Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 2 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ dũng cảm

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 44, 45 Luyện từ và câu hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 2.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Câu 1 (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :

Quảng cáo

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Trả lời:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Câu 2 (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :

Quảng cáo

M: hành động dũng cảm

................. tinh thần dũng cảm

.............. xông lên............

.......... người chiến sĩ .............

.......... nữ du kích .............

.......... em bé liên lạc .............

............. nhận khuyết điểm....

............. cứu bạn..............

............. chống lại cường quyền

............ trước kẻ thù........

............. nói lên sự thật.....

Trả lời:

M: hành động dũng cảm

Tinh thần dũng cảm

Dũng cảm xông lên.

Quảng cáo

người chiến sĩ dũng cảm

nữ du kích dũng cảm

em bé liên lạc dũng cảm

Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Dũng cảm cứu bạn.

Dũng cảm chống lại cường quyền

Dũng cảm trước kẻ thù.

Dũng cảm nói lên sự thật.

Câu 3 (trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :

A B
1. gan dạ a, (chống chọi) kiên cường, không lùi bước
2. gan góc b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
3. gan lì c, không sợ nguy hiểm

Trả lời:

1-c ; 2-a ; 3-b

Câu 4 (trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :

   Anh Kim Đồng là một ................. rất .................. Tuy không chiến đấu ở ................., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .................. Anh đã hi sinh, nhưng ................. sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)

Trả lời:

   Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 4:

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 | Giải VBT Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-25.jsp

1. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :

Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

2. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :

M : hành động dũng cảm

................ tinh thần.................

............... xông lên...................

................ người chiến sĩ............

................ nữ du kích.................

................... em bé liên lạc..........

................. nhận khuyết điểm.........

.................  cứu bạn....................

.................. chống lại cường quyền...........

..................trước kẻ thù.............

................... nói lên sự thật........

3. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :

A

B

gan dạ

(chống chọi) kiên cường, không lùi bước

gan góc

gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì

gan lì

không sợ nguy hiểm

4. Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :

Anh Kim Đồng là một......... rất..........

Tuy không chiến đấu ở............. , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức.....

Anh đã hi sinh, nhưng.......... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận) 

TRẢ LỜI:

1. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc. gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bao gan, quả cảm.

2. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :

M: hành động dũng cảm

................. tinh thần dũng cảm

Dũng cảm xông lên............

.......... người chiến sĩ dũng cảm

.......... nữ du kích dũng cảm

.......... em bé liên lạc dũng cảm

Dũng cảm nhận khuyết điểm....

Dũng cảm cứu bạn..............

Dũng cảm chống lại cường quyền

Dũng cảm trước kẻ thù........

Dũng cảm nói lên sự thật.....

3. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :


4. Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :

Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ đề