Kho tàng tục ngữ Việt Nam là vô cùng rộng lớn, bạn có bao giờ tự hỏi vậy tiếng Anh thì sao chưa? Cũng không hề kém cạnh đâu nhé. Thực tế thì rất nhiều tục ngữ tiếng Anh cũng mang nghĩa và cách biểu thị gần giống với tiếng Việt như “tốt gỗ hơn tốt nước sơn”, hay “gừng càng già càng cay”. Cùng Step Up tìm hiểu về tục ngữ tiếng Anh, món ăn vô cùng độc lạ trong “nền ẩm thực ngôn ngữ” này nhé!
1. Tục ngữ tiếng Anh là gì?
Trước khi xông pha vào những câu tục ngữ tiếng Anh hay và thông dụng nhất, thì bạn cần biết tục ngữ tiếng Anh là gì và chúng khác gì so với thành ngữ.
Tục ngữ tiếng Anh (Proverb) là những câu nói hoàn chỉnh ngắn gọn, xúc tích, trực tiếp nói về một sự thật nào đó. Chúng thường mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử một cách đúng đắn và theo đạo đức.
Ví dụ:
- With age comes wisdom
Gừng càng già càng cay
- Handsome is as handsome does
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Trong khi đó thì thành ngữ tiếng Anh (Idiom) chỉ là những cụm từ cố định, mang một nghĩa ẩn dụ, nghĩa bóng đằng sau nghĩa đen của các từ.
Ví dụ:
- to rain cats and gods: mưa to
- to be on cloud nine: hạnh phúc
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Các câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất
Nhìn chung thì ta có thể hiểu ngay thông điệp và người nói muốn truyền tải trong một câu tục ngữ tiếng Anh. Nếu có thể áp dụng chính xác những câu nói này vào trong bài thi nói hay trong giao tiếp thường ngày, thì bạn chắc chắn sẽ “Tây” hơn rất nhiều.
Dưới đây là các câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất dành cho bạn
- You scratch my back and I’ll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau
- New one in, old one out
Có mới nới cũ
- It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
Mất bò mới lo làm chuồng
- With age comes wisdom
Gừng càng già càng cay
- Nothing is more precious than independence and freedom
Không có gì quý hơn độc lập tự do
- Handsome is as handsome does
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Never offer to teach fish to swim
Đừng dạy cá học bơi/ Múa rìu qua mắt thợ
- To try to run before the one can walk
Chưa học bò chớ lo học chạy
- Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
- You get what you pay for
Tiền nào của nấy
- As strong as a horse
Khỏe như trâu
- All roads lead to Rome
Đường nào cũng về La Mã
- Good wine needs no bush
Hữu xạ tự nhiên hương
- Diamond cuts diamond
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
- Spare the rod and spoil the child
Thương cho roi cho vọt
- Speak one way and act another
Nói một đường làm một nẻo
- Don’t judge a book by its cover
Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
- It’s no use beating around the bush
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
- Man proposes God disposes
Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
- Out of sight out of mind
Xa mặt cách lòng
- East or West home is best
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
- So many men, so many minds
Chín người 10 ý
- Every man has his mistakes
Không ai hoàn hảo cả
- Love me love my dog
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
- What will be will be
Cái gì đến cũng đến
- Every day is not Sunday
Sông có khúc người có lúc
- When in Rome do as the Romans do
Nhập gia tùy tục
- He laughs best who laughs last
Cười người hôm trước hôm sau người cười
- Slow but sure
Chậm mà chắc
- Beauty is only skin deep
Cái nết đánh chết cái đẹp
- Jack of all trades and master of none
Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
- Every Jack has his Jill
Nồi nào úp vung nấy
- A friend in need is a friend indeed
Hoạn nạn mới biết bạn hiền
- Curses come home to roost
Ác giả ác báo
- No pains no gains
Tay làm hàm nhai
- Grasp all lose all
Tham thì thâm
- Easier said than done
Nói thì dễ làm thì khó
- Easy come easy go
Dễ được thì cũng dễ mất
- Nothing venture nothing gains
Phi thương bất phú
- Other times other ways
Mỗi thời mỗi cách
- While there’s life, there’s hope
Còn nước còn tát
- The empty vessel makes greatest sound
Thùng rỗng kêu to
- He who excuses himself, accuses himself
Có tật giật mình
- Beauty is in the eye of the beholder
Yêu nên tốt, ghét nên xấu
- Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
- Good watch prevents misfortune
Cẩn tắc vô ưu
- Great minds think alike
Ý tưởng lớn gặp nhau
- He that knows nothing doubts nothing
Điếc không sợ súng
- His eyes are bigger than his belly
No bụng đói con mắt
- It’s the first step that counts
Vạn sự khởi đầu nan
- Like father like son
Cha nào con nấy
- Tit for tat
Ăn miếng trả miếng
- The more the merrier
Càng đông càng vui
- When the cat’s away, the mice will play
Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
- Who drinks will drink again
Chứng nào tật nấy
- Don’t count your chickens before they hatch
Nói trước bước không qua (Đừng đếm trứng trước khi gà đẻ)
- To carry coals to Newcastle
Chở củi về rừng
- Haste makes waste
Dục tốc bất đạt
- If you sell your cow, you will sell her milk too
Cùi không sợ lở
- Neck or nothing
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
- A good turn deserves another
Ở hiền gặp lành
- A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm
- Losers are always in the wrong
Thắng làm vua thua làm giặc
- Laughing is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
- If you can’t bite, never show your teeth
Miệng hùm gan sứa
- Love is blind
Tình yêu là mù quáng
- Where there’s smoke, there’s fire
Không có lửa sao có khói
- Let bygones be bygones
Việc gì qua rồi hãy cho qua
- We reap what we sow
Gieo gió ắt gặp bảo
- To kill two birds with one stone
Nhất cử lưỡng tiện
- Bitter pills may have blessed effects
Thuốc đắng dã tật
- Better die on your feet than live on your knees
Chết vinh còn hơn sống nhục
- United we stand, divided we fall
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
- Birds have the same feather stick together
Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
- Practice makes perfect
Có công mài sắt có ngày nên kim
- Actions speak louder than words
Nói ít làm nhiều (Hành động có ý nghĩa hơn lời nói)
- When you eat a fruit, think of the man who planted the tree
Uống nước nhớ nguồn
- All that glitters is not gold
Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
- Never put off tomorrow what you can do today
Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
- To set a sprat to catch a mackerel
Thả con tép bắt con tôm
- Better late than never
Thà trễ còn hơn không
- Travel broadens the mind
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
- No more no less
Không hơn không kém
- Sink or swim
Được ăn cả ngã về không (bơi hoặc chìm)
- To live from hand to mouth
Được đồng nào hay đồng đó
- To give him an inch, he will take a yard
Được voi đòi tiên
- You can’t have it both ways
Được cái này thì mất cái kia
- A good wife makes a good husband
Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
- A man is known by the company he keeps
Nhìn việc biết người
- A good name is sooner lost than won
Mua danh ba vạn bán danh ba đồng
- A good name is better than riches
Tốt danh hơn tốt áo
- A good face is a letter of recommendation
Nhân hiền tại mạo
- A good beginning makes a good ending
Đầu xuôi đuôi lọt
- A clean hand needs no washing
Vàng thật không sợ lửa
- The failure is the mother of success
Thất bại là mẹ thành công
- The die is cast
Chạy trời không khỏi nắng
- Death pays all debts
Chết là hết
- Better luck next time
Thua keo này ta bày keo khác
- Time cure all pains
Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
- Money talks
Có tiền mua tiên cũng được
- Misfortunes never come alone.
Họa vô đơn chí
- A clean hand wants no washing.
Cây ngay không sợ chết đứng
- Money is a good servant but a bad master
Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi
- As ageless as the sun
Trẻ mãi không già
- As alike as two peas
Giống nhau như 2 giọt nước
106. As ancient as the sun
Xưa như quả đất
- After rain comes fair weather
Sau cơn mưa trời lại sáng
- To be not as black as it is painted
Không tệ như mọi người nghĩ
- A watched pot never boils
Càng mong càng lâu đến, càng đợi càng sốt ruột (Ấm mà bị nhìn sẽ không bao giờ sôi)
- A journey of a thousand miles begins with a single step
Vạn sự khởi đầu nan (Hành trình vạn dặm bắt đầu với một bước chân)
Xem thêm:
- Lời chúc thành công bằng tiếng Anh
- Lời tỏ tình bằng tiếng Anh
3. Tục ngữ tiếng Anh về tình yêu
“Love is blind” – Tình yêu là mù quáng. Đây là một câu tục ngữ tiếng Anh vô cùng quen thuộc, thậm chí một bộ phim cũng đã lấy câu tục ngữ này làm tiêu đề. Bàn về chuyện tình yêu thì dù ở bất kì quốc gia nào cũng có rất nhiều lời khuyên và triết lý được người đi trước đúc kết lại.
Cùng xem những tục ngữ tiếng Anh về tình yêu thông dụng nhất ngay dưới đây nhé.
- Love is blind
Tình yêu là mù quáng
- Opposites attract
Trái dấu hút nhau
- New one in, old one out
Có mới nới cũ
- Good wine needs no bush
Hữu xạ tự nhiên hương
- Out of sight out of mind
Xa mặt cách lòng
- Love me love my dog
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
- Love will find a way
Tình yêu sẽ tìm ra cách
- Love knows no bounds
Tình yêu không có giới hạn.
- Every Jack has his Jill
Nồi nào úp vung nấy
- Easy come easy go
Dễ được thì cũng dễ mất
- Beauty is in the eye of the beholder
Vẻ đẹp nằm trong ánh mắt của kẻ si tình
- A good wife makes a good husband
Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
- Time cure all pains
Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
- A woman falls in love through her ears, a man through his eyes
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt
- Love me a little, love me long
Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hương nhài lại càng thơm lâu
- Men make houses, women make homes
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
- Love at the first sight
Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
- Absence makes the heart grow fonder
Xa nhau sẽ yêu nhau nhiều hơn
- The way to a man’s heart is through his stomach
Con đường ngắn nhất đến trái tim người đàn ông là đi qua dạ dày
- Two shorten the road
Đi cùng nhau sẽ đi nhanh hơn
- Love makes the world go round
Tình yêu làm cho trái đất quay.
- Love conquers all
Tình yêu chiến thắng tất cả
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
4. Một số lưu khi khi sử dụng tục ngữ tiếng Anh
Bạn đang muốn áp dụng ngay những câu tục ngữ tiếng Anh trên vào trong giao tiếp hay bài nói của mình phải không? Tuy nhiên thì hãy cẩn thận một chút, vì tục ngữ tiếng Anh cũng như một món “đặc sản” mà ta phải ăn thật đúng nơi, chấm thật đúng vị, không thì sẽ không hề ngon đâu.
Khi sử dụng Proverbs, có một số lưu ý dành cho các bạn như sau:
- Hiểu nghĩa một cách chính xác, không đoán bừa.
- Biết cách sử dụng tục ngữ tiếng Anh như thế nào trong các cuộc hội thoại của người bản địa. Tốt nhất là xem trước các video minh họa trước ở trên mạng.
- Dùng tục ngữ (và cả thành ngữ) có thể giúp bạn nâng cao điểm số viết và nói nhưng tránh lạm dụng nhé. Trong 1 bài viết/ bài nói 250 từ thì chỉ nên dùng tối đa 2 thành ngữ thôi.
- Khi lạm dụng sử dụng tục ngữ tiếng Anh có thể gây phản tác dụng. Giống như bạn cố tình nhồi nhét để tăng điểm, tăng độ “Tây”, khiến mất đi sự tự nhiên.
- Một số tục tiếng Anh là chỉ dùng với các mối quan hệ đời thường, thân mật. Hãy để ý ngữ cảnh và mối quan hệ của đối phương với bạn khi sử dụng chúng nhé.
Dù sao thì việc luyện tập sử dụng những tục ngữ tiếng Anh vẫn là cần thiết. Bạn có thể tự học tiếng Anh tại nhà bằng cách xem phim và nói theo nhân vật, việc gặp các câu tục ngữ trong ngữ cảnh thật sẽ khiến bạn nhớ lâu hơn nhiều.
Ngoài ra nếu bạn có một người bạn nước ngoài để chữa lỗi và giúp bạn hiểu hơn về các tục ngữ tiếng Anh thì quá tuyệt vời rồi!
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là tổng hợp 110 câu tục ngữ tiếng Anh hay gặp nhất, cùng với đó là những tục ngữ tiếng Anh về tình yêu thú vị, các bạn có thể dùng để tạo ra các dòng status thả thính bằng tiếng Anh cũng khá hợp lý đó. Step Up chúc các bạn sẽ mau lên trình trong tiếng Anh, cùng cố gắng nhé!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Comments
Trong bài học này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 100 thành ngữ và ý nghĩa của chúng với các ví dụ để giúp bạn làm cho các cuộc trò chuyện tiếng Anh suôn sẻ. Biểu hiện thành ngữ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, đặc biệt là khi chúng ta thực hiện một cuộc trò chuyện & nbsp; bằng tiếng Anh. Hơn nữa, nó cũng quan trọng trong & nbsp; nói và & nbsp; viết tiếng Anh. Hãy cho chúng tôi biết định nghĩa của các thành ngữ và cụm từ tiếng Anh. written English. Let us
know the definition of English Idioms and Phrases. Thành ngữ và cụm từ là một nhóm các từ mà ý nghĩa không thể dự đoán được như ý nghĩa thông thường của những từ đó. Hãy cùng xem một số biểu thức thành ngữ trong tiếng Anh. Thành ngữ được đánh dấu là in đậm để nhận dạng dễ dàng:
Một danh sách toàn diện gồm 100 thành ngữ với ý nghĩa và ví dụ của chúng được đưa ra dưới đây:
Ý nghĩa: mặc dù & nbsp; của tất cả mọi thứIn spite of everything
Example: After all, he will be considered a good human being.
Ý nghĩa: Hơn bất cứ điều gì khác, ví dụ: & nbsp; trên hết, bạn nên chú ý đến việc học của mình.More than anything else
Example: Above all, you should be attentive to your study.
Ý nghĩa: Supremeexample: Cô ấy tuân theo nhiệm vụ của mình trong tất cả.Supreme
Example: She obeys her duty all in all.
Ý nghĩa: thói quen thực hiện: Ông Zamal đang nhận tiền như bình thường.Habitually
Example: Mr. Zamal is getting money as usual.
6. & nbsp; như thể A matter of dispute
Example: This identified land is an apple of discord.
7. & NBSP; Mất mátAs it would be
Example: He speaks loudly as if he has done everything.
8. & nbsp; tại tất cả & nbsp;Puzzled
Example: She has become at a loss after seeing this incident.
9. & nbsp; ở một đoạn đườngPrimarily
Example: Mr. Jacob doesn’t care about his job at all.
10. & nbsp; ở nhàWithout a break
Example: I will do this task at a stretch.
11. & nbsp; lớnSkilled, comfortable
Example: He is enough at home in English.
12. & nbsp; cuối cùng & nbsp;Free
Example: Currently, Mr. Jishan is at large from everything.
13. & nbsp; ít nhấtIn
the long run
Example: At last, I resolved the issue.
14. & nbsp; ngẫu nhiênAt the lowest
Example: At least you can pick the book.
15. & nbsp; tại Sixes và SevensWithout any aim
Example: He is driving the car at random.
16. & nbsp; tại cổ phần & nbsp;Scattered
Example: The situation is really at sixes and sevens.
Ý nghĩa: Trong dangerExample: & nbsp; anh ta đã rơi vào tình trạng đe dọa.In danger
Example: He has fallen in at stake.
Ý nghĩa: Vào thời điểm cuối cùng: & nbsp; bác sĩ đã đến vào giờ thứ mười một.At the last moment
Example: The doctor has come at the eleventh hour.
Ý nghĩa: Mức cảm giác xấu: & nbsp; Tôi cảm thấy máu xấu cho hành vi sai trái của bạn.Ill feeling
Example: I feel bad blood for your misdeed.
Ý nghĩa: Nói không đáng chú ý: & nbsp; Xin hãy dừng nhịp của bạn về bụi rậm.Talking irrelevantly
Example: Please stop your beat about the bush.
Ý nghĩa: Điều kiện thoải mái: & nbsp; Hành động không phải là một chiếc giường của hoa hồng.Comfortable condition
Example: The action is not a bed of roses.
Ý nghĩa: a & nbsp; người có nhân vật xấu: & nbsp; Đây là một con cừu đen của xã hội chúng ta.A person of bad character
Example: This is a black sheep of our society.
Ý nghĩa: Có thể được mô tả được mô tảCan’t be described
Example: His present suffering can be considered as a beggar description.
Ý nghĩa: Trong tất cả các waysexample có thể: & nbsp; bạn phải làm điều đó bằng mọi cách.In all possible ways
Example: You have to do it by all means.
Ý nghĩa: & nbsp; trong quá trình TalkingExample: & nbsp; Ông tuân theo tất cả các quy tắc của Bye.In the course of talking
Example: He follows all the rules by the bye.
Có nghĩa là: & nbsp; bằng tai nạn: & nbsp; anh ấy đã có công việc một cách tình cờ.By accident
Example: He has got the job by
chance.
Ý nghĩa: & nbsp; không thường xuyênIrregularly
Example: He comes here by fits and starts.
Có nghĩa là: & nbsp; không có cách nào: & nbsp; Tôi có thể chấp nhận nó không có nghĩa là.In no way
Example: I can’t accept it by no means.
Có nghĩa là: & nbsp; bằng cách sợ hãi có nghĩa là hoặc foulexample: & nbsp; cô ấy sẽ nhận được nó bằng móc hoặc bằng kẻ gian.By fear means or foul
Example: She will get it by hook or by crook.
Ý nghĩa: & nbsp; rất nhanhVery rapidly
Example: The disease is spreading by leaps and bound.
Ý nghĩa: & nbsp; a & nbsp; Manexample hàng đầu: & nbsp; Cuối cùng, tôi đã có một khẩu súng lớn.A leading man
Example: At last, I have got a big gun.
Ý nghĩa: & nbsp;A matter of dispute
Example: It’s a bone of contention.
Ý nghĩa: & nbsp; bạn thân gần: & nbsp; Tôi có một người bạn thân.Close friend
Example: I have a bosom friend.
Ý nghĩa: Để làm cho một cái gì đó được biết đến rộng rãi hoặc ReveaLexample: & nbsp; Cuối cùng, cơ quan thực thi pháp luật đưa ra ánh sáng vụ việc.To make something widely known or reveal
Example: Ultimately, the law enforcer agency brings to light the incident.
Ý nghĩa: Thưởng thức Idle VisionExample: & nbsp; Xin đừng nghĩ về các lâu đài xây dựng trong không khí.Indulge in idle vision
Example: Please don’t think about build castles in the air.
Ý nghĩa: ReMemBerExample: & nbsp; Bạn có gọi cho tôi không?Remember
Example: Do you call to mind me?
Ý nghĩa: & nbsp; nặng nề: & nbsp; Đó là những con mèo và chó mưa. Heavily
Example: It’s raining cats and dogs.
Ý nghĩa: Câu chuyện vô lý: & NBSP; Câu chuyện của bạn là một câu chuyện về gà và bull.Absurd story
Example: Your story is a cock and bull story.
Ý nghĩa: NeedExample khẩn cấp: & nbsp; thực phẩm là nhu cầu khóc ở Syria.Urgent need
Example: Food is the crying need in
Syria.
Ý nghĩa: Cryexample giả vờ: & nbsp; Vui lòng dừng nước mắt cá sấu của bạn.Pretended cry
Example: Please stop your crocodile tears.
Ý nghĩa: Một ngôn ngữ không còn sử dụng Extexample: & nbsp; ngôn ngữ cổ xưa là ngôn ngữ đã chết.A language that is no longer use
Example: The ancient language is the dead language.
Ý nghĩa: MidnightExample: & nbsp; Nó chết của đêm.Midnight
Example: It’s dead of night.
Ý nghĩa: FailExample: & nbsp; tất cả các giá trị của tôi kết thúc bằng khói.Fail
Example: All of my values end in smoke.
Ý nghĩa: Mọi nơi đều mẫu: & nbsp; Tôi thấy người đó rất xa và rộng.Everywhere
Example: I see the person far and wide.
Ý nghĩa: Từ đầu đến EndExample: Vui lòng khắc phục sự cố từ A đến Z.From the beginning to the end
Example: Please fix the issue from A to Z.
Ý nghĩa: HolidayExample: & nbsp; Thứ Sáu là ngày dạ hội của chúng tôi.Holiday
Example: Friday is our gala
day.
Ý nghĩa: & nbsp; để miễn phí fromexample: & nbsp; anh ấy sẽ sớm thoát khỏi đau khổ.To free from
Example: He will get rid of suffering soon.
Ý nghĩa: Với tất cả EnergyExample: & nbsp; Hãy để Lừa làm công việc với trái tim và tâm hồn.With all energy
Example: Let’s do the work with heart and soul.
Ý nghĩa: Hãy hiệu quảBe effective
Example: These criteria will not hold water in the issue.
Ý nghĩa: Bribe MoneyExample: & nbsp; anh ấy luôn lấy tiền im lặng.Bribe money
Example: He always takes hush money.
Ý nghĩa: Tóm lại: & nbsp; tốt, chúng ta có thể nói đó là một câu chuyện hay.In conclusion
Example: In fine, we can say it’s a good story.
Ý nghĩa: Trong thời gian phù hợp: & nbsp; cô ấy đã tham dự lớp học đúng giờ.In proper time
Example: She has attended the class on time.
Ý nghĩa: Với đối tượng OfExample: & nbsp; Tôi bắt đầu hành trình của mình để gặp gỡ bạn bè.With the object of
Example: I start my journey in order to
meet my friends.
Ý nghĩa: Thay vì Texample: & NBSP; Công ty đã giao sản phẩm giả thay cho bản gốc.Instead of
Example: The company delivered the fake product in lieu of the original.
Ý nghĩa: Trong WritingExample: & nbsp; vui lòng hiển thị tài liệu của bạn bằng màu đen và trắng.In writing
Example: Please show your documents in black and white.
Ý nghĩa: Không có Provocationexample: & nbsp; anh ấy đã thực hiện hành vi sai trái trong máu lạnh.Without provocation
Example: He has done the misdeed in cold blood.
Ý nghĩa: Soonexample: & nbsp; bạn phải đến ngay lập tức.Soon
Example: You have to come in no time.
Ý nghĩa: Chi tiết đầy đủ: Ông Kadee viết một ghi chú trong và ngoài.Full details
Example: Mr. Kadee writes a note ins and outs.
Ý nghĩa: Không hoạt động Exexample: Anh ấy vẫn còn hiệu lực.Inactivity
Example: He still remains in force.
Ý nghĩa: rất ngắn gọn, ví dụ: & nbsp; hiển thị tuyên bố của bạn một cách ngắn gọn.Very briefly
Example: Show your
statement in a nutshell.
Ý nghĩa: Trong thời gian giữa các mẫu: & nbsp; trong lúc này, họ đã đến đây.In the time between
Example: In the meantime, they have come here.
Ý nghĩa: Cuối cùng, ví dụ: & nbsp; cậu bé sẽ nhận được chiếc cúp trong thời gian dài.Ultimately
Example: The boy will receive the trophy in the long run.
Ý nghĩa: FruitlessExample: & nbsp; tất cả hy vọng của anh ấy sẽ vô ích.Fruitless
Example: All his hopes are going to in vain.
Ý nghĩa: Major PartExample: & nbsp; Vui lòng cho chia sẻ sư tử của tôi.Major part
Example: Please give my lion’s share.
Ý nghĩa: Tương đốiexample: & nbsp; họ là người thân và người thân của chúng tôi.Relative
Example: They are our close kith and kin.
Ý nghĩa: Lời nói đầu tiên: & nbsp; cô gái đang phát biểu đầu tiên của mình.First speech
Example: The girl is delivering her maiden speech.
Ý nghĩa: a & nbsp; Scholarexample: & nbsp; anh ấy là một người đàn ông của các chữ cái.A scholar
Example: He is a man of
letters.
Ý nghĩa: Manexample vô giá trị: & nbsp; chúng ta nên tránh người đàn ông rơm.Worthless man
Example: We should avoid the man of straw.
Ý nghĩa: Sống trong MeanSexample: & nbsp; người đàn ông có thể làm cho cả hai đầu gặp nhau.Live within means
Example: The man can’t make both ends meet.
Ý nghĩa: Một mẫu vật chất chưa quyết định: & nbsp; nó không phải là một điểm moot.An undecided matter
Example: It’s not a moot point.
Ý nghĩa: Không hợp lệ: & nbsp; Tôi phải nip trong chồi trong chuyến đi.Invalid
Example: I have to nip in the bud the trip.
Ý nghĩa: Phá hủy trong initialexample: & nbsp; tất cả các kế hoạch của anh ta không có gì trong chồi.Destroy in the initial
Example: All of his plans nips in the bud.
Ý nghĩa: Đôi khi, ví dụ: & nbsp; anh ấy đến nơi bây giờ và sau đó.Occasionally
Example: He comes to the place now and then.
Ý nghĩa: Chắc chắn là mẫu: & nbsp; tất nhiên, tôi đã làm điều đó.Certainly
Example: Of course,
I have done it.
Ý nghĩa: Chỉ cần đối diện Exexample: & nbsp; họ đang ở lại ngược lại.Just opposite
Example: They are staying on the contrary.
Ý nghĩa: giảm dần: & nbsp; trọng lượng của cô ấy là trên rượu.Declining
Example: Her weight is on the wine.
Ý nghĩa: Ra khỏi FashionExample: & NBSP; Sản phẩm của bạn hiện đã lỗi thời.Out of fashion
Example: Your product is now out of date.
Ý nghĩa: Không có DangerExample: & nbsp; bệnh nhân đã ra khỏi gỗ ngay bây giờ.Free from danger
Example: The patient is out of the wood right now.
Ý nghĩa: Bên ngoàiExample: & nbsp; vui lòng theo dõi các cửa ra vào.Outside
Example: Please follow the out of doors.
Ý nghĩa: Không phải Wellexample: Bây giờ anh ấy đã hết.Not well
Example: He is now out of sorts.
Ý nghĩa: Khiếm khuyết Exexample: & nbsp; động cơ không theo thứ tự.Defective
Example: The engine is out of order.
Ý nghĩa: AngryExample: & nbsp; anh ấy đã hết nóng ngay bây giờ.Angry
Example: He is out of temper right now.
Ý nghĩa: Một partexample tích hợp: & nbsp; thực phẩm là một phần và bưu kiện của cuộc sống con người.An integral part
Example: Food is the part and parcel of human life.
Ý nghĩa: Chi tiết Texample: & NBSP; Vui lòng cho biết tất cả các ưu và nhược điểm của sản phẩm đó.Details
Example: Please tell all the pros and cons of that product.
Ý nghĩa: Menexample thông thường: & nbsp; Anh ấy là một cấp bậc và tập tin trong xã hội của chúng tôi.Common men
Example: He is a rank and file in our society.
Ý nghĩa: DayExample đáng nhớ: & nbsp; 20 tháng 8 là ngày đỏ tươi của tôi.Memorable day
Example: 20th August is my red-letter day.
Ý nghĩa: Chính thức FormalitiesExample: & nbsp; chúng ta phải theo băng đỏ.Official formalities
Example: We have to follow the red tape.
Ý nghĩa: Hiểu ý nghĩaExample: & nbsp; bạn nên đọc giữa dòng.Understand the significance
Example: You should have to read between the line.
Ý nghĩa: Hai mươi bốn giờ: & nbsp; chúng ta nên tuân theo nhiệm vụ của mình quanh đồng hồ.Twenty-four hours
Example: We should obey our duties round the clock.
Ý nghĩa: LiberateExample: & nbsp; bây giờ cô ấy được giải phóng mọi khoản phí.Liberate
Example: She is now set
free of all charges.
Ý nghĩa: Lazy OneExample: & nbsp; anh ấy là một người đàn ông huấn luyện viên chậm chạp.Lazy One
Example: He is a slow coach man.
Ý nghĩa: Sai lầm nhỏ trong LatingExample: & nbsp; đó là một vết trượt của mỏ lưỡi.Slight mistake in speaking
Example: It was a slip of the tongue mine.
Ý nghĩa: MEALEXMample đầy đủ: & nbsp; Tôi muốn ăn một bữa ăn vuông.Full meal
Example: I want to eat a square meal.
Ý nghĩa: Cắt theo quickexample: & nbsp; Tôi tập trung vào trái tim khi nghe câu chuyện.Cut to the quick
Example: I take to heart when I heard the story.
Ý nghĩa: RebukeExample: & nbsp; anh ấy luôn nhận một nhiệm vụ.Rebuke
Example: He always takes one to the task.
Ý nghĩa: Mắt mạnh mẽ: & nbsp; Tôi lên án vật chất răng và móng tay.Strongly
Example: I condemn the matter tooth and nail.
Ý nghĩa: Thông qua tất cả các khó khăn: & nbsp; anh ấy đã trở lại mạnh mẽ qua dày và mỏng.Through all difficulties
Example: He came
back strongly through thick and thin.
Ý nghĩa: Đối với CoreExample: & nbsp; Tôi biết sự cố đối với xương sống.To the core
Example: I know the incident to the backbone.
Ý nghĩa: Chống lại ví dụ: & nbsp; Nó không có gì ngoài điều ngược lại.Against
Example: It’s nothing but to the contrary thing.
Ý nghĩa: Rise và Failexample: & nbsp; thu nhập của tôi tăng và giảm đột ngột.Rise and fail
Example: My income is up and downs suddenly.
Ý nghĩa: a & nbsp; cam kết không có lợi tốn kém: & nbsp; Nó thực sự là một vấn đề voi trắng không còn nghi ngờ gì nữa.A costly unprofitable undertaking
Example: It’s really a white elephant matter for no doubt.
Chúng tôi & nbsp; có thể nói 100 biểu thức thành ngữ này bằng tiếng Anh (với ý nghĩa và ví dụ) sẽ giúp chúng tôi làm cho các câu và cuộc trò chuyện mới rất suôn sẻ. Đặc biệt là khi chúng ta bắt đầu một cuộc trò chuyện mới với người khác. may say these 100 idiomatic expressions in English (with meanings and examples) will help us make new sentences and conversations very smoothly. Especially when we start a new conversation with someone else.
4.34votes 4 votes
Đánh giá bài viết