Học Phí Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường với mã Trường là ( DMT ). Trường Đào tạo 23 Ngành nghề khác nhau. Trường áp dụng mức thu học phí cho các ngành nghề đào tạo như sau.
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2021 - 2022
Tóm Tắt: Học Phí trường đại học tài nguyên và môi trường Hà nội được tóm tắt cụ thể như sau:
- Học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường hà nội đối với nhóm ngành kinh tế mức học phí sẽ là: 297.000đ/Tín chỉ
- Học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường hà nội đối với nhóm ngành khác mức học phí sẽ là: 354.500 đ/Tín chỉ
Trường Đại học tài nguyên và môi trường hà nội là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nên học phí của trường sẽ thu theo nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
Lộ trình tăng học phí quy định mỗi năm các trường đại học sẽ tăng khoảng 10% mức học phí.
Lời Kết: Trên đây là mức học phí của trường Đại học tài nguyện và môi trường hà nội được kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật mới nhất
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Home » Thủ Thuật » Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2021
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 2020-2019 là bao nhiêu? Với câu hỏi này, nhiều phụ huynh và học sinh muốn biết khi nào cần nộp hồ sơ vào trường. Nắm được thông tin chi tiết về học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020 và những vấn đề còn tồn tại trong trường sẽ giúp các gia đình cân nhắc chọn trường kỹ lưỡng hơn và chọn được ngành học phù hợp với bản thân. Gặp nhau cũng tốt nhất.
Hồ Chí Minh Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.
Mức học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM hay nhiều trường khác đều nằm trong tín chỉ hoặc chương trình đào tạo của trường, tuân thủ và chấp hành các quy định của Nhà nước và Bộ Giáo dục.
1. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh Học phí 2020
Học phí ước tính cho sinh viên đại học phổ thông trong năm học 2020-2021
Học phí ước tính: 263,000 VND / tín chỉ Đối với nhóm thành phần kinh tế;
Học phí ước tính: 314,000 – 321,000 VND / tín chỉ Chỉ áp dụng cho các nhóm ngành khác.
Mức tăng học phí đến năm 2021-2022 tối đa là 10% / năm (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM Học phí 2019-2020
Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài nguyên: 4.050.000 đồng / học kỳ, tương đương 8.100.000 đồng / năm học; các chuyên ngành khác: 4.800.000-5.100.000 đồng / học kỳ, tương đương 9.600.000-10.000.000 đồng / học kỳ
3. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM Học phí 2016-2017
trường đại học
– Học phí dự kiến cho hệ chính quy của trường đại học là 5,5 triệu / năm (10 tháng) Khu vực kinh tế, tài nguyên …
– Các ngành còn lại có mức tương đối cao và dự kiến sẽ 6,5 triệu / năm
trường đại học
– Hệ thống thông thường của quản lý kinh doanh và kinh tế tài nguyên là 4,4 triệu / năm
-Các ngành dự kiến khác: 6,5 triệu / năm
Để có thể xác định được mức học phí 2019 – 2020 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM, phụ huynh và thí sinh cần tìm hiểu chi tiết học phí 2019 – 2020 của trường. Chi tiết Có thể ước tính chi tiết và học phí cụ thể. Sau khi nắm được mức học phí, sinh viên và gia đình có thể chủ động hơn với số tiền mình muốn quyên góp, đồng thời có được nhiều cơ hội học tập thuận lợi hơn để đảm bảo hoàn thành nội dung đào tạo mà nhà trường cung cấp.
Theo quy định của nhà trường, sinh viên phải đóng học phí theo năm học hoặc học kỳ. Thí sinh có thể liên hệ trực tiếp với trường để tham khảo nhằm nắm bắt thông tin chi tiết và rõ ràng hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về học phí của các trường khác như học phí Đại học Sài Gòn, Y khoa Vinh, nhiều trường khác để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Vui lòng tham khảo chi tiết học phí sau:
—— Học phí Đại học Y Dược TP. Năm 2019
—— Học phí Đại học Văn hóa TP.
Chúc mừng em đã trúng tuyển vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2019. Nếu bạn là ứng viên đến từ miền bắc, hãy tham khảo nó. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ở đây
Những bài viết liên quan
Các từ khóa liên quan:
Các trường THPT, TNMT và mọi trường học trên địa bàn TP.
, Học tài nguyên thiên nhiên và mọi trường học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, hay học tài nguyên thiên nhiên và mọi trường học tại thành phố Hồ Chí Minh,
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: [email protected]
- Website: //www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:
- Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
- Đợt 1: 15/3 – 15/5/2022.
- Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 16/5 – 30/6/2022;
- Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 01/7 – 31/7/2022;
- Các đợt tiếp theo trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: Thời gian nhận hồ sơ sau khi có kết quả của kỳ thi.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến: 336.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
- Học phí dự kiến: 389.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.
II. Các ngành tuyển sinh
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |
Địa chất học - CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Thủy văn học - CN Thủy văn - CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
7440224 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Hệ Thống thông tin |
7480104 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 B00, D01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - CN Kỹ thuật môi trường - CN Quá trình thiết bị và điều khiển - CN Công nghệ môi trường |
7510406 | A00, A01 B00, A02 |
200 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ - CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Địa tin học |
7520503 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01 A02, B00 |
250 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, A01 B00, D01 |
100 |
Quản trị kinh doanh - CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00, A01 B00, D01 | 120 |
Quản lý đất đai - CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Định giá và quản trị bất động sản |
7850103 | A00, A01 B00, D01 |
250 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00, A01, A02, B00 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý đất đai |
16,25 |
15 |
18 |
22 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
16 |
18 |
24 |
21 |
Địa chất học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Thủy văn học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Công nghệ thông tin |
17,25 |
15 |
18 |
24 |
21 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]