Trưởng Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Thương mại

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

(2.1) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển,
theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).

(2.2) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).

(2.3) Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương
ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.3)).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia (có danh sách kèm theo - Phụ lục 1).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi TNTHPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và tuyensinh.tmu.edu.vn ngay sau khi có kết
quả thi TNTHPT năm 2022.

(2) Điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Phụ lục 3) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh – Phụ lục 4):

- Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh;

- Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB;

(3) Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12)

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức (2.2): đạt từ 8.0 trở lên;

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt từ 8,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm.

    Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm.
  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm.

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07250Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00, A01, D01, D0750Marketing (Marketing thương mại)

TM04

A00, A01, D01, D07250Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

A00, A01, D01, D07160Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

A00, A01, D01, D07150Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

A00, A01, D01, D07150Kế toán (Kế toán công)

TM09

A00, A01, D01, D0790Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

A00, A01, D01, D07100Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

A00, A01, D01, D07190Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

A00, A01, D01, D07110Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

A00, A01, D01, D07250Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

A00, A01, D01, D07200Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

A00, A01, D01, D07100Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

A00, A01, D01, D07220Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

A01, D01, D07200Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

A00, A01, D01, D07125Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

A00, A01, D01, D0375Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

TM21

A00, A01, D01, D04180Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

A00, A01, D01, D07150Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

A00, A01, D01, D07200Marketing (Marketing số)

TM28

A00, A01, D01, D07100Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

A00, A01, D01, D0750

II. Chương trình chất lượng cao (***)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM02

A01, D01, D0750Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM08

A01, D01, D0750Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Ngân hàng thương mại)

TM15

A01, D01, D0750Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM27

A01, D01, D0750

III. Chương trình định hướng nghề nghiệp

Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn)

TM24

A01, A01, D01, D07350Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM25

A01, A01, D01, D07100Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM26

A00, A01, D01, D07100

IV. Chương trình tích hợp

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

TM30

A01, A01, D0750

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành

Năm 2019Năm 2020Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

 

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

26,60

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

 

 

 

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

Marketing (Marketing số)

 

 

 

26,90

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

 

 

 

25,80

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

 

 

25,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trưởng Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Thương mại

Trường Đại học Thương mại

Trưởng Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Thương mại

Trưởng Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Thương mại

Trưởng Khoa Tài chính Ngân hàng Đại học Thương mại

 

Đại Học Thương Mại

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]