What did you get there nghĩa là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho what did you do there trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "what did you do there" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

What did you do there?

Anh làm gì ở đó vậy?

OpenSubtitles2018.v3

What did you see there and what did you do there?

Bạn đã thấy gì ở đó và bạn làm gì ở đó?

ted2019

What did you do in there?

Mày đã làm gì trong đó?

OpenSubtitles2018.v3

What did you do in there?

Em đã làm gì trong đó?

OpenSubtitles2018.v3

You really have no idea what you did back there, do you?

Cậu thật sự không có ý kiến về cái cậu đã làm ngoài đó đúng không?

OpenSubtitles2018.v3

When you were there, what did you do?

anh đã làm gì?

OpenSubtitles2018.v3

What kind of work did you do there?

Ông làm gì ở đó?

OpenSubtitles2018.v3

What did you want me to do, stand there and take the hit?

Thế cậu muốn tớ đứng yên và ăn đấm à?

OpenSubtitles2018.v3

So when you were hanging out there at the Dog Star with your friend... what did you do?

Khi anh ở quán Dog Star đó... với bạn anh... anh đã làm gì?

OpenSubtitles2018.v3

What were you doing there, and... how did you know I would try to kill Barts?

Thế ông làm gì ở đó, và làm thế nào ông biết Tôi muốn giết Barts?

OpenSubtitles2018.v3

But let me assure that what you did there had very little to do with science.

Nhưng tôi đảm bảo với bạn rằng những gì bạn làm ở đó hầu như không liên quan đến khoa học.

ted2019

But all you had to do was go one inch below the surface, and what did you find there?

Nhưng tất cả những gì bạn cần làm là tìm hiểu sâu thêm một chút nữa thôi, và rồi bạn thấy gì?

ted2019

Do you know what they did there?

Bạn có biết chúng làm gì ở trong đó không?

OpenSubtitles2018.v3

You don't think for a second that what you're doing here makes up for any of at you did out there.

Cậu còn chưa nghĩ rằng rằng việc cậu đang làm ở đây là bao che mọi điều các cậu đã làm ngoài kia.

OpenSubtitles2018.v3

How do you feel about what Jesus did there?

Các em cảm thấy như thế nào về điều Chúa Giê Su đã làm ở đó?

LDS

There are... a handful of minds out there who could do what you did.

Vậy là có... tên nhà nghề nào đó ngoài kia có thể làm việc cậu đã làm hả.

OpenSubtitles2018.v3

So I did what every one of you would do—I began to pray right there on that marathon route.

Vậy nên tôi đã làm điều mà mỗi người các em chắc hẳn sẽ làm—tôi bắt đầu cầu nguyện ngay nơi đó trên lộ trình chạy đua marathon.

LDS

Would you like to help someone to learn about Jehovah and about what he can do, as that young girl did?— Who is there that you could help?— Of course, at first they might not think that they need help.

Em có muốn giúp một người nào đó học biết về Đức Giê-hô-va và về những gì Ngài có thể làm, như em gái đó không?— Em có thể giúp ai đây?— Dĩ nhiên, lúc đầu có thể họ nghĩ họ không cần giúp đỡ.

jw2019

For example, the National Post of Canada reports on one person who admits that while it is difficult to tell someone else what you did wrong, “there is something extremely freeing about having someone acknowledge it, praying with you and saying this is what you need to do.”

Chẳng hạn, tờ báo National Post của Canada có đăng về một người thừa nhận rằng tuy rất khó nói với người khác là mình đã làm điều gì sai, nhưng cũng bộc bạch: “Thật khuây khỏa khi có người biết điều đó, cầu nguyện cho bạn và cho biết bạn cần làm gì”.

jw2019

Make all the jokes you want, but there's only one of us brave enough to almost do what I almost did.

Mày muốn đùa sao cũng được, nhưng chỉ có 1 trong 2 đứa đủ dũng cảm để xém làm được điều mà tao xém được làm.

OpenSubtitles2018.v3

Going back to that stormtrooper: If I did get that chest plate off in time, what would you do if you suddenly found there was a Wookiee under there, or possibly two Ewoks?

Hãy quay trở lại tay lính stormtrooper. Nếu tôi tháo miếng giáp ngực kịp lúc, bạn sẽ làm gì nếu bạn thấy người anh ta đầy lông như một chú Wookie, hay người Ewok chẳng hạn?

ted2019

What the public sector did in all these examples I just gave you, and there's many more, which myself and other colleagues have been looking at, is doing much more than de-risking.

Những điều mà khu vực công đã làm trong những ví dụ vừa rồi, và trong rất nhiều ví dụ nữa, những cái mà bản thân tôi và các đồng nghiệp khác cũng đang chú ý tới, là làm nhiều hơn thay vì tập trung vào giảm thiểu rủi ro.

ted2019

3 Expand Your Ministry: There is always a good feeling when you can look back on what you did in the service and say to yourself: “I accomplished what I set out to do.”

3 Nới rộng thánh chức: Chúng ta luôn luôn thấy thỏa mãn khi có thể nhìn lại thánh chức và nói: “Tôi đã hoàn thành công việc tôi quyết làm”.

jw2019

A couple of years ago, we did a survey of some of the world's leading A.I. experts, to see what they think, and one of the questions we asked was, "By which year do you think there is a 50 percent probability that we will have achieved human-level machine intelligence?"

Vài năm trước, chúng tôi đã có 1cuộc khảo sát vài chuyên gia thế giới về AI để xem họ nghĩ gì, và 1 trong những điều chúng tôi hỏi là "Bạn nghĩ xem, vào năm nào thì sẽ có khả năng 50% chúng ta đạt được trí thông minh nhân tạo ở cấp độ con người?"

ted2019

And we did try for years to write plans for the funding and answer all those questions, but then we thought, in order to answer all those questions, you have to know exactly what you're going to do before you actually get there and start.

Chúng tôi mất nhiều thời gian để lập kế hoạch về nguồn tài trợ và trả lời những câu hỏi đó, nhưng sau đó, chúng tôi nghĩ để trả lời tất cả, bạn phải biết chính xác mình sẽ làm gì trước khi đến đó và bắt tay vào việc.