Ufm điểm chuẩn học bạ 2022

Ngày 19.8, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài Chính - Marketing chính thức công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT.

> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ

> Điểm chuẩn xét tuyển thẳng vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

Trường ĐH Tài Chính - Marketing công bố điểm trúng tuyển theo phương thức học bạ và xét tuyển thẳng năm 2020

Điểm trúng tuyển ưu tiên xét tuyển thẳng

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM CHUẨN TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Chương trình đại trà

Ngôn Ngữ Anh 24 D01, D72, D78, D96
Quản trị kinh doanh 25.5 A00, A01, D01, D96
Marketing 27.5  
Bất động sản 23.02  
Kinh doanh quốc tế 27.2  
Tài chính - Ngân hàng 20.67  
Kinh tế 25.5  
Kế toán 21.12  

Chương trình đặc thù

Hệ thống thông tin quản lý 23.58 A00, A01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.9 D01, D72, D78, D96
Quản trị khách sạn 23.02  
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống 23.55  

Chương trình quốc tế

Quản trị kinh doanh 20 A00, A01, D01, D96
Marketing 20  
Kinh doanh quốc tế  20  
Kế toán  20  

Chương trình chất lượng cao

Quản trị kinh doanh 21.3 A00, A01, D01, D96
Marketing  23.27  
Kinh doanh quốc tế 22.23  
Tài chính - Ngân hàng 22.65  
Kế toán 23.83  
Quản trị khách sạn 24.2 D01, D72, D78, D96

Với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT, trường xét 1 trong 5 nhóm thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019 và 2018.

Cụ thể là có học lực giỏi năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12; học sinh các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên; là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên; có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD-ĐT công nhận), học lực khá trở lên năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM CHUẨN TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Chương trình đại trà

Ngôn Ngữ Anh 26.67 D01, D72, D78, D96
Quản trị kinh doanh 27.1 A00, A01, D01, D96
Marketing 27.5  
Bất động sản 26  
Kinh doanh quốc tế 28  
Tài chính - Ngân hàng 26.7  
Kinh tế 27.5  
Kế toán 27  

Chương trình đặc thù

Hệ thống thông tin quản lý 25.37 A00, A01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.71 D01, D72, D78, D96
Quản trị khách sạn 25.5  
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống 25  

Chương trình quốc tế

Quản trị kinh doanh 20 A00, A01, D01, D96
Marketing 20  
Kinh doanh quốc tế  20  
Kế toán  20  

Chương trình chất lượng cao

Quản trị kinh doanh 25.77 A00, A01, D01, D96
Marketing  25.7  
Kinh doanh quốc tế 26.02  
Tài chính - Ngân hàng 25.3  
Kế toán 25.52  
Quản trị khách sạn 25 D01, D72, D78, D96

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, trường xét thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển từng ngành và chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. Thí sinh trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT và có điểm xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển các ngành theo phương thức xét tuyển học bạ của trường. 

Theo Thanh Niên

TAGS: Thi THPT quốc gia 2020 Điểm chuẩn xét học bạ điểm chuẩn xét ưu tiên ĐH Tài chính - marketing

Trường ĐH Tài chính- Marketing (UFM) tối 19/8 công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT.

Điểm trúng tuyển của Trường ĐH Tài chính- Marketing như sau:

1/ Đối với thí sinh đăng ký ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG dựa vào kết quả học tập THPT, gồm:

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD&ĐT công nhận), còn thời hạn hiệu lực đến trước ngày xét tuyển và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

2/ Đối với thí sinh đăng ký XÉT TUYỂN dựa vào kết quả học tập THPT:

Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn UFM

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 19.0

Điểm chuẩn UFM năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:

1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS)

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 28.17
Marketing 29.0
Bất động sản 27.5
Kinh doanh quốc tế 29.0
Tài chính – Ngân hàng 28.07
Kế toán 28.03
Kinh tế 28.8
Luật kinh tế 28.6
Toán kinh tế 27.87
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 27.5
Hệ thống thông tin quản lý 27.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 26.5
Quản trị khách sạn (đặc thù) 26.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 26.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 27.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 27.3
Marketing (CLC) 27.9
Kế toán (CLC) 27.2
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 27.0
Kinh doanh quốc tế (CLC) 28.0
Bất động sản (CLC) 27.0

1.2 Diện không ưu tiên

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 27.8
Marketing 29.0
Bất động sản 26.8
Kinh doanh quốc tế 29.0
Tài chính – Ngân hàng 27.6
Kế toán 27.5
Kinh tế 28.1
Luật kinh tế 28.0
Toán kinh tế 27.12
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 27.61
Hệ thống thông tin quản lý 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 26.3
Quản trị khách sạn (đặc thù) 25.6
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 25.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 26.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 26.7
Marketing (CLC) 27.8
Kế toán (CLC) 26.6
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 26.7
Kinh doanh quốc tế (CLC) 27.5
Bất động sản (CLC) 26.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 819
Marketing 876
Bất động sản 756
Kinh doanh quốc tế 863
Tài chính – Ngân hàng 809
Kế toán 810
Kinh tế 815
Luật kinh tế 821
Toán kinh tế 749
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 813
Hệ thống thông tin quản lý 781
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 761
Quản trị khách sạn (đặc thù) 745
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 726
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) 773
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) 848
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) 874
Quản trị kinh doanh (CLC) 737
Marketing (CLC) 799
Kế toán (CLC) 756
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 761
Kinh doanh quốc tế (CLC) 783
Bất động sản (CLC) 723

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 25.9
Marketing 27.1
Bất động sản 25.1
Kinh doanh quốc tế 26.4
Tài chính – Ngân hàng 25.4
Kế toán 25.3
Kinh tế 25.8
Luật kinh tế 24.8
Toán kinh tế 21.25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 26.1
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù 25.2
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 24.3
Quản trị kinh doanh – CLC 25.3
Marketing – CLC 26.2
Kế toán – CLC 24.2
Tài chính – Ngân hàng – CLC 24.6
Kinh doanh quốc tế – CLC 25.5
Bất động sản – CLC 23.5
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.0
Marketing – Chương trình quốc tế 24.2
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.0

Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 27.0
Marketing 28.0
Kinh doanh quốc tế 28.0
Tài chính – Ngân hàng 26.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 26.5
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị kinh doanh – CLC 25.5
Marketing – CLC 26.0
Tài chính – Ngân hàng – CLC 25.5
Kinh doanh quốc tế – CLC 26.0
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.67
Marketing – Chương trình quốc tế 24.9
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 22.3 25.3
Marketing 24.5 26.1
Bất động sản 19.4 23
Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8
Tài chính – Ngân hàng 21.1 24.47
Kế toán 21.9 25
Kinh tế / 24.85
Ngôn ngữ Anh 20 23.8
Chương trình đào tạo đặc thù
Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4
Quản trị khách sạn 22.3 24
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22
Chương trình Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 19 23.9
Marketing 19.2 24.8
Kế toán 17.2 22.6
Tài chính – Ngân hàng 17 22.6
Kinh doanh quốc tế 20 24.5
Quản trị khách sạn 17.8 20.8
Chương trình đào tạo quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.7 20.7
Marketing 18.5 22.8
Kế toán 16.45 18
Kinh doanh quốc tế 20 21.7

Video liên quan

Chủ đề