Vú nuôi là gì

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

vú em tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vú em trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ vú em trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vú em nghĩa là gì.

- d. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.
  • thủy nông Tiếng Việt là gì?
  • sưu cầu Tiếng Việt là gì?
  • hân hạnh Tiếng Việt là gì?
  • hanh thông Tiếng Việt là gì?
  • Sín Chéng Tiếng Việt là gì?
  • Sóc Trăng Tiếng Việt là gì?
  • khổng cấp Tiếng Việt là gì?
  • Trần Bình Trọng Tiếng Việt là gì?
  • thông thường Tiếng Việt là gì?
  • toàn gia Tiếng Việt là gì?
  • bản thảo Tiếng Việt là gì?
  • cam đoan Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vú em trong Tiếng Việt

vú em có nghĩa là: - d. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.

Đây là cách dùng vú em Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vú em là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ vú em là gì:

vú em nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ vú em. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vú em mình


6

Vú nuôi là gì
  3
Vú nuôi là gì


Bà vú, hay bà vú nuôi, là một người giúp việc sống cùng với một gia đình và chăm sóc trẻ em của gia đình đó. Bà vú có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát [..]


5

Vú nuôi là gì
  2
Vú nuôi là gì


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.

vú em là vú của e yêu

trần thanh xuân - Ngày 09 tháng 7 năm 2015   NSFW / 18+


4

Vú nuôi là gì
  5
Vú nuôi là gì


Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vu˧˥ ɛm˧˧jṵ˩˧ ɛm˧˥ju˧˥ ɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˩˩ ɛm˧˥vṵ˩˧ ɛm˧˥˧

Danh từSửa đổi

vú em

  1. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vú nuôi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vú nuôi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vú nuôi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những hợp đồng vú nuôi

2. Để tôi ở lại, tôi sẽ làm vú nuôi.

3. Các loài động vật có vú nuôi con non bằng sữa.

4. Anh sẽ là vú nuôi, người canh giữ, bạn thân nhất của hắn.

5. ▪ Ai được chọn để làm vú nuôi của em bé Môi-se?

6. Hãy tìm tất cả y tá... và vú nuôi hiện có ở thành phố này

7. Hãy tìm tất cả y tá... và vú nuôi hiện có ở thành phố này.

8. Tôi không có thời gian để làm vú nuôi cho một thằng què nào đâu.

9. Miriam tìm đến và xin công chúa nhận cô làm vú nuôi chăm sóc đứa bé.

10. Chúng vẫn biết bạn là mẹ chúng, nhưng chúng thích ở bên bà vú nuôi hơn”.

11. Ông Childs giải thích rằng điển hình là “việc làm vú nuôi trong vòng hai hoặc ba năm.

12. Sau này cô đã viết: ""Mẹ tôi và chị vú nuôi người Anh nuôi dạy tôi khá nghiêm khắc.

13. Một số tờ hợp đồng thuê vú nuôi ghi trên giấy cói vẫn còn tồn tại từ thời xa xưa ở Cận Đông.

14. Bà vú nuôi dưỡng đứa bé trong nhà của mình nhưng thỉnh thoảng phải giao đứa bé lại cho cha mẹ nó để kiểm tra”.

15. Tuy nhiên, học giả Brevard Childs nói trong sách Journal of Biblical Literature rằng “trong một số trường hợp giữa các gia đình quý tộc [ở Cận Đông] người ta thuê vú nuôi.

16. Mi-ri-am nói với con gái Pha-ra-ôn: ‘Công chúa có muốn con đi tìm một người đàn bà Y-sơ-ra-ên làm vú nuôi đứa bé này giùm công chúa không?’

17. Tuy nhiên sẽ không còn tin xấu nào nữa, bởi vì khi Derek xuất viện về nhà, gia đình cậu quyết định thuê một người vú nuôi gan góc người đã chăm sóc cậu đấy, Derek, trong suốt thời ấu thơ của cậu.

18. Đức Chúa Trời đã ban thưởng cho niềm tin của bà không chỉ bằng cách cứu đứa trẻ, mà còn sắp xếp cho bà được làm vú nuôi, và làm mẹ Môi-se nữa.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:15, 16; 2:1-10.

19. Tuy con gái Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se trong cái giỏ mây bên bờ Sông Ni-lơ và nhận ông làm con, nhưng người mẹ Hê-bơ-rơ của Môi-se là Giô-kê-bết đã làm vú nuôi và săn sóc ông khi còn nhỏ.

20. + 2 Nhưng Giê-hô-sê-ba con gái vua Giê-hô-ram, chị của A-cha-xia, lén đem Giê-hô-ách+ con trai A-cha-xia đi khỏi các hoàng tử sắp bị giết. Bà giữ đứa bé cùng người vú nuôi ở phòng ngủ phía trong.

21. Và, đây là những gì mà người vú nuôi cũng đã làm, đó là ấn nút ghi âm trên một trong những chiếc máy ghi âm nhỏ mà họ có, và đây thực là cuốn băng tuyệt diệu ghi âm lại lúc Derek chơi đàn khi cậu mới bốn tuổi đấy.

22. Có nô lệ làm người giữ nhà, người khác thì nấu ăn, người thì làm bồi bàn, quét dọn, đưa thư, giữ em, làm vú nuôi và hầu việc lặt vặt riêng cho chủ, ấy là chưa kể đến những nghề khác nhau có thể nghĩ ra trong một nhà rộng lớn và giàu có...

23. Và bây giờ người vú nuôi với sự thấu hiểu tuyệt vời nghĩ rằng, có lẽ chúng ta nên để Derek chơi một loại nhạc cụ nào đó, và chắc rằng, cô ấy đã lôi cây đàn organ nho nhỏ này ra khỏi gác xép mà không thực sự nghĩ rằng một điều gì kỳ diệu sẽ xảy ra.