Trong Excel tại ô B3 chứa công thức MOD INT 15.5 3 kết quả là

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I</b>


<b>GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL</b><b> </b>


<b>I. GIỚI THIỆU: </b>


Microsoft Excel là một chương trình ứng dụng thuộc bộ Microsoft Office, là một công cụ mạnh để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp.


Cũng như các chương trình bảng tính Lotus, Quattro,..., bảng tính của Excel cũng bao gồm nhiều ô được tạo bởi các dịng và cột, việc nhập dữ liệu và tính tốn trong Excel cũng có những điểm tương tự tuy nhiên Excel có nhiều tính năng ưu việt và có giao diện rất thân thiện với người sử dụng.


Hiện tại Excel được sử dụng rộng rãi trong môi trường doanh nghiệp nhằm phục vụ các cơng việc tính tốn thơng dụng, bằng các cơng thức tính tốn mà người sử dụng (NSD) không cần phải xây dựng các chương trình.


<b>II. SỬ DỤNG EXCEL </b>


<b> 1. Khởi động Excel</b>


Cách 1: Nhấp đôi chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình nền (Nếu có) Cách 2: Kích chuột vào biểu tượng Excel trên thanh MS Office Shortcut Cách 3: Từ Menu Start - Chọn Program - Chọn biểu tượng Microsoft Excel


Cách 4: Từ Menu Start - Chọn Run - xuất hiện hộp thoại: Nhập tên tập tin chương trình Excel (kèm theo đường dẫn đầy đủ) ® ấn OK


<b>2. Thốt khỏi Excel: Có nhiều cách:</b>
Cách 1: Chọn lệnh File - Exit


Cách 2: Kích chuột vào nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ Excel Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4


Khi đóng Excel, nếu bảng tính chưa được lưu trữ thì excel sẽ xuất hiện thơng báo:

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BOOK1 khơng?)


Nếu chọn Yes: Lưu tập tin rồi đóng Excel lại


Nếu chọn No: Đóng Excel lại mà khơng lưu tập tin Nếu chọn Cancel: Huỷ bỏ lệnh thoát Excel


<b>3. Các thành phần trong cửa sổ Excel</b>


Cũng gồm các thành phần cơ bản của cửa sổ chương trình: - Thanh tiêu đề


- Thanh thực đơn


- Thanh cơng cụ: Đóng/ mở các thanh cơng cụ bằng lệnh View - Toolbars


- Thanh cơng thức: (Formula bar): Đóng mở thanh công thức bằng lệnh View - Formula bar.


- Dòng (Row): Tiêu đề dòng được ký hiệu theo số thứ tự 1, 2, 3, …đến 65536


- Dòng (Column): Tiêu đề cột được ký hiệu theo các chữ cái: A, B, C... đến IV (tối đa 256 cột trên một bảng tính)


Vùng bảng tính


Tiêu đề cột


Tiêu đềdòng


Thanh Formatting


Thanh Formula Thanh Standard


Thanh Menu


Thanh tiêuđề

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ô (Cell): Giao của hàng và cột. Ô được xác định bằng địa chỉ ơ, ký hiệu <cột><dịng> Ví dụ: Ơ C5 là ơ tại vị trí cột C giao với dịng 5


- Con trỏ ơ: có dạng hình chữ nhật bao quanh ơ. Ơ có chứa con trỏ ô gọi là ô hiện hành. Địa chỉ ô hiện hành sẽ hiển thị trên ô Name box (phía bên trái của Thanh cơng thức) và nội dung chứa trong ơ đó sẽ hiển thị ở phía bên phải của thanh cơng thức.


<i>* </i><b>Cấu trúc bảng tính Excel</b>


Mỗi tập tin Excel có thể chứa nhiều bảng tính. Mỗi bảng tính được gọi là một Sheet (gồm 256 cột x 65536 dịng). Mỗi tập tin (book) có thể chứa tối đa 255 Sheet. Khi mở mới một tập tin, Excel sẽ lấy tên tập tin là Book1.xls và con trỏ sẽ nằm ở bảng tính Sheet1.

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG II </b>


<b>LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH </b>


<b>I. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI TẬP TIN BẢNG TÍNH </b><b> 1. Lưu bảng tính</b>


<b>- Chọn lệnh File - Save /hoặc nhấn Ctrl + S/ hoặc kích chuột vào nút Save </b> trên thanh công cụ.

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Mục File name: Gõ tên tập tin


+ Mục Save in: Chọn đĩa và Folder chứa tập tin ® Xong ấn nút Save <b> 2. Mở tập tin mới:</b>


- Chọn lệnh File - New/ hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + N/ hoặc ấn nút New trên thanh công cụ Standard.

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 3. Mở tập tin đã có trên đĩa</b>


- Chọn lệnh File - Open/ hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O/ hoặc ấn nút Open trên thanh cơng cụ Standard.


® Xuất hiện hộp thoại:


+ Mục Look in: Chọn thư mục chứa tập tin muốn mở. Nội dung của thư mục được chọn sẽ xuất hiện trong danh sách bên dưới. Nhấp đôi chuột vào tập tin muốn mở.


<b>II. KHAI BÁO THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG</b>


Để khai báo định dạng cho các kiểu dữ liệu, trước khi làm việc với Excel ta nên xem lại phần khai báo thông số môi trường làm việc để thuận tiện trong việc nhập dữ liệu vào cho đúng định dạng qui ước của máy. Thao tác như sau:

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dấu phân cách thập


Dấu phân nhóm số

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

· Decimal Symbol: Chọn dấu phân cách số thập phân · No, of digits after decimal: số chữ số thập phân · Digits grouping symbol: Dấu phân cách nhóm số · No, of digits in group: số chữ số trong một nhóm · Negative sign symbol: dấu âm


· Negative number format: dạng thức số âm · Display leading zeroes: dạng con số nhỏ hơn 1 · Measurement system: Hệ thống đo lường · List separator: dấu phân cách liệt kê


+ Phiếu Currency: Hiệu chỉnh định dạng dữ liệu tiền tệ. Khai báo tương tự như phiếu Number, ngồi ra cịn có thêm các mục:


· Currency symbol: Ký hiệu tiền tệ

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Phiếu Time: Hiệu chỉnh định dạng dữ liệu giờ · Time sample: Dạng giờ hiển thị



· Time style: Kiểu định dạng · Time separator: Dấu phân cách · AM symbol: Ký hiệu giờ buổi sáng · PM symbol: Ký hiệu giờ buổi chiều + Phiếu Date:


· Calendar type: Loại lịch sử dụng · Short date style: ngày tháng dạng gọn · Long date: Dạng đầy đủ


Khai báo xong ấn nút Apply ® OK


<b> Để khai báo Font mặc nhiên cho Excel:</b>


Tại màn hình Excel, chọn lệnh Tools - Options, xuất hiện hộp thoại: + Phiếu General:


· Standard Font: Chọn Font · Size: Chọn cỡ


® OK ® xuất hiện thơng báo yêu cầu khởi động lại Excel để bắt đầu làm việc. <b>III. THAO TÁC NHẬP LIỆU </b>


<b> 1. Nhập dữ liệu</b>


- Muốn nhập dữ liệu tại ơ nào thì phải di chuyển con trỏ ơ đến ơ đó. - Nhập liệu bình thường và kết thúc nhập bằng phím Enter.


- Ngắt dịng trong 1 ơ: dùng phím Alt + Enter <b> 2. Di chuyển con trỏ ô: </b>


- Dùng phím mũi tên/ hoặc phím Enter - Dùng chuột kích vào ơ cần di chuyển đến.


- Tab / Shift Tab: dịch chuyển sang phải/ trái một màn hình - Page Up/ Page Down: Lên /xuống một màn hình


<b> 3. Thay đổi kích thước cột/ hàng</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. PHÂN LOẠI DỮ LIỆU </b>


Dữ liệu khi nhập vào Excel được phân ra làm các loại sau: <b>1. Kiểu chuỗi, ký tự (Text)</b>


- Gồm các ký tự chữ (A -> Z), số, các dấu chính tả...


- Có thể nhập dữ liệu chuỗi bắt đầu bằng 1 trong các kí tự canh biên: ' (dấu nháy): Canh chuỗi về biên trái ô


" (dấu nháy kép): Canh chuỗi về biên phải ô ^ (dấu mũ): Canh chuỗi giữa ô


- Khi nhập mặc nhiên canh trái trong ô


- Nếu độ rộng ô nhỏ hơn chiều dài của chuỗi thì:


· Nếu các ô lân cận cùng hàng cịn trống thì dữ liệu sẽ lấn chiếm sang để thểhiện đầy đủ.


· Nếu các ô lân cận cùng hàng đã có dữ liệu thì phần dữ liệu thiếu chỗ sẽ bị
khuất.


<b>2. Kiểu số (Number)</b>


- Là kiểu dữ liệu chỉ chứa các con số 0 -> 9, có thể có dấu + - %, ( ), ký hiệu tiền tệ và một số ký hiệu đặc biệt khác.


- Mặc định dữ liệu kiểu số được canh phải trong ô - Dữ liệu kiểu số bao gồm rất nhiều kiểu chi tiết:


· Số chưa định dạng (General)


· Số đã được định dạng theo kiểu số (Number) · Số ở dạng tiền tệ (Currency)


· Số kế toán (Accounting) · Số ở dạng ngày (Date) · Số ở dạng giờ (Time)

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

· Số phần trăm % (Percent) · Số ở dạng chuỗi (Text)


· Số ở dạng phân số (Fraction) · Số ở dạng số E (Scientific) · Số dạng đặc biệt (Special) · Một số dạng khác (Custom)


- Nếu độ rộng ô nhỏ hơn chiều dài con số. Dữ liệu sẽ thể hiện dạng số mũ (VD: 1E + 04) hoặc tồn những dấu ##### trong ơ.



<b>3. Kiểu cơng thức (Formula)</b>


Là một biểu thức tốn học, bắt đầu bằng dấu "=" hoặc dấu "+" chứa dữ liệu số, chuỗi (phải đặt trong cặp dấu nháy kép), toán tử, hàm...


Kết quả của công thức sẽ hiển thị trong ô còn công thức sẽ được hiển thị trên thanh công thức.


Chiều dài không vượt quá 255 ký tự <b>Chú ý: </b>


<b>- Nếu dữ liệu kiểu số, công thức mà có ký tự canh biên đi trước thì Excel xem đó là dữ </b>liệu kiểu chuỗi.


- Nếu ta nhập dữ liệu kiểu số, ngày,... không đúng dạng đã khai báo thì Excel khơng nhận diện được dữ liệu và tự động chuyển sang kiểu chuỗi.


<b>V. HIỆU CHỈNH DỮ LIỆU </b><b>1. Sửa dữ liệu</b>


<i>Cách 1: Nhấp đôi chuột vào ô cần sửa để sửa, sửa xong ấn Enter</i><i>Cách 2: Đặt con trỏ tại ô cần sửa rồi ấn phím F2 để sửa.</i>


<b>2. Xố </b>


<i>Cách 1: Chọn phạm vi cần xố ® ấn phím Delete (xố nội dung)</i><i>Cách 2: Chọn phạm vi cần xố ®</i>


Chọn lệnh Edit - Clear - All: Xoá cả nội dung lẫn định dạng - Format: Chỉ xoá định dạng


- Contents: Chỉ xoá nội dung - Comments: Chỉ xố chú thích


<i>Cách 3: Chọn phạm vi cần xố ® Kích phải chuột vào phạm vi đó, chọn lệnh Clear </i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Cách trực tiếp: Dùng chuột kéo dữ liệu từ vị trí này đến vị trí khác (kéo tại vị trí đường </i>


viền của phạm vi)


<i>Cách gián tiếp: Chọn phạm vi dữ liệu, chọn lệnh Edit - Cut (Ctrl + X), sau đó đưa con </i>


trỏ đến vị trí đích, chọn lệnh Edit - Paste (Ctrl + V) <b>4. Sao chép dữ liệu</b>


<i>Cách trực tiếp: Dùng chuột kéo dữ liệu từ vị trí này đến vị trí khác đồng thời ấn phím </i>


Ctrl trong khi kéo (kéo tại vị trí đường viền của phạm vi)


<i>Cách gián tiếp: Chọn phạm vi dữ liệu, chọn lệnh Edit - Copy (Ctrl + C), sau đó đưa con </i>


trỏ đến vị trí đích, chọn lệnh Edit - Paste (Ctrl + V)


Ngồi ra trong Excel cịn sử dụng nút Handle (nút có dạng hình chữ thập màu đen ở góc dưới bên trái của phạm vi dữ liệu) để sao chép cho những ô lân cận theo hướng kéo nút Handle


<b>5. Điền dữ liệu tự động </b>


- Điền dữ liệu tăng dần (đánh số thứ tự)
Cách 1:


Bước 1: Gõ số vào 2 ô liên tiếp theo thứ tự tăng dần Bước 2: Chọn 2 ơ đó


Bước 3: Kéo nút Handle của phạm vi này và kéo theo hướng cần điền đến vị trí cần thiết rồi nhả chuột.


Cách 2:


- Gõ số thứ tự đầu tiên của dãy số cần điền


- Kéo nút Handle tại ơ đó đồng thời ấn phím CTRL trong khi kéo, ta sẽ được một dãy số thứ tự tăng dần 1 đơn vị theo hướng kéo nút Handle


<b>VI. KHỐI, PHẠM VI THAO TÁC </b>


<i><b>1. Khái niệm khối( cịn gọi là vùng bảng tính): Khối gồm 1 ô hoặc nhiều ô liên tục </b></i>Khối được xác định bằng địa chỉ: < địa chỉ ô đầu tiên>:<địa chỉ ô cuối cùng>


VD: Khối dữ liệu A2:C5 gồm tất cả những ô từ ô A2 đến ô C5 <i><b>Cách chọn khối:</b></i>


- Chọn 1 ô: muốn làm việc với ơ nào thì kích chuột tại ơ đó


- Chọn một khối gồm nhiều ô: quét chuột từ ô đầu tiên của khối đến ô cuối cùng của khối

</div>

<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngồi ra có thể dùng phím Shift + các phím mũi tên để chọn khối <b>2. Khái niệm phạm vi:</b>


Gồm 1 khối hoặc nhiều khối


<i><b>Cách chọn phạm vi gồm nhiều khối:</b></i>


Dùng chuột quét chọn khối đầu tiên, ấn phím Ctrl, rồi quét chọn tiếp các khối khác. <b>VII. LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU KIỂU CƠNG THỨC </b>


<b>1. Các tốn tử dùng trong cơng thức</b>


- Toán tử số học: + (cộng), - (trừ), * (nhân), / (chia), ^ (luỹ thừa) - Toán tử liên kết chuỗi: & (ghép nối 2 chuỗi)


- Toán tử so sánh: chỉ cho kết quả là một trong hai giá trị TRUE hoặc FALSE


= (bằng) > (lớn hơn) >= (lớn hơn hoặc bằng) < (nhỏ hơn)


<= (nhỏ hơn hoặc bằng) <> (không bằng) - Độ ưu tiên của toán tử: theo thứ tự giảm dần: ( ), ^, */, + - ...


<b>2. Các loại địa chỉ ô/ khối:</b><i><b>- Địa chỉ tương đối: </b></i>Ký hiệu: <cột><dịng> VD:


Giả sử cơng thức tại ơ C1 như sau: = A1 * B1, kết quả là 30


Khi sao chép công thức của ô C1 đến ô C2 thì công thức tại ô này như sau: = A2 * B2, kết quả là 80


Khi sao chép cơng thức của ơ C1 đến ơ D1 thì công thức tại ô này như sau: =B2 * C2, kết quả là 90


Khi sao chép công thức của ô C1 đến ô D2 thì công thức tại ô này như sau: =B2 * C2, kết quả là 320


Như vậy khi sao chép công thức của ô C1 đến các ơ khác thì ơ A1 và B1 thay đổi theo hàng và cột tương ứng. Vậy ô A1, B1 trong công thức là loại địa chỉ tương đối.


<i><b>- Địa chỉ tuyệt đối:</b></i>Ký hiệu: $<cột>$<dòng>


VD: Yêu cầu tính các cột Chi phí 1 và Chi phí 2 trong bảng số liệu sau, biết rằng:


A B C D


1 10 3 30 90

</div>

<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chi phí 1 = Số lượng 1 * Đơn giá 1 * Tỷ lệ chi phí Chi phí 2 = Số lượng 2 * Đơn giá 2 * Tỷ lệ chi phí




Ta có công thức tại ô E3 là: = A3 * C3 *$B$1


Khi sao chép công thức từ ô E3 sang các ơ E4, E5, F3, F4, F5 thì cơng thức sẽ thay
đổi như sau:


E4 = A4 * C4 *$B$1 E5 = A5 * C5 *$B$1 F3 = B3 * D3 *$B$1 F4 = B4 * D4 *$B$1 F5 = B5 * D5 *$B$1


Vậy trong công thức, địa chỉ $B$1 là loại địa chỉ tuyệt đối. <i><b>- Địa chỉ hỗn hợp:</b></i>


Ký hiệu: $<cột><dòng> hoặc <cột>$<dòng>


VD: Yêu cầu tính các cột Chi phí V.Chuyển và Chi phí B.Xếp trong bảng số liệu sau, biết rằng:


Chi phí V.Chuyển = Số lượng * Đơn giá * Tỷ lệ chi phí của V.Chuyển Chi phí B.Xếp = Số lượng * Đơn giá * Tỷ lệ chi phí của B.Xếp



A B C D E F


1 <b>Tỷ lệ chi phí:</b> <b>5%</b>


2 Số lượng 1 Số lượng


2 Đơn giá 1 Đơn giá 2 Chi phí 1 Chi phí 2


3 10 5 50000 75000 25000 18750


4 20 7 30000 25000 30000 8750


5 30 9 10000 35000 15000 15750


A B C D


1 <b>Chi phí V.Chuyển</b> <b>Chi phí B.Xếp</b>


2 <b>Đơn giá </b> <b>Số lượng </b> <b>5%</b> <b>3%</b>


3 10000 5 2500 1500

</div>

<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có C3 = $A3 * $B3 * C$2


Khi sao chép công thức từ ô C3 sang ơ C4, C5, D3, D4, D5 thì cơng thức thay đổi như sau:


C4 = $A4* $B4* C$2 C5 = $A5 $B5 C$2 D3 = $A3 * $B3* D$2 D4 = $A4 * $B4* D$2 D5 = $A5 * $B5* D$2


Trong công thức các địa chỉ $A3, $B3, C$2 là các địa chỉ hỗn hợp. <b>3. Cách tạo công thức:</b>


Chọn một trong các cách:


Cách 1: Nhập trực tiếp từ bàn phím


Cách 2: Nhập bằng bàn phím các giá trị là hằng số, tốn tử. Kích chuột vào các ơ, khối mà cơng thức tham chiếu và dùng phím F4 để chọn loại địa chỉ (con trỏ đang đứng sau địa chỉ nào thì phím F4 sẽ tác dụng lên địa chỉ đó)


VD: Muốn tạo công thức tại ô C2 = $B3 - C$1 ta làm như sau: - Đưa con trỏ đến ơ C2


- Gõ dấu "="


- Kích chuột vào ơ B3, sau đó ấn phím F4 cho đến khi được $B3 - Gõ dấu "-"


- Kích chuột vào ơ C1, sau đó ấn F4 cho đến khi được C$1 - Nhấn Enter.


<b>VIII. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU</b>


Dữ liệu mới nhập vào sẽ ở dạng thô, dạng nguyên thuỷ. Muốn dữ liệu trình bày theo dạng thức phù hợp, cần phải tiến hành định dạng.


- Chọn phạm vi dữ liệu cần định dạng


<b>- Chọn lệnh Format - Cells -> Xuất hiện hộp thoại: </b>+ Phiếu Number: Định dạng số

</div>

<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Category: Gồm các dạng thức thể hiện: số, ngày, tiền tệ... + Phiếu Alignment: Bố trí dữ liệu trong ơ


· Text Alignment: canh dữ liệu


- Horizontal: Canh dữ liệu trong ô theo chiều ngang General: mặc nhiên

</div>

<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Right: Canh phải Center: Canh giữa


- Vertical: Canh theo chiều đứng Top: Sát phía trên

</div>

<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

· Orientation: Hướng dữ liệu · Text Control:


- Wrap text: tự động điều chỉnh độ rộng ô sao cho vừa với dữ liệu trong ô - Shrink to fit: thay đổi kích thước dữ liệu sao cho vừa vặn với độ rộng ô - Merge cells: Kết hợp các ô được chọn thành một ô


Ngồi ra có thể canh biên dữ liệu bằng cách sử dụng nhanh các nút trên thanh công cụ Formatting:


1 2 3 4


Theo thứ tự từ trái sang phải:


1: Align left (Canh trái theo chiều ngang) 2: Center (Canh giữa theo chiều ngang) 3: Align Right (Canh phải theo chiều ngang)

</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Presets: Các kiểu kẻ Style: Các kiểu nét kẻ Color: màu sắc của nét kẻ


Border: Chứa các nút hiển thị vị trí của từng đường viền trong phạm vi. Có thể thao tác trực tiếp bằng cách kích chuột vào các nút này để kẻ từng nét cho phạm vi. + Phiếu Protection: Bảo vệ dữ liệu

</div>

<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ü


Ngồi ra có thể thực hiện kẻ khung bằng nút Borders trên thanh công cụ:


ü


Có thể định dạng số nhanh bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Formatting:


1 2 3 4 5 Theo thứ tự từ trái sang phải:


1: Định dạng số theo dạng tiền tệ 2: Định dạng số theo dạng Phần trăm 3: Định dạng số theo dạng tài chính 4: Tăng số chữ số thập phân


5: Giảm số chữ số thập phân <b>IX. HIỆU CHỈNH BẢNG TÍNH </b>


<b>1. Xử lý ơ, cột, hàng:</b>


<i>- Chèn ô, cột, hàng:</i>



· <i>Chèn ô: Chọn lệnh Insert - Cells -> Xuất hiện hộp thoại:</i>Shift Cell Right: Chèn một ô, đẩy các ô cùng hàng sang phải Shift Cell Down: Chèn một ô, đẩy các ô cùng cột xuống Entire row: Chèn một hàng vào vị trí hiện tại


Entire Column: Chèn một cột vào vị trí hiện tại · <i>Chèn cột: Chọn lệnh Insert - Columns</i>· <i>Chèn hàng: Chọn lệnh Insert - Rows</i>


Ngồi ra có thể kích phải chuột vào vị trí cần chèn rồi chọn lệnh tương ứng.


<i> - Xố ơ, cột, hàng:</i>


Chọn khối ơ


Chọn lệnh Edit - Delete -> Xuất hiện hộp thoại: Shift Cell Left: Xoá ô, kéo các ô cùng hàng sang trái


Shift Cell Up: Xố một ơ, kéo các ơ cùng cột ở phía dưới lên Entire row: Xố một hàng tại vị trí hiện hành


Entire Column: Xố một cột tại vị trí hiện hành

</div>

<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ứng.


<i> - Che dấu khối cột, khối dòng:</i>


Chọn một trong các cách:



C1: Dùng chuột kéo trên vách ngăn tiêu đề cột /hàng cho đến khi 2 vách ngăn trùng nhau


C2: Chọn lệnh Format - Row/ Columns - Hide/Unhide (che dấu /hiển thị lại) C3: Kích phải chuột trên tiêu đề cột/ tiêu đề hàng - Chọn lệnh Hide/Unhide


<b>2. Xử lý bảng tính </b>


<i>- Chèn thêm bảng tính: </i>


C1: Chọn lệnh Insert - WorkSheet


C2: Kích phải chuột vào tên bảng tính hiện hành, chọn Insert ® Xuất hiện hộp thoại ® Chọn WorkSheet ® OK


<i>- Xố bảng tính:</i>


C1: Chọn lệnh Edit - Delete Sheet


C2: Kích phải chuột vào tên bảng tính hiện hành, chọn Delete.


<i>- Đổi tên Sheet:</i>


C1: Chọn lệnh Format - Sheet - Rename ® Gõ tên ® Enter


C2: Kích phải chuột vào tên bảng tính cần sửa, chọn Rename ® Gõ lại tên ®Enter.


C3: Nhấp đơi chuột vào tên bảng tính ® gõ lại tên ® Enter



<i>- Che dấu hiển thị lại bảng tính</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chương III</b>


<b>HÀM (FUNCTION)</b>



<b>I. ĐỊNH NGHĨA HÀM</b>


Hàm là một thành phần của dữ liệu loại công thức và được xem là những công thức được xây dựng sẵn nhằm thực hiện các cơng việc tính tốn phức tạp.


Dạng thức tổng quát: <b><TÊN HÀM> (Tham số 1, Tham số 2,...)</b>


Trong đó: <TÊN HÀM> là tên qui ước của hàm, không phân biệt chữ hoa hay thường Các tham số: Đặt cách nhau bởi dấu "," hoặc ";" tuỳ theo khai báo trong Control Panel (xem phần khai báo môi trường - chương II)


<i><b> Cách nhập hàm: Chọn một trong các cách:</b></i> - C1: Chọn lệnh Insert - Function


- C2: Ấn nút Insert Function trên thanh công cụ - C3: Gõ trực tiếp từ bàn phím


<b>II. CÁC HÀM THƠNG DỤNG</b><i><b> 1. Nhóm Hàm xử lý số:</b></i> <i>a. Hàm ABS:</i>


- Cú pháp: ABS(n)


- Công dụng: Trả về giá trị tuyệt đối của số n
- Ví dụ: ABS(-5) ® 5


<i>b. Hàm SQRT:</i>


- Cú pháp: SQRT(n)


- Công dụng: Trả về giá trị là căn bật hai của số n - Ví dụ: SQRT(9) ® 3


<i> c. Hàm ROUND:</i>


- Cú pháp: ROUND(m, n)


- Công dụng: Làm tròn số thập phân m đến n chữ số lẻ. Nếu n dương thì làm trịn phần thập phân. Nếu n âm thì làm trịn phần ngun.


- Ví dụ 1: ROUND(1.45,1) ® 1.5 - Ví dụ 2: ROUND(1.43,1) ® 1.4


- Ví dụ 3: ROUND(1500200,-3) ® 1500000 - Ví dụ 4: ROUND(1500500,-3) ® 1501000 <i> d. Hàm INT:</i>


- Cú pháp: INT(n)


- Công dụng: Trả về giá trị là phần nguyên của số thập phân n - Ví dụ: INT(1.43) ® 1


<i> e. Hàm MOD:</i>


</div>

<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Công dụng: Trả về giá trị phần dư của phép chia số m cho số n - Ví dụ: MOD(10,3) ® 1


<i><b>2. Nhóm hàm xử lý dữ liệu chuỗi:</b></i> <i>a. Hàm LOWER:</i>


- Cú pháp: LOWER(s)


- Công dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s sang chữ thường. - Ví dụ: LOWER(“ExCeL”) ® “excel”


<i> b. Hàm UPPER:</i>


- Cú pháp: UPPER(s)


- Công dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s sang chữ hoa. - Ví dụ: UPPER(“ExCeL”) ® “EXCEL”


<i> c. Hàm PROPER:</i>


- Cú pháp: PROPER(s)


- Công dụng: Chuyển tất cả các ký tự đầu của mỗi từ trong chuỗi s sang chữ hoa và các ký tự còn lại là chữ thường.


- Ví dụ: PROPER(“MiCRosoFt ExCeL”) ® “Microsoft Excel” <i> d. Hàm LEFT:</i>


- Cú pháp: LEFT(s, n)



- Công dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên trái. - Ví dụ: LEFT(“EXCEL”,2) ® “EX”


<i> e. Hàm RIGHT:</i>


- Cú pháp: RIGHT(s, n)


- Cơng dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên phải. - Ví dụ: RIGHT(“EXCEL”,2) ® “EL”


<i> f. Hàm MID:</i>


- Cú pháp: MID(s, m, n)


- Công dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ vị trí thứ m. - Ví dụ: MID(“EXCEL”,3,2) ® “CE”


<i> g. Hàm LEN:</i>


- Cú pháp: LEN(s)


- Công dụng: Trả về giá trị là chiều dài của chuỗi s. - Ví dụ: LEN(“EXCEL”) ® 5


<i> h. Hàm TRIM:</i>


- Cú pháp: TRIM(s)


- Công dụng: Trả về chuỗi s sau khi đã cắt bỏ các ký tự trống ở hai đầu. - Ví dụ: TRIM(“ EXCEL ”) ® “EXCEL”

</div>

<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>a. Hàm COUNT:</i>


<i><b> - Cú pháp: COUNT(phạm vi) </b></i>


- Công dụng: Đếm số ơ có <i>chứa dữ liệu số trong phạm vi. </i>


- Ví dụ: Để đếm số nhân viên trong bảng dưới thì dùng công thức: COUNT(E2:E6) ® 5


<i> b. Hàm COUNTA:</i>


<i><b> - Cú pháp: COUNTA(phạm vi) </b></i>


- Công dụng: Đếm số ô có <i>chứa dữ liệu</i> trong danh sách List.


- Ví dụ: Để đếm số nhân viên trong cột C ở bảng trên thì dùng cơng thức: COUNT(C2:C6) ® 4


<i> c. Hàm COUNTIF:</i>


<i><b> - Cú pháp: COUNTIF(phạm vi, điều kiện) </b></i><i> - Công dụng: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi. </i>


- Ví dụ: Để đếm số nhân viên thuộc phịng Kế tốn (xem bảng ở mục a) thì dùng cơng thức:


COUNTIF(D2:D6, “Kế toán”) ® 3


<i><b> @ Chú ý: Trừ trường hợp điều kiện là một con số chính xác thì các trường hợp cịn lại </b></i>
<i>đều phải bỏ điều kiện trong một dấu ngoặc kép. </i>


Ví dụ 1: Đếm số nhân viên có Lương CB là 1.000.000 COUNTIF(E2:E6,1000000) ® 2


Ví dụ 2: Đếm số nhân viên có Lương CB nhỏ hơn 1.000.000 COUNTIF(E2:E6,”<1000000”) ® 2


<i> d. Hàm MAX:</i>


<i><b> - Cú pháp: MAX(phạm vi) </b></i>


- Công dụng: Trả về giá trị là <i>số lớn nhất trong phạm vi. </i>


- Ví dụ: Để biết Lương CB cao nhất (xem bảng ở mục a) thì dùng công thức: MAX(E2:E6) ® 1.200.000


<i>e. Hàm MIN:</i>


<b> </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b>


1 <b>STT </b> <b>Họ và tên </b> <b>Giới </b>


<b>tính </b> <b>Phịng ban </b> <b>Lương CB </b>2 1 Nguyễn Văn


A Nam Kế Toán 1,000,000


3 2 Trần Thị B Nữ Kinh



doanh 900,000 4 3 Phạm Ngọc


C Kế Toán 1,200,000 5 4 Lê Văn D Nam Kế Toán 800,000


6 5 Ngô Thị E Nữ Kinh

</div>

<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> - Cú pháp: MIN(phạm vi) </b></i>


- Công dụng: Trả về giá trị là <i>số nhỏ nhất trong phạm vi. </i>


- Ví dụ: Để biết Lương CB thấp nhất (xem bảng ở mục a) thì dùng cơng thức: MIN(E2:E6) ® 800.000


<i>f. Hàm AVERAGE:</i>


<i><b> - Cú pháp: AVERAGE(phạm vi) </b></i>


- Công dụng: Trả về giá trị là <i>trung bình cộng của các ơ trong phạm vi. </i>


- Ví dụ: Để biết mức lương trung bình (xem bảng ở mục a) thì dùng công thức: AVERAGE(E2:E6) ® 980.000


<i> g. Hàm SUM:</i>


- Cú pháp: SUM(phạm vi)


- Công dụng: Trả về giá trị là <i>tổng</i> các ô trong phạm vi



- Ví dụ: Để tính tổng Lương CB của tất cả các nhân viên (xem bảng ở mục a): SUM(E2:E6) ® 4.900.000<i> </i>


<i> h. Hàm SUMIF:</i>


<i><b> - Cú pháp: SUMIF(vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng) </b></i>


<i> - Cơng dụng: Hàm dùng để tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng </i>


<i>chứa điều kiện thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần </i><i>tính tổng.</i>


- Ví dụ: Tính tổng Lương CB của nhân viên phịng Kế tốn (xem bảng ở mục a): SUMIF(D2:D6, “Kế toán”, E2:E6) ® 3.000.000


<i><b> 4. Hàm xếp vị thứ (RANK)</b></i>


<i><b> - Cú pháp: RANK(X, Khối, n) </b></i>


<i> - Công dụng: Xếp vị thứ cho giá trị X trong khối. Trong đó, n là tham số qui định cách </i>sắp xếp:


+ Nếu n = 0 (hoặc khơng có tham số này) thì kết quả sắp xếp theo kiểu lớn đứng trước, nhỏ đứng sau


+ Nếu n khác 0 thì kết quả sắp xếp theo kiểu nhỏ đứng trước, lớn đứng sau


- Ví dụ 1: Để xếp vị thứ cho các học sinh trong bảng dưới thì tại ơ D2 gõ công thức sau:



<i><b> RANK(C2,$C$2:$C$6)</b></i>


<b> </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


1 <b>STT </b> <b>Họ và tên </b> <b>ĐTB </b> <b>Vị thứ </b>2 1 Nguyễn Văn


A


8.3 3 2 Trần Thị B 7.5 4 3 Phạm Ngọc


C 9.2

</div>

<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> 5. Nhóm hàm xử lý dữ liệu logic:</b></i>


<i><b> Dữ liệu logic là loại dữ liệu mà chỉ chứa một trong hai giá trị True (đúng) hoặc False </b></i>(sai).


<i><b> a. Hàm IF:</b></i>


<i><b> - Cú pháp: IF(biểu thức điều kiện, giá trị 1, giá trị 2) </b></i><i> - Công dụng: Hàm tiến hành kiểm tra biểu thức điều kiện: </i>


<i> + Nếu biểu thức điều kiện là True (đúng) thì trả về giá trị 1. </i>


<i> + Ngược lại, nếu biểu thức điều kiện là False (sai) thì trả về giá trị 2. </i>


- Ví dụ 1: Hãy điền giá trị cho cột kết quả. Biết rằng: Nếu điểm thi lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ghi “Đậu”. Ngược lại thì ghi “Hỏng”


<i><b> IF(B2>=5, "Đậu", "Hỏng") </b></i>


<i><b> - Ví dụ 2: IF(2>3,”Sai”, “Đúng”) ® “Đúng” </b></i> @ Chú ý:


v Hàm IF dùng để chọn 1 trong 2 lựa chọn nhưng nếu phải chọn nhiều hơn 2 lựa chọn thì dùng hàm IF theo kiểu lồng nhau.


Ví dụ 3: Hãy điền giá trị cho cột xếp loại trong bảng dưới. Biết rằng: Nếu ĐTB >=9 thì ghi “Giỏi”, nếu ĐTB >=7 thì ghi “Khá”, nếu ĐTB >=5 thì ghi “TB”, cịn lại thì ghi “Yếu”.


<i><b> IF(B2>=9,"Giỏi",IF(B2>=7,"Khá",IF(B2>=5,"TB","Yếu"))) </b></i>


v Biểu thức điều kiện của hàm IF ln phải có kết quả trả về 1 trong 2 giá trị True (đúng) hoặc False (sai).


Ví dụ 4: IF(“A”=“B”, ”C”, ”D”) ® “D”


Ví dụ 5: IF(“A”, ”B”, ”C”) ® Lỗi #VALUE


v Trong hàm IF, nếu khơng có đối số thứ 3 thì khi biểu thức điều kiện sai hàm sẽ trả về giá trị False.


Ví dụ 6: IF(2<3, ”Sai”) ® “Sai” Ví dụ 7: IF(2>3, “Sai”) ® FALSE <i><b> b. Hàm AND:</b></i>



<i><b> - Cú pháp: AND(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,...) </b></i>


- Công dụng: Hàm trả về giá trị True (đúng) nếu tất cả các biểu thức điều kiện đều đúng và trả về giá trị False (sai) khi có ít nhất một biểu thức điều kiện sai.


6 5 Ngô Thị E 8.5


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


1 <b>Họ tên</b> <b>Điểm thi</b> <b>Kết quả</b>


2 Nguyên 7


3 Hồng 4


4 Anh 6


5 Thành 9

</div>

<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ví dụ: Hãy điền giá trị cho cột kết quả trong bảng dưới. Biết rằng: Nếu tổng điểm>=10 <i>và</i> điểm Anh văn>=5 thì ghi “Đậu”


Các trường hợp cịn lại thì ghi “Hỏng”.


IF(AND(B2>=10,C2>=5),"Đậu", "Hỏng")


<i><b> c. Hàm OR:</b></i>


<i><b> - Cú pháp: OR(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,...) </b></i>


- Công dụng: Hàm trả về giá trị True (đúng) nếu có ít nhất một bt điều kiện đúng và trả về giá trị False nếu tất cả các bt điều kiện đều sai.


- Ví dụ: Hãy điền giá trị cho cột kết quả trong bảng ở mục b. Biết rằng: Nếu tổng điểm>=10 <i>hoặc</i> điểm Anh văn>=5 thì ghi “Đậu”


Các trường hợp cịn lại thì ghi “Hỏng”.


<i><b> IF(OR(B2>=10,C2>=5),"Đậu", "Hỏng") </b></i><i><b> d. Hàm NOT:</b></i>


<i><b> - Cú pháp: NOT(biểu thức logic) </b></i>


- Công dụng: Trả về giá trị là phủ định của biểu thức logic - Ví dụ: NOT(2<3) ® False


<i><b> 6. Nhóm hàm xử lý dữ liệu ngày - tháng - năm:</b></i><i><b> a. Hàm TODAY:</b></i>


<i><b> - Cú pháp: TODAY( ) </b></i>


- Công dụng: Trả về giá trị là ngày tháng năm của hệ thống - Ví dụ:


<i><b>b. Hàm NOW:</b></i>


<b> - Cú pháp: NOW( ) </b>


- Công dụng: Trả về giá trị là ngày tháng năm và giờ - phút của hệ thống
- Ví dụ:


<i><b>c. Hàm DAY:</b></i>


<b> - Cú pháp: DAY(biểu thức ngày – tháng – năm) </b>


<i> - Công dụng: Trả về phần ngày của biểu thức ngày – tháng – năm </i> - Ví dụ: DAY(TODAY( ))


<i><b> d. Hàm MONTH:</b></i>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>1</b>


<b>Họ tên</b> <b>Tổng điểm thi</b> <b>Anh</b> <b>quảKết </b>


<b>2</b> Nguyên 13 6


<b>3</b> Hồng 8 8


<b>4</b> Anh 16 7


<b>5</b> Thành 17 3

</div>

<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> - Cú pháp: MONTH(biểu thức ngày – tháng – năm) </b>


<i> - Công dụng: Trả về phần tháng của biểu thức ngày – tháng – năm. </i> - Ví dụ: MONTH(TODAY( ))



<i><b> e. Hàm YEAR:</b></i>


<b> - Cú pháp: YEAR(biểu thức ngày – tháng – năm) </b>


- Công dụng: Trả về phần năm của biểu thức ngày – tháng – năm. - Ví dụ: YEAR(TODAY( ))


<i><b>b. Hàm WEEKDAY:</b></i>


<b> - Cú pháp: WEEKDAY(biểu thức ngày – tháng - năm , kiểu trả về) </b>


<i> - Công dụng: Trả về giá trị là số thứ tự của biểu thức ngày -tháng năm trong một </i>tuần tùy thuộc vào kiểu trả về:


+ Nếu kiểu trả về là <i><b>1 (hoặc khơng có) thì </b></i>chủ nhật được xem là ngày đầu tiên trong tuần và được đánh số thứ tự theo bảng sau:


Ví dụ: Giả sử ơ A1 chứa ngày 30/07/2006 (tức chủ nhật) thì: <i><b> WEEKDAY(A1) ® 1 </b></i>


+ Nếu kiểu trả về là <i><b>2</b></i> thì thứ 2 được xem là ngày đầu tiên trong tuần và được đánh STT theo bảng sau:


Ví dụ: Giả sử ơ A2 chứa giá trị ngày 31/07/2006 (tức thứ 2) thì <i><b> WEEKDAY(A2) ® 1 </b></i>


+ Nếu kiểu trả về là <i><b>3</b></i> thì thứ 2 được xem là ngày đầu tiên trong tuần và và được đánh STT theo bảng sau:


Ví dụ: Giả sử ô A2 chứa giá trị ngày 31/07/2006 (thứ 2) thì
<i><b> WEEKDAY(A2) ® 0 </b></i>


<i><b> 7. Nhóm hàm xử lý dữ liệu giờ - phút - giây:</b></i><i><b> a. Hàm SECOND:</b></i>


<b> - Cú pháp: SECOND(biểu thức giờ - phút - giây) </b> - Công dụng: Trả về phần giây của biểu thức giờ - phút - giây - Ví dụ: Giả sử tại ơ D5 chứa gía trị 08:30:20 thì:


SECOND(D5) ® 20 <i><b> b. Hàm MINUTE:</b></i>


<b> - Cú pháp: MINUTE(biểu thức giờ - phút - giây) </b>


<b>Thứ</b> <b>CN</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>STT</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>Thứ</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>CN</b>


<b>STT</b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>


<b>Thứ</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>CN</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Công dụng: Trả về phần phút của biểu thức giờ - phút - giây - Ví dụ: Giả sử tại ơ D5 chứa gía trị 08:30:20 thì:


MINUTE(D5) ® 30 <i><b>c. Hàm HOUR:</b></i>



<b> - Cú pháp: HOUR(biểu thức giờ - phút - giây ) </b> - Công dụng: Trả về phần giờ của biểu thức giờ - phút - giây - Ví dụ: Giả sử tại ơ D5 chứa gía trị 08:30:20 thì:


HOUR(D5) ® 8 <i><b>8. Nhóm hàm tra cứu:</b></i>


<i><b> a. Hàm VLOOKUP:</b></i>


<b> - Cú pháp: VLOOKUP(n, khối, m, r) </b>


- Cơng dụng: Tiến hành tìm giá trị n trong cột đầu tiên của khối và lấy giá trị tương ứng trên cột thứ m.


+ Nếu r=0 (hoặc FALSE) thì tìm giá trị chính xác bằng với n. Nếu khơng tìm thầy thì trả về lỗi #N/A (lỗi khơng tìm thấy)


Ví dụ: Điền giá trị cho cột Phụ cấp trong bảng dưới dựa vào chức vụ và trả ở bảng 1


<i><b> VLOOKUP(C2,$F$3:$G$7,2,0) </b></i>


<i> + Nếu r=1 (hoặc TRUE) thì cột đầu tiên của khối phải được sắp xếp tăng dần và </i>lúc đó nếu khơng tìm thấy giá trị chính xác với n sẽ lấy giá trị tương ứng gần của n. Ví dụ: Điền giá trị cho cột Xếp loại trong bảng sau dựa vào ĐTB và tra ở bảng tra


<i><b> VLOOKUP(C2,$F$2:$G$5,2,1) </b></i>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


1


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức vụ</b> <b>Phụ <sub>cấp</sub></b> <sub> </sub> <b>BẢNG 1</b>2


1 Nguyễn GĐ <b>Chức vụ</b> <b>Phụ cấp</b>


3 2 Lê PGĐ <b>GĐ</b> 50000


4 3 My TP <b>PGĐ</b> 40000


5 4 Hoàng NV <b>TP</b> 30000


6 5 Thanh TP <b>PP</b> 20000


7 6 Hạnh PP <b>NV</b> 10000


8 7 Chi NV


9 8 Hiền NV


10 9 Trâm NV


11 10 Tùng NV


12 <b>BẢNG 2</b>


13 <b>Chức vụ</b> <b>GĐ</b> <b>PGĐ</b> <b>TP</b> <b>PP</b> <b>NV</b>


</div>

<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> b. Hàm HLOOKUP:</b></i>


HLOOKUP có cú pháp và cơng dụng tương tự VLOOKUP nhưng được dùng trong trường hợp bảng tra được <i>bố trí theo hàng ngang</i> thay vì theo hàng dọc như VLOOKUP.


Ví dụ: Điền giá trị cho cột Phụ cấp trong bảng ở mục a dựa vào chức vụ và trả ở bảng 2


<i><b> HLOOKUP(C2,$C$13:$G$14,2,0) </b></i><i><b> c. Hàm MATCH:</b></i>


<b> - Cú pháp: MATCH(n, Khối, r) </b>


- Công dụng: Trả về <i>số thứ tự</i> của n trong khối. Trong đó, r có ý nghĩa tương tự r trong hàm VLOOKUP.


- Ví dụ: Hãy xác định vị trí của nhân viên tên Chi trong cột B của hình 1 mục a: <i><b> MATCH(“Chi”, B2:B11,0) ® 7 </b></i>


<i><b> d. Hàm INDEX:</b></i>


<b> - Cú pháp: INDEX(Khối, m, n) </b>


<i> - Công dụng: Trả về giá trị của ô nằm giao của hàng m và cột n trong khối. </i>


- Ví dụ: Hãy xác định giá th phịng Loại B ở tầng 3 trong bảng sau là bao nhiêu? <i><b> INDEX($C$3:$E$5,2,3) ® 260 </b></i>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


1 <b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>ĐTB</b> <b>Xếp loại</b> <b>ĐTB</b> <b>Xếp loại</b>


2 1 Nguyễn 7.3 4 Yếu


3 2 Lê 5.6 5 TB


4 3 My 9.0 7 Khá


5 4 Hoàng 4.0 9 Giỏi


6 5 Thanh 5.0


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>


1 <b>BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG</b>


2 <b>Loại\Tầng</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>TR</b>


3 <b>A</b> 310 290 270 250


4 <b>B</b> 300 280 260 240

</div>

<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chương IV</b>



<b>CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE)</b>

<b>I.</b> <b>MÔ TẢ:</b>

Là tập hợp các thông tin, dữ liệu đực tổ chức theo cấu trúc hàng, cột để khai thác, truy cập nhanh chóng.


- Dòng đầu tiên dùng để chứa tên vùng tin hay còn gọi là trường (Field) của CSDL. Tên vùng tin phải là kiểu chuỗi và duy nhất.


- Những dòng kế tiếp dùng để chứa nội dung CSDL. Mỗi hàng được gọi là mẩu tin hay bản ghi (Record)


<b>II. THAO TÁC VỚI CSDL:</b><i><b> 1. Sắp xếp dữ liệu:</b></i>


- Chọn phạm vi cần sắp xếp (xem ví dụ) <b> - Chọn lệnh Data - Sort, xuất hiện hộp thoại: </b>


+ Sort by: Chọn cột (Field) làm tiêu chí chính để sắp xếp. + Chọn kiểu sắp xếp:


ü Ascending: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. ü Descerding: Sắp xếp theo thứ tự giảm giần.


+ Then by: Chọn cột làm tiêu chí sắp xếp phụ (Excel sẽ sắp xếp dựa vào tiêu chí phụ này khi tiêu chí chính trong mục Sort by bị trùng).

</div>

<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ü Header row: Chọn mục này khi trong phạm vi đang chọn có dịng tiêu đề (khơng sắp xếp dịng đầu tiên).


ü No Header row: Chọn mục này khi trong phạm vi đang chọn khơng có dòng tiêu đề (sắp xếp tất cả các dòng).



<i><b>2. Tạo tổng cấp dưới (Subtotals):</b></i>


Lệnh dùng để nhóm dữ liệu theo từng nhóm đồng thời chèn vào cuối mỗi nhóm những dịng thống kê tính tốn (gọi là các tổng con - Subtotals) và một dòng tổng kết ở cuối phạm vi (gọi là tổng lớn - GrandTotal). Thao tác như sau:


- Sắp xếp CSDL theo cột làm khố (muốn nhóm theo cột nào thì cột đó gọi là cột làm khoá)


- Đặt con trỏ ô vào vùng CSDL, chọn lệnh Data - Subtotals, xuất hiện hộp thoại: + At each change in: Chọn trường làm khoá để sắp xếp


+ Use Function: Chọn hàm sử dụng để thống kê


+ Add SubTotal to: Đánh dấu vào những cột cần thống kê giá trị


+ Replace current Subtotals: Thay các hàng Subtotal tạo trước đó bằng các hàng Subtotal mới.


+ Page Break Between Groups: Tự động động tạo dấu ngắt trang giữa các nhóm dữ liệu.


+ Sumary Below data: Tạo các dịng thống kê phía dưới các nhóm dữ liệu. + Chọn xong ấn OK.


<i><b> 3. Lọc dữ liệu (Filter)</b></i>


Chức năng này giúp trích ra những bản ghi trong cơ sở dữ liệu thoả mãn những yêu cầu đặt ra. Có 2 cách lọc: Lọc tự động và lọc theo bảng điều kiện tạo trước.



<i> a. Lọc tự động (AutoFilter):</i>


Là cách lọc làm cho bảng dữ liệu chỉ hiển thị các bản ghi thỏa mãn điều kiện đưa ra, cịn các bản ghi khơng thỏa mãn điều kiện sẽ bị ẩn. Thao tác như sau:


- Chọn CSDL muốn lọc (chọn cả dòng đầu tiên của CSDL)


- Chọn lệnh Data – Filter - Autofilter. Lúc đó trên tiêu đề mỗi cột sẽ xuất hiện biểu tượng lọc là các Menu DropDown.


- Muốn lọc theo điều kiện ở cột nào thì kích chuột vào biểu tượng lọc của cột đó để chọn một trong các mục có sẵn. Trong đó gồm:


+ All: Cho hiển thị tất cả các bản ghi.


+ Top 10: Lọc một nhóm các bản ghi có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong cột đang xét. Mục này chỉ có giá trị đối với dữ liệu kiểu số.


+ Custom: Cho phép người sử dụng tự chọn điều kiện theo hộp thoại ü Chọn phép toán so sánh cần dùng trong hộp danh sách bên trái:

</div>

<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

không bằng (khác)


Ø is greater than: lớn hơn


Ø is greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng Ø is less than: nhỏ hơn


Ø is less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng Ø begins with: bắt đầu bằng...


Ø does not begin with: không bắt đầu bằng... Ø ends with: kết thúc bằng...


Ø does not end with: không kết thúc bằng...


Ø contains: chứa...


Ø does not contain: không chứa...


ü Gõ hoặc chọn giá trị làm điều kiện trong hộp danh sách bên phải


Có thể kết hợp thêm một điều kiện lọc nữa bằng cách chọn tương tự trong hai hộp danh sách phía dưới nhưng phải thơng qua hai phép tốn And (và) hoặc Or (hoặc)


• <i>Để huỷ lệnh lọc ta chọn lại lệnh Data - Filter - AutoFilter một lần nữa</i><i><b> b. Lọc theo bảng điều kiện tạo trước (Advanced Filter): </b></i>


Dùng để lọc dữ liệu có điều kiện hoặc trích dữ liệu đến nơi khác. Với cách lọc này, ta phải nhập vào một bảng điều kiện riêng trước khi gọi lệnh lọc .


<i> * Cách tạo bảng điều kiện(Criteria)</i>


<i><b> Để tạo bảng điều kiện, nhất thiết trên bảng điều kiện phải có ít nhất 2 ô, một ô chứa </b></i>tên trường (Field) làm điều kiện lọc, một ô chứa điều kiện lọc.


Tên trường làm điều kiện lọc thường được sao chép từ CSDL ra để tránh sai sót và được chính xác



Ví dụ: Để lọc ra các nhân viên thuộc phịng Kế tốn thì tạo bảng điều kiện như sau:


<i> - Điều kiện đơn chính xác: </i>


+ Dữ liệu chuỗi: Ghi chính xác chuỗi làm điều kiện (như ví dụ trên) + Dữ liệu số: Ghi chính xác số làm điều kiện.


Ví dụ: Để lọc ra các nhân viên có Lương CB là 1.100.000


<i> - Điều kiện đơn khơng chính xác: </i>


+ Dữ liệu số: Sử dụng các toán tử so sánh để ghi điều kiện


Ví dụ: Để lọc ra các nhân viên có Lương CB từ 1.000.000 trở lên <b>Phịng ban</b>


Kế tốn

</div>

<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Dữ liệu chuỗi: Sử dụng các dấu đại diện (*,?)


Ví dụ: Để lọc ra các nhân viên có tên phịng bắt đầu là chữ K


<i> - Điều kiện kết hợp: </i>


+ VÀ: gõ các điều kiện trên cùng một hàng


Ví dụ: Để lọc các nhân viên thuộc phòng Kinh doanh và có Lương CB dưới 1.000.000 thì tạo bảng điều kiện như sau:


+ HOẶC: gõ các điều kiện trên các hàng khác nhau


Ví dụ: Để lọc các nhân viên thuộc phịng Kế tốn hoặc Kinh doanh thì tạo bảng điều kiện như sau:


<i> * Thao tác lọc:</i>


- Tạo bảng điều kiện (cách tạo đã trình bày ở trên)


- Gọi lệnh Data – Filter – Advanced Filter. Xuất hiện hộp thoại:


+ Action: Chọn 1 trong 2 hành động sau:


ü Filter the list, in-place: Kết quả lọc xuất hiện ngay trên CSDL gốc. Các dịng khơng thỏa mãn điều kiện sẽ bị ẩn.


ü Copy to another location: Kết quả lọc sẽ được trích sang một vùng khác.


+ List range: Địa chỉ của bảng dữ liệu cần lọc. Xác định bằng cách gõ trực tiếp hoặc đặt con trỏ vào mục này rồi đưa chuột ra ngoài để quét.


+ Criteria range: Địa chỉ bảng điều kiện đã tạo trước đó (cách xác định tương tự List range)


+ Copy to: Mục này chỉ xuất hiện khi ở mục Action chọn “Copy to another location”. Xác định địa chỉ của một ô bất kỳ ngoài vùng trống dự kiến sẽ chứa kết quả


<b>Lương CB</b>
>=1.000.000


<b>Phòng ban</b>K*


<b>Phòng </b><b>ban</b>


<b>Lương CB</b>


Kinh doanh


<1.000.000

</div>

<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

lọc.


<i><b> 4. Tạo cơ sở dữ liệu tổng hợp từ các cơ sở dữ liệu chi tiết (Consolidate):</b></i>


<i> Được sử dụng để tạo CSDL tổng hợp từ những CSDL chi tiết (được chọn lựa trên </i>


cùng một hoặc trên nhiều tập tin bảng tính khác nhau)


- Nếu CSDL chi tiết có cùng cấu trúc (có cùng số lượng trường, tên trường và kiểu dữ liệu từng trường hồn tồn như nhau) thì CSDL tổng hợp sẽ có cấu trúc tương tự như các CSDL chi tiết và mỗi bản ghi của CSDL tổng hợp sẽ là dữ liệu tổng hợp từ các bản ghi trong các CSDL chi tiết.


- Nếu các CSDL chi tiết khơng có cùng cấu trúc thì nhất thiết phải có chung ít nhất trường đầu tiên bên trái cùng kiểu dữ liệu để làm khố. Lúc đó CSDL tổng hợp sẽ có dạng gộp các CSDL chi tiết theo qui tắc:


+ Các trường trùng tên sẽ được tổng hợp


+ Các trường không trùng tên sẽ được ghép nối


F Thao tác như sau:


- Đặt con trỏ tại bảng tính sẽ chứa kết qủa tổng hợp <b> - Chọn lệnh Data - Consolidate, xuất hiện hộp thoại: </b>


+ Function: Chọn hàm cần dùng để tổng hợp


+ Reference: Nhập hoặc dùng chuột để quét chọn và ấn nút Add lần lượt toạ độ các bảng chi tiết cần tổng hợp. + Top Row: Tạo dòng tiêu đề cho bảng tổng hợp.


+ Left Column: Tạo tiêu đề cột đầu tiên cho bảng tổng hợp.


+ Create link to source data: Tạo mối liên kết từ bảng tổng hợp đến các bảng chi tiết nhằm mục đích nếu có sự thay đổi trong các bảng dữ liệu chi tiết thì các dữ liệu liên quan trong bảng tổng hợp cũng tự thay đổi theo.



<b>III. CÁC HÀM TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU:</b>


<i><b> 1. Đặc điểm chung của các hàm trong cơ sở dữ liệu: </b></i><i><b> - Dạng tổng quát: <Tên hàm>(Database, Field, Criteria) </b></i> - Các hàm sử dụng trong CSDL đều có 3 đối số:


+ Database: Là địa chỉ CSDL muốn thao tác

</div>

<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cách 1: Khai báo bằng số thứ tự của cột trong CSDL (cột đầu tiên bên trái của Database là cột 1 , cột kế tiếp là 2...)


Cách 2: Khai báo bằng tiêu đề cột (đặt trong dấu ngoặc kép)


+ Criteria: Là vùng chứa điều kiện tính tốn. Vùng điều kiện phải được tạo trước (cách tạo tương tự như chức năng lọc Advanced Filter).


<b> 2. Một số hàm thường dùng:</b>


<b> a. Hàm DSUM (Database, Field, Criteria) </b>


Dùng để tính tổng các ơ trong cột <Field> có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> trong CSDL <Database>.


<b> b. Hàm DMIN (Database, Field, Criteria)</b>


Dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong cột <Field> có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> trong CSDL <Database>.


<b> c. Hàm DMAX (Database, Field, Criteria)</b>



Dùng để tìm giá trị lớn nhất của các ơ trong cột <Field> có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> tại CSDL <Database>.


<b> d. Hàm DAVERAGE (Database, Field, Criteria)</b>


Dùng để tính trung bình cộng của các ơ trong cột <Field> có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> tại CSDL <Database>.


<b> e. Hàm DCOUNT (Database, Field, Criteria)</b>


Dùng để đếm số ơ có giá trị kiểu số trong cột Field có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> tại CSDL <Database>.


<b> f. Hàm DCOUNTA (Database, Field, Criteria)</b>


Dùng để đếm số ơ có chứa dữ liệu trong cột Field có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng <Criteria> tại CSDL <Database>.

</div>

<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Chương V</b>



<b>CHÈN HÌNH ẢNH - ĐỒ THỊ</b>



<b>I. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH VÀO BẢNG TÍNH:</b> Cách chèn tương tự như trong Microsoft Word


<b>II. ĐỒ THỊ:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu đồ thị (Chart): </b></i>


Biểu đồ là sự biểu diễn các con số, dữ liệu bằng hình ảnh để người đọc nắm bắt
thơng tin một cách trực quan hơn


Đồ thị có thể được sử dụng để minh hoa sự biến động của chuỗi số liệu trong bảng tính, cho phép nhìn khái qt các đối tượng và tiên đốn hướng phát triển trong tương lai.


Trước khi tạo lập đồ thị, cần phải xác định phạm vi dữ liệu tham gia minh hoạ trong đồ thị.


Ví dụ: Cho bảng số liệu về doanh số bán ra trong hai năm của một công ty thương mại như hình bên:


<i> Yêu cầu: Tạo lập đồ thị So sánh Doanh số của hai năm 2004 và 2005 theo từng Quý </i><i><b> 2. Thao tác tạo đồ thị: </b></i>


- Chọn phạm vi dữ liệu cần biểu diễn lên đồ thị


- Chọn lệnh Insert – Chart (hoặc click nút hình đồ thị trên thanh cơng cụ Standard). Xuất hiện:


<b> ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 1 of 4 - Chart Type: Tại đây chọn dạng thức đồ </b>thị cần dùng trong danh sách bên trái và chọn một dạng con của nó trong danh sách bên phải và ấn nút Next


<b> ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 2 of 4 - Chart Source Data: Tại đây ta khai báo </b>vùng dữ liệu sẽ dùng để tạo đồ thị (Data range).


+ Phiếu Data Range: Khai báo dữ liệu nguồn


Ÿ Data Range: Toạ độ khối dữ liệu dùng để vẽ đồ thị


Ÿ Series in: Chọn dạng đồ thị đọc dữ liệu theo hàng (Row) hay Cột (Column) + Phiếu Series: Khai báo từng chuỗi số liệu trên đồ thị, trong đó:

</div>

<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ÿ Name: Toạ độ ô chứa tên của chuỗi dữ liệu


Ÿ Category (X) Axis labels: Khối dùng làm nhãn trục X Sau khi khai báo xong tại hộp thoại này, ấn nút Next


<b> ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 3 of 4 - Chart Option: Hộp thoại này dùng để </b>khai báo các nội dung về: Tiêu đề của đồ thị (Titles), trục toạ độ (Axes), đường lưới (Gridlines), chú thích (Legend), nhãn (Data Labels), bảng dữ liệu (Data Table)... Khai báo xong, ấn nút Next để tiếp tục.


<b> ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 4 of 4 - Chart Location: Khai báo vị trí đặt đồ thị: </b> - As new sheet: đồ thị được đặt ở một Sheet khác với Sheet chứa số liệu


- As object in: đồ thị được đặt trên cùng Sheet với bảng số liệu <b>Khai báo xong ta ấn nút Finish để kết thúc tạo lập đồ thị. </b>


<i><b> 3. Hiệu chỉnh đồ thị:</b></i>


- Hoặc Double Click vào thành phần cần hiệu chỉnh trên đồ thị để mở hộp thoại hiệu chỉnh của thành phần được chọn.


<b> - Hoặc kích chọn thành phần này trên đồ thị rồi chọn lệnh Format - Select <tên </b><b>thành phần)...</b>


<i><b> * Các thành phần trên đồ thị gồm:</b></i> - Chart Title: Tiêu đề của đồ thị - X Title: Tiêu đề của trục X - Y Title: Tiêu đề của trục Y


- Category label: Tiêu đề dữ liệu số


- Data Series: Đường biểu diễn của biểu đồ - Legend: Chú thích


- Gridlines: Các đường lưới - Axes: Trục toạ độ


- Data Labels: Nhãn


- Data Table: Bảng dữ liệu ...

</div>

<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Chương VI</b>


<b>IN BẢNG TÍNH</b>



<b>I. XEM TRƯỚC KHI IN:</b>


Để xem tổng thể trước khi in thì dùng lệnh File - Print Preview (hoặc kích chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard)


<b>II. ĐỊNH DẠNG TRANG IN:</b>


Trong thao tác định dạng trang in gồm có: Định dạng khổ giấy, định dạng lề, định dạng tiều đề đầu trang và chân trang, chọn vùng in...


<b> Mở trình đơn File - Page Setup, xuất hiện hộp thoại Page Setup: </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Ngăn Margin (hình trên) dùng để định dạng lề trang: + Top: Lề trên + Left: Lề trái


+ Bottom: Lề dưới + Right: Lề phải


+ Header: Tiêu đề trên + Footer: Tiêu đề dưới


+ Center on page: Định nội dung in nằm giữa trang theo chiều ngang (Horizontally) hay theo chiều dọc (Vertically)

</div>

<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Custom Header và Custom Footer lần lượt dùng để tạo tiêu đề đầu và chân trang. Nếu chọn nút Custom Header thì xuất hiện hộp thoại để tạo tiêu đề đầu như sau:



- Chọn ngăn Sheet: để chọn vùng in


+ Print Area: Địa chỉ vùng cần in trong bảng tính


+ Row to Repeat at top: Dòng cần lặp lại ở đầu mỗi trang


+ Column to repeat at left: Cột cần lặp lại bên trái ở mỗi trang in + Gridlines: In nội dung bảng tính có đường lưới


+ Row and column header: In cả tiêu đề cột và số thứ tự dòng Định dạng



Đánh số t


Nội dung tiêu đề


Tổng số


Ngày hiện


Giờ hiện


Tên


Hình


Nội dung tiêu

</div>

<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Black and white: Chỉ in trắng đen + Draft quality: Chế độ in lợt


+ Comments: In chú thích (None: Khơng in; At end of sheet: In chú thích ở cuối trang; As displayed on sheet: In như đang hiển thị trên sheet)


+ Cell errors as: Chỉ định in các ô bị lỗi (Displayed: In như hiển thị lỗi; Blank: Để trống; -- Thay các ô lỗi bằng dấu gạch; #N/A: Các ơ bị lỗi thì in chữ #N/A)


+ Page order: Chỉ định thứ tự in các trang


Down, then over: Từ trên xuống và từ trái qua phải
Over, then down: Từ trái qua phải và từ trên xuống <b>III. THỰC HIỆN IN BẢNG TÍNH:</b>


Chọn lệnh File - Print, xuất hiện hộp thoại Print: + Name: Chọn tên máy in


+ Print range: Tại đây chọn mục All để in hết tất cả các trang hoặc chọn Page(s) để in từ trang (From)...đến trang(To)...


+ Trong Print what: In các ô và đối tượng đang chọn (Selection), in sheet hiện hành (Active Sheet(s)), In tất cả các sheet (Entire workbook), chỉ in danh sách được chọn trên sheet (List)

</div>

<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL </b><b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 </b>Bước đầu học viên thực hiện các yêu cầu sau:


§ Định dạng lại dữ liệu ngày, số từ Menu Start - Settings- Control Panel - RegionalSettings.


§ Khởi động Excel và thực hiện các thao tác về khối với thiết bị chuột: <b>- Nhập vào ơ A1 nội dung: Cộng hồ </b>


- Sao chép dữ liệu ô A1 sang các ô trong khối A2:C5 - Di chuyển khối dữ liệu A2: C5 đến vị trí D2: F5


- Thực hiện thao tác thay đổi độ rộng cột, độ cao hàng § Thực hiện một số thao tác định dạng:


<b>- Nhập vào ô A1 nội dung: Công ty thương mại dịch vụ </b>


<b>- Đưa dịng Cơng ty thương mại dịch vụ vào nằm giữa khối A1: F1 </b>- Điền một dãy số có thứ tự tăng dần từ 1 đến 10


- Nhập vào ơ C4 con số: 200000, sau đó định dạng con số này theo dạng số tài chính. - Nhập vào ô D4: 01/12/2004 cho đúng với định dạng kiểu dd/mm/yyyy.


- Nhập vào bảng tính sau:



Yêu cầu: Nhập đúng giá trị và kiểu dữ liệu cho bảng. Dữ liệu cột Tổng là loại cơng thức được tính:


Tổng = Tốn + Văn + Anh


<b>BẢNG GHI ĐIỂM KIỂM TRA MÔN HỌC</b>


<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>NGÀY SINH</b> <b>TOÁN</b> <b>ANH</b> <b>VĂN</b> <b>TỔNG</b>


1 Hà 20/01/1985 7.5 6 7


2 Nam 01/10/1986 7 8 9


3 Dũng 15/07/1986 6.5 9 4.5


4 Văn 02/08/1985 8 7 6


5 Thảo 05/01/1986 8.5 6 7


6 Tri 07/04/1986 9 9.5 9


7 Thuỷ 19/08/1985 8.5 8.5 10


8 Hùng 09/02/1985 8 7 7


9 Minh 18/07/1986 8 8 8.5

</div>

<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 2</b>Cho bảng số liệu sau:



<b>BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2005</b>


Yêu cầu:


Câu1: Nhập số liệu trên vào bảng tính


Câu 2: Tính tốn các cột số liệu theo yêu cầu:


a. Phụ cấp = 1/5 Lương, trong đó Lương = NC * LCB b. Thưởng = 1/2 Lương, trong đó Lương = NC * LCB


c. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp + Thưởng - Tạm ứng, với Lương = NC * LCB Câu 3: Tính Tổng cộng cho các cột NC, Phụ cấp, Thưởng và Thực lãnh


Câu 4: Thực hiện các thao tác định dạng cơ bản cho bảng tính (Thay đổi Font, cỡ chữ, màu sắc, kẻ khung…) bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ.



<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 3</b><b>BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN</b>


Yêu cầu:


Câu 1: Nhập số liệu trên vào bảng tính.Hãy sử dụng nút Handle để điền giá trị cho cột STT


Câu 2: Tính Số ngày ở = Ngày đi - Ngày đến Câu 3: Tính Tiền phịng = Số ngày ở * Đơn giá Câu 4: Tính Phụ thu = 5% Tiền phịng


Câu 5: Tính Phải trả = Tiền phịng + Phụ thu


<b>STT</b> <b>Tên NV</b> <b>NC</b> <b>LCB</b> <b>PHỤ CẤP</b> <b>Thưởng</b> <b>T ạ m <sub>ứng</sub></b> <b>Thực lĩnh</b>


1 An 25 25000 ? ? 250 ?


2 Bình 26 30000


3 Hồ 28 28000


4 Thanh 24 40000 300


5 Vũ 23 20000


6 <b>T ổ n g </b>


<b>cộng</b> ? ?


<b>Stt</b> <b>Tên<sub>khách</sub></b> <b>Ngày<sub>Ðến</sub></b> <b>Ngày <sub>đi</sub></b> <b><sub>ngày ở</sub>Số</b> <b>Ðơn<sub>giá</sub></b> <b>Tiền<sub>phòng</sub></b> <b>Phụ<sub>thu</sub></b> <b>Phải<sub>trả</sub></b>


1 An 20/10/2004 25/10/2004 ? 20000


2 Việt 30/07/2004 10/08/2004 25000


3 Nhi 10/06/2004 04/07/2004 40000


4 Trang 03/07/2004 13/07/2004 30000


5 Dũng 08/10/2004 04/11/2004 20000

</div>

<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 6: Tính Tổng cộng cho các cột

</div>

<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 4</b>Cho bảng số liệu sau:


<b>BẢNG LƯƠNG THÁNG 6 - 2004</b>


Yêu cầu:


Câu 1: Nhập số liệu vào bảng tính


Câu 2: Tính giá trị cho các cột Phụ cấp, BHXH, BHYT biết rằng giá trị cho mỗi cột được tính bằng Tỷ lệ phần trăm của mỗi cột * Lương trong đó Lương = NC * LCB



<i>Chú ý</i>: Có thể sử dụng một cơng thức để tính cho cả 3 cột hoặc mỗi cột lập một cơng


thức riêng.


Câu 3: Tính Thực lãnh = Lương + Phụ cấp - BHXH - BHYT trong đó Lương = NC * LCB


Câu 4: Thực hiện thao tác định dạng cho bảng tính.


<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 5</b>Cho bảng số liệu sau:


<b>BẢNG CỬU CHƯƠNG</b>


Yêu cầu:


Chỉ sử dụng một công thức duy nhất tại ô B2, sau đó sao chép cho tất cả các ô còn lại.<b>STT</b> <b>HỌ TÊN</b> <b>NC</b> <b>LCB</b>


<b>% P H Ụ </b>


<b>CẤP</b> <b>%BHXH</b> <b>%BHYT</b> <b><sub>THỰC LÃNH</sub></b>


<b>30%</b> <b>20%</b> <b>5%</b>


1 Hương 25 25000


2 Lan 28 30000



3 Tùng 27 40000


4 Vũ 25 20000


<b>TỔNG CỘNG</b> ? ? ? ? ?


A B C D E F G H I J


1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


2 <b>1</b> ?


3 <b>2</b>


4 <b>3</b>


5 <b>4</b>


6 <b>5</b>


7 <b>6</b>


8 <b>7</b>


9 <b>8</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 6</b>Cho bảng số liệu sau:


<b>BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2003-2004</b>



Yêu cầu:


Câu 1: Tính cột Tổng: = Tổng Điểm của từng mơn nhân với hệ số của mơn đó <b>Câu 2: Tính Điểm trung bình = Tổng điểm chia cho Tổng hệ số </b>


Câu 3: Tính Vị thứ


Câu 4: Xếp loại cho học sinh dựa vào Điểm TB - Nếu Điểm TB >=9 thì xếp loại A


- Nếu Điểm TB >=7 thì xếp loại B - Nếu Điểm TB >=5 thì xếp loại C - Cịn lại xếp loại D


Câu 5: Tính Điểm trung bình cao nhất, thấp nhất cho học sinh Câu 6: Tính tổng số học sinh xếp loại A


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b>


1


<b>STT</b> <b>Họ và tên<sub> học sinh</sub></b>


<b>Điểm các môn thi</b>


<b>Tổng</b> <b>Điểm <sub>TB</sub></b> <b>V<sub>thứ</sub></b> <b>ị X ế p <sub>loại </sub></b>



2 <b>Văn </b> <b>Toán</b> <b>L ị c h </b>


<b>sử</b> <b>N g o ạ i ngữ</b>


3 <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b>


4 1 Dũng 7 5 6 7


5 2 Nam 8 7 6 7


6 3 Hà 9 6 7 8


7 4 Phi 5 10 8 9


8 5 Hùng 6 5 4 4


9 6 Giang 4 8 5 6


10 7 Hương 8 9 9 7


11 8 Văn 7 7 10 7


12 9 Yến 5 4 8 5


13 10 Anh 10 5 8 9


14 Điểm trung bình cao nhất: ?


15 Điểm trung bình thấp nhất ?


</div>

<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 7</b>Cho bảng số liệu sau:


<b>BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN</b>


Yêu cầu:


Câu 1: Nhập các số liệu trên vào bảng tính.


<b>Câu 2: Tính cột Định mức, biết rằng Nếu Khách hàng ở Khu vực 1 thì 50, Khu vực 2 thì </b><b>100 và Khu vực 3 là 150.</b>


<b>Câu 3: Tính lượng điện tiêu thụ biết rằng Tieu thu = So moi - So cu </b>


<b>Câu 4: Tính Tien dien biết rằng Tien dien = Tieu thu * Don gia trong đó: </b>


<b>- Nếu số KW Tieu thu <= Số KW Dinh muc của khu vực mình thì tính giá 450 đ/ </b>KW


<b>- Ngược lại: Cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định </b><b>mức vẫn tính giá 450 đ/KW) </b>


<b>Câu 5: Tính Thue bao = 5% * Tien dien </b>


<b>Câu 6: Tính Phai tra = Tien dien + Thue bao </b>


A B C D E F G H I J


1 <b>STT</b> <b>Khách<sub>Hàng</sub></b> <b>Khu<sub>vực</sub></b> <b>Số<sub>cũ</sub></b> <b>Số<sub>mới</sub></b> <b>Ðịnh<sub>mức</sub></b> <b>Tiêu<sub>thụ</sub></b> <b>T i ề n <sub>điện</sub></b> <b>Thuê<sub>bao</sub></b> <b>Phải<sub>trả</sub></b>


2 <sub>1</sub> <sub>Anh</sub> <sub>1</sub> <sub>468</sub> <sub>500</sub> <sub>?</sub> <sub>?</sub> <sub>?</sub> <sub>?</sub> <sub>?</sub>


3 <sub>2</sub> <sub>Vu</sub> <sub>2</sub> <sub>160</sub> <sub>230</sub>


4 <sub>3</sub> <sub>Trang</sub> <sub>3</sub> <sub>410</sub> <sub>509</sub>


5 <sub>4</sub> <sub>Lan</sub> <sub>3</sub> <sub>436</sub> <sub>630</sub>


6 <sub>5</sub> <sub>Doan</sub> <sub>2</sub> <sub>307</sub> <sub>450</sub>


7 <sub>6</sub> <sub>Thanh</sub> <sub>1</sub> <sub>171</sub> <sub>205</sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 8</b> Cho bảng số liệu sau:


Yêu cầu:


Câu 1: Tính cột Tiền VND biết rằng Tiền VND = Số tiền Ngoại tệ * Tỷ giá của Loại NTđó


Câu 2: Tính Tổng số tiền NT thu đổi được trong ngày theo từng loại


A B C D E F G H I


1 <b><sub>BẢNG TỔNG HỢP NGOẠI TỆ THU ĐỔI TRONG NGÀY </sub></b>2 <b>L o ạ i </b>


<b>NT</b> <b>Tỷ Giá</b> <b>T ổ n g Số</b> <b>STT</b> <b>KHÁCH HÀNG</b> <b>N G O Ạ I TỆ</b> <b>T i ề n VND</b>



3 USD 14611 ? 1 Nam 2000 USD ?


4 DEM 6346 2 Hà 600 FRF


5 FRF 1892 3 Dũng 800 GPB


6 AUD 7480 4 Nguyên 900 USD


7 JPY 120 5 Thảo 50 JPY


8 GPB 20308 6 My 700 DEM


9 7 Dung 125 USD

</div>

<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 9</b>Cho bảng số liệu sau:


A B C D E F G H I J K L M



1 <b>DANH SÁCH LƯƠNG THÁNG 06/2004</b>


2


ST


T TÊN Nhóm HSL HSTN Công Lương Loại Thưởng


Các khoản phải trừ


Thựclĩnh


3 BHXH BHYT T.ỨNG


4


1 Hà SX 1,78 1 22


5


2 Nhi VP 1,78 2 19


6


3 An SX 3,2 1 21 500000


7


4 Ti SX 1,56 2 23



8


5 Na VP 1,78 1 22


9


6 Uy VP 1,92 0,5 20 600000



10 7 Bi SX 2,15 0,5 20



11 8 Tèo SX 2,4 1,5 22



12 9 Ân VP 3,5 1,5 20 500000



13 10 Du SX 3,0 0,5 18


</div>

<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>


Yêu cầu:


Câu 1: Tính cột Lương biết rằng Lương = (HSL + HSTN)*Công * Đơn vị Tiền Lương/Cơng Qui định


Câu 2: Tính Xếp loại cho nhân viên


<b>- Nếu Công >= Công qui định thì xếp loại A </b>


<b>- Nếu trong tháng nghỉ khơng q 2 ngày thì thì xếp loại B </b><b>- Cịn lại xếp loại C </b>


Câu 3: Tính Tiền thưởng cho nhân viên biết rằng Tiền thưởng sẽ được dựa theo Xếp loại của nhân viên (Trong Bảng Tiền thưởng)


Câu 4: Tính cột BHXH = Lương * Tỷ lệ %BHXH và tính cột BHYT = Lương * Tỷ lệ %BHYT


Câu 5: Tính Thực Lĩnh = Lương + Thưởng - BHYT - BHXH - Tạm ứng Câu 6: Tính Tổng lương khối VP, Tổng lương khối SX


Câu 7: Tính tổng số nhân viên nhóm VP: Đếm có bao nhiêu nhân viên thuộc nhóm VP



15 Đơn vị tiền lương: <b>290000 </b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>



16 Bảo hiểm Y.Tế: <b>5%</b> <b>300000</b> <b>200000</b> <b>50000</b>



17 Bảo hiểm X.hội <b>2%</b>



18 Tổng lương khối VP: ?



19 Tổng lương khối SX: ?


</div>

<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 10</b>Cho bảng tính sau:


<b>BẢNG TÍNH TIỀN TRONG KHÁCH SẠN</b>


Yêu cầu:


Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyên


<b>Câu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phịng (Bảng </b><b>Giá theo Loại phịng). Kí tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại </b><b>phịng</b>



<b>Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG Tuần </b>


<b>Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi -Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư </b>Câu 5: Tính cột ĐG Ngày : Tương tự như ĐG Tuần


Câu 6: Tính cột TT Ngày = Số Ngày * ĐG Ngày


<b>Câu 7: Tính cột Dịch vụ:=(Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng </b><b>Giá Dịch vụ và Loại phịng. Kí tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện </b><b>Loại phòng)</b>


<b>Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ </b>


A B C D E F G H I J K L


1 STT TÊNNGÀY ĐẾNPHÒNGDỊCH VỤ


TIỀN THANH TOÁN Ngày <sub>đi</sub> <b>20/05/2005</b>


TỔNG2 Số<sub>tuần</sub> ĐG<sub>Tuần</sub> TT<sub>Tuần</sub> Số<sub>Ngày</sub> ĐG<sub>Ngày</sub> TT<sub>Ngày</sub> Dịch vụ



3 1 Hà 10/05/2005 101-A4 2 Trung 07/05/2005 205-B5 3 Vinh 05/05/2005 109-C6 4 Mậu 07/05/2005 302-B7 5 Thanh 09/05/2005 108-C8 6 Dũng 16/05/2005 207-A9 7 Thu 14/05/2005 105-C108 Hồ 07/05/2005 301-C


A B C


12 Loại <sub>phịng</sub> Giá tuần Giá <sub>ngày</sub>


13 1 400 70


14 2 280 50


15 3 200 35


D E F


12 A B C

</div><span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 11 </b>Cho bảng tính sau:


<b>BẢNG TIỀN HỌC BỔNG</b>


Yêu cầu:



Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:


Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Mơn CN2 + Điểm CS


Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2. Còn lại Điểm CS là 0


Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:


<b>- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và khơng có mơn nào nhỏ hơn 8 </b><b>- Loại HB = B nếu: </b>


Hoặc Tổng điểm >= 24 và khơng có mơn nào nhỏ hơn 6


Hoặc Tổng điểm >= 22 và khơng có mơn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1 <b>- Còn lại là Loại C </b>


<b>Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại </b><b>học bổng)</b>


Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng


A B C D E F G H I


1 Loại HB Mức HB Tổng


2 <b>A</b> <b>200000</b>



3 <b>B</b> <b>100000</b>


4 <b>C</b> <b>0</b>


56


STT Tên Diện <sub>CS</sub> Điểm thi LoạiHọc


bổng


Họcbổng


7 Môn <sub>CS</sub> Môn <sub>CN1</sub> Môn <sub>CN2</sub> Tổng <sub>điểm</sub>


8 D201 8 7 6


9 D202 7 8 9


10 N103 5 9 8


11 D404 4 5 7


12 D305 9 7 5

</div>

<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 12</b>Nhập vào bảng số liệu sau:


Yêu cầu:


Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Cơng - Nếu Ngày Cơng >= 22 thì xếp loại A


- Nếu Ngày Cơng >=20 thì xếp loại B - Nếu Ngày Cơng >=18 thì xếp loại C - Cịn lại xếp loại D


Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:


A B C D E F


1 <b>STT</b> <b>Tên</b> <b>PLLao </b>


<b>động</b>


<b>Ngày</b>


<b>công</b> <b>XếpLoại</b> <b>TiềnThưởng</b>


2 1 CC 22


3 2 TV 21


4 3 DH 20


5 4 CC 20


6 5 TV 21



7 6 DH 22


8 7 DH 19


9 8 TV 18


10 9 DH 22


A B C D


12 <b>CC</b> <b>DH</b> <b>TV</b>


13 <b>A</b> 500000 400000 300000


14 <b>B</b> 300000 200000 150000


15 <b>C</b> 100000 0 0

</div>

<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>BÀI TẬP PHẦN CSDL</b>



<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 13</b>Cho bảng số liệu sau:


<b>CHI TIẾT XUẤT NHẬP THÁNG 12/2003</b>


<b>BẢNG ĐƠN GIÁ</b>


Yêu cầu:


<b>Câu 1: Nhập hai bảng trên vào Sheet1. Tính cột TTN biết rằng: TTN = SLN * ĐGN </b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>


1 <b>STT</b> <b>NGAY</b> <b>MA HH</b> <b>SLN</b> <b>TTN</b> <b>SLX</b> <b>TTX</b> <b>MA KH</b>


2 1 02/02/2003 S12 50 0 SG01


3 2 02/02/2003 GHN 140 0 HN15


4 3 03/02/2003 S10 30 0 DN01


5 4 03/02/2003 GTQ 30 0 DN03


6 5 03/02/2003 S12 20 0 DN02


7 6 04/02/2003 GTQ 45 0 SG02


8 7 04/02/2003 GHN 0 75 SG01


9 8 05/02/2003 V12 70 0 DN01


10 9 06/02/2003 GTQ 0 45 HN15


11 10 06/02/2003 S10 35 0 DN01


12 11 07/02/2003 S10 0 60 HP14


13 12 07/02/2003 X30 50 0 SG02


14 13 08/02/2003 V24 50 0 HU02


15 14 10/02/2003 S12 0 60 HP14


16 15 10/02/2003 V12 0 45 DN12


17 16 10/02/2003 V24 0 25 DN12


18 17 12/02/2003 X30 0 40 HP03


19 18 12/02/2003 X50 50 0 HU01


20 19 15/02/2003 S10 0 25 DN01


21 20 15/02/2003 X50 0 30 HP03


A B C D


23 <b>MA HH</b> <b>DVT</b> <b>GIA NHAP</b> <b>GIA XUAT</b>


24 GCO 1000 viên 200 215


25 GHN 1000 viên 190 204


26 GTQ 1000 viên 175 188


27 S10 Tấn 500 537


28 S12 Tấn 550 591


29 S16 Tấn 450 483


30 S20 Tấn 600 645


31 V12 Tấm 25 26


32 V24 Tấm 45 48


33 X30 Tấn 300 322


34 X40 Tấn 350 376

</div>

<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

(ĐGN tra trên Bảng Đơn Giá dựa vào MA HH). Tính cột TTX biết rằng TTX = SLX * ĐGX (ĐGX tra trên Bảng Đơn giá dựa vào MA HH)


<b>Câu 2: Thực hiện Tổng hợp Dữ liệu theo từng mặt hàng</b>


<b>Câu 3: Tiếp tục sao chép dữ liệu từ Sheet 1 sang Sheet 3 để có một CSDL tương tự. </b>Sau đó thực hiện thao tác Lọc dữ liệu theo các yêu cầu sau:


§ Sử dụng Lệnh Data - Filter - AutoFilter


- Yêu cầu 1: Lọc dữ liệu chi tiết xuất nhập cho từng mặt hàng


- Yêu cầu 2: Lọc chi tiết xuất nhập của mặt hàng Sắt (mặt hàng Sắt có MA HH bắt đầu bằng chữ S)


- Yêu cầu 3: Lọc chi tiết hàng Nhập mà Khách hàng là ĐN


- Yêu cầu 4: Lọc chi tiết hàng xuất nhập từ ngày 5 đến ngày 10/02/2003



<i>Chú ý: Sau khi thực hiện xong Yêu cầu 1 thì trả dữ liệu lại trạng thái ban đầu (hiển thị </i>


đầy đủ các bản ghi) rồi mới tiếp tục thực hiện yêu cầu tiếp theo. § Sử dụng lệnh Data - Filter - Advanced Filter


- Từ dữ liệu của bảng tính(Sheet 3), tạo một bảng dữ liệu mới (cũng nằm trong Sheet 3) chỉ gồm dữ liệu của mặt hàng Nhập (Lúc đó TTX = 0) và Khách hàng từ Đà Nẵng (MA KH bắt đầu bằng chữ DN)


<i><b>Hướng dẫn: Tại Sheet 3 tạo một Bảng điều kiện lọc riêng nằm ở vị trí khác với Bảng </b></i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> BÀI THỰC HÀNH SỐ 14 </b>Cho CSDL sau:


u cầu:


<b>Câu 1: Tính có bao nhiêu khách hàng xuất nhập từ ngày 05/02/2003 trở đi. Kết quả </b>tính đựoc đặt trong ơ D26


<b>Câu 2: Tính tổng SLN của những khách hàng là Đà Nẵng (những khách hàng có MA </b>KH bắt đầu là DN). Kết quả tính được đặt trong ơ B26


<b>Câu 3: Cho biết SLN lớn nhất đối với những khách hàng là Huế (MA KH bắt đầu là H) </b>và xuất nhập trước ngày 10/02/2003. Kết quả đặt tại ô E26.


<i>Hướng dẫn: Trước hết phải tạo vùng điều kiện như bảng dưới, sử dụng các hàm trong </i>


CSDL để tổng hợp theo yêu cầu.



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>


1 <b>STT</b> <b>NGAY</b> <b>MA HH</b> <b>SLN</b> <b>TTN</b> <b>SLX</b> <b>TTX</b> <b>MA KH</b>


2 1 02/02/2003 S12 50 0 SG01


3 2 02/02/2003 GHN 140 0 HN15


4 3 03/02/2003 S10 30 0 DN01


5 4 03/02/2003 GTQ 30 0 DN03


6 5 03/02/2003 S12 20 0 DN02


7 6 04/02/2003 GTQ 45 0 SG02


8 7 04/02/2003 GHN 0 75 SG01


9 8 05/02/2003 V12 70 0 DN01


10 9 06/02/2003 GTQ 0 45 HN15


11 10 06/02/2003 S10 35 0 DN01


12 11 07/02/2003 S10 0 60 HP14


13 12 07/02/2003 X30 50 0 SG02


14 13 08/02/2003 V24 50 0 HU02



15 14 10/02/2003 S12 0 60 HP14


16 15 10/02/2003 V12 0 45 DN12


17 16 10/02/2003 V24 0 25 DN12


18 17 12/02/2003 X30 0 40 HP03


19 18 12/02/2003 X50 50 0 HU01


20 19 15/02/2003 S10 0 25 DN01


21 20 15/02/2003 X50 0 30 HP03


22 <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>


23 <b>MA KH</b> <b>NGAY</b> <b>NGAY</b> <b>MA KH</b>


24 DN* >=05/02/2003 <10/02/2003 H*


25

</div>

<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 15</b>Cho bảng số liệu sau:



Hãy tạo đồ thị biểu diễn sự so sánh doanh thu giữa các quầy hàng qua các tháng bằng biểu đồ hình cột và hình trịn





<b>BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10 NĂM 2005 </b><b>CỬA HÀNG SỐ 1</b>


<b>QUẦY HÀNG</b> <b>THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3</b> <b>QUÝ 1 </b>


Quầy điện tử 25.5 23 24.5 <b>73</b>


Quầy xe máy 47.5 30 27 <b>104.5</b>


Quầy đồ chơi trẻ em 7.5 2.5 5.5 <b>15.5</b>


Quầy bếp ga 12.5 11.5 7.5 <b>31.5</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


1 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP</b><b>ÔN THI MICROSOFT EXCEL</b>


<b>Câu 1:</b> Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:


a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô
b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ôc. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ôd. Cả a và b cùng đúng


<b>Câu 2:</b> Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:a. <ơ đầu tiên góc trên phải> : <ơ cuối cùng góc dưới trái>


b. <ơ đầu tiên góc trên trái> : <ơ cuối cùng góc dưới phải>c. <ơ đầu tiên góc trên trái> : <ơ cuối cùng góc dưới trái>d. Cả ba câu đều sai


<b>Câu 3:</b> Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về:a. True


b. Sai (False)c. #NUM!


d. Khơng có câu đúng


<b>Câu 4:</b> Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là:a. -70


b. 70c. - 69,5


d. Một kết quả khác


<b>Câu 5:</b> Tại một địa chỉ ơ, ta thực hiện một hàm tính tốn nhưng bị sai tên hàm thì thơng báo lỗi là:a. FALSE



b. #NAMEc. #VALUEd. #N/A


<b>Câu 6:</b> Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5)a. “TINHOC”


b. FALSEc. #VALUEd. “T”


<b>Câu 7:</b> Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ơ đến vị trí cần chèn và:a. Chọn Format\Cells


b. Chọn Insert\Rowc. Chọn Format\Columnd. Chọn Insert\Column

</div>

<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


2 of 11 4/1/2008 10:18 AM


b. Chọn View\AutoFilterc. Chọn Data\Filter\AutoFilterd. Chọn View\Filter\AutoFilter


<b>Câu 9:</b> Khi nhập dữ liệu trong ơ, để ngắt xuống dịng trong ơ đó thì:a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift


b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enterd. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter


<b>Câu 10:</b>


Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thứcnào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:


a. =2005-A1b. =Now -A1c. =Today -A1


d. Year(Today )-Year(A1)


<b>Câu 11:</b>


Trong bảng điểm học sinh của tồn Trường Đơng Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểmmơn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây:


a. Data – SubTotalb. Data – Consolidatec. Data – Sort


d. Data - Filter – AutoFilter


<b>Câu 12:</b> Kết quả của công thức =INT(1257.879) là:a. 1257.0


b. 1257c. 1258


d. Khơng có đáp án đúng


<b>Câu 13:</b> Kích thước của một bảng tính trong Excel là:a. 65536 dòng x 255 cột


b. 256 dòng x 65536 cộtc. Không hạn chếd. 65536 dòng x 256 cột


<b>Câu 14:</b> Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:a. “Thanh ph”


b. “Thanh p”c. “Da Nang”


d. Khơng có câu nào đúng

</div>

<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


3 of 11 4/1/2008 10:18 AM


a. True hoặc Falseb. True


c. Cả True và Falsed. False


<b>Câu 16:</b>



Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùnlệnh:


a. Data – SubTotalb. Data – Consolidatec. Data – Sort


d. Cả a và c đều đúng


<b>Câu 17:</b> Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:


a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)


c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)


d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)


<b>Câu 18:</b> Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:a. Một kiểu dữ liệu dạng số


b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗic. Cả câu a và b đều đúngd. Cả câu a và b đều sai


<b>Câu 19:</b> Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả về:a. “DUNG”


b. Saic. “SAI”


d. Khơng có câu đúng


<b>Câu 20:</b>


Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó khơng hợp lệ thì Excel coi đó ldữ liệu dạng:


a. Chuỗib. Số


c. Công thứcd. Thời gian


<b>Câu 21:</b> Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là:a. True


b. Falsec. Đúngd. Sai

</div>

<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


4 of 11 4/1/2008 10:18 AM


b. SORTc. FILTERd. SUBTOTAL


<b>Câu 23:</b> Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:
a. 1257.80


b. 1257.8c. 1257.9d. 1257.1


<b>Câu 24:</b> Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau:


a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enterb. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enterc. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter


d. Tất cả các cách trên đều đúng


<b>Câu 25:</b> Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:a. $Z1


b. AA$12c. $15$K


d. Cả ba đều là địa chỉ ô


<b>Câu 26:</b> Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây:a. Data – Sort


b. Tools – Sortc. Table – Sortd. Format – Sort


<b>Câu 27:</b>


Trong bảng tính Excel, giả sử tại ơ F12 ta có cơng thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kếquả là:


a. ĐàNẵng,b. ĐàNẵng,5c. FALSEd. ĐàNẵng,2


<b>Câu 28:</b> Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:a. AB90000


b. 100Cc. WW1234d. A64000


<b>Câu 29:</b> Cho biết kết quả của công thức SQRT(100)a. 100

</div>

<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


5 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>Câu 30:</b>


Để tính tổng các sơ ghi trên cùng một dịng khơng liên tục gồm ơ A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụncơng thức nào sau đây:


a. =SUM(A3,C3,E3:G3)b. =A3+C3+E3..G3c. =SUM(A3:G3)d. =SUM(E3..G3)


<b>Câu 31:</b>


Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hồng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tậpIF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?


a. Giỏib. Yếuc. TBd. Khá


<b>Câu 32:</b>


Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ơ C2 có cơng thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quảtại ơ C2 là:


a. 30


b. 20


c. 40


d. 50


<b>Câu 33:</b>


Giả sử tại ơ D2 có cơng thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có cơng thức là:a. =E2*C2/100


b. =E6*F6/100c. =B2*C2/100d. =B6*C6/100


<b>Câu 34:</b> Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:a. Dấu phẩy (,)


b. Dấu chấm (.)c. Dấu chấm phẩy (;)


d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel


<b>Câu 35:</b>


Tại ơ B3 có cơng thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép cơng thức nàyđến ơ D5 thì có cơng thức như thế nào?


a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5


<b>Câu 36:</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


6 of 11 4/1/2008 10:18 AM


b. Kiểu ngày – tháng – năm
c. Kiểu – giờ - phút – giâyd. Kiểu ký tự


<b>Câu 37:</b> Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ làa. False


b. 1201000c. #VALUEd. 1200000


<b>Câu 38:</b>


Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoạivà tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Cơng thức để tính số phút đã gọi là:


a. =A2 – B2


b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)c. =HOUR(A2) – HOUR(B2)


d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60


<b>Câu 39:</b> Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:a. False


b. “Dung”c. Trued. “Sai”


<b>Câu 40:</b>


<i>Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên</i>thì sử dụng cơng thức nào sau đây:


a. =COUNT(E1:E10)b. =COUNTIF(E1:E10,>=7)c. =COUNTA(E1:E10,9)d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)


<b>Câu 41:</b> <i>Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng cơng thức:</i>a. n - INT


b. INTc. INT – nd. MOD -INT


<b>Câu 42:</b>


Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gianchạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ơ D2 đến ơ D12. Để điền công thức xếp vị thứcho các vận động viên (ơ E2) thì dùng cơng thức:


a. =RANK(D2,D2:D12)b. =RANK(D2,$D$2:$D$12)c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1)


<b>Câu 43:</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


7 of 11 4/1/2008 10:18 AM


a. MID(A2,6,4)b. LEFT(A2,9)c. RIGHT(A2,10)


a. Cả đáp án b và c đều đúng


<b>Câu 44:</b> Chọn phát biểu đúng:


a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536.b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet.


c. Trong Excel, có thể chọn (qt khối) các vùng khơng liên tục.a. Khơng có đáp án nào đúng.


<b>Câu 45:</b> Chọn phát biểu sai:a.


Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao chcông thức.


b.


Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trịdị tìm khơng được tìm thấy trong bảng dị.


c.



Một bài tốn nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP haHLOOKUP.


d. Khơng có đáp án nào sai.<b>PHẦN BÀI TẬP</b>


<b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 1</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b>


<b>1</b> <b><sub>BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN</sub></b>


<b>2 </b>


<b>3 STTKHÁCH<sub> HAÌNG</sub></b> <b>QUỐC<sub>TỊCH</sub></b> <b>NGAÌY <sub>ĐẾN</sub></b> <b>NGAÌY <sub>ĐI</sub></b>


<b>SỐ </b><b>NGY</b><b>Ở</b><b>LOẠI </b><b>PHỊNG</b><b>ĐƠN </b><b>GIÁ</b><b>THNH</b><b>TIỀN</b><b>TIỀN</b><b>GIẢM</b><b>PHẢI </b><b>TRẢ</b>



<b>4</b> 1 Ngc VN 15/12/2002 30/12/2002 A


<b>5</b> 2 Jean ANH 05/06/2002 06/07/2002 C


<b>6</b> 3 Rooney NHẬT 01/04/2002 30/04/2002 B


<b>7</b> 4 Thanh VN 09/08/2002 13/10/2002 B


<b>8</b> 5 Madona M 07/02/2002 15/02/2002 A


<b>9</b> 6 Hoa VN 04/12/2002 30/12/2002 C


<b>10</b> 7 Jovani YÏ 02/06/2002 04/07/2002 C


<b>11</b> 8 Daniela HAÌLAN 07/09/2002 19/09/2002 B


<b>12</b> 9 Bacbara ANH 31/01/2002 14/02/2002 A


<b>13 10 Haì</b> VN 07/11/2002 09/12/2002 B


<b>14</b> <b>Tổng Cộng</b>


<b>15</b> <b>Kết Quả Tham Khảo</b> <b>264 7770000 310000 7460000</b>


<b>Yêu Cầu : </b>


<b>Câu 1: Hãy tính SỐ NGY Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng SỐ NGAÌY Ở = NGY ĐI </b><b>-NGY ĐẾN</b>


<b>Câu 2: Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi LOẠI PHÒNG, biết rằng:</b>
<b> - Nếu LOẠI PHỊNG là A thì ĐƠN GIÁ là 50000 </b><b> - Nếu LOẠI PHỊNG là B thì ĐƠN GIÁ là 30000</b>


<b> - Nếu LOẠI PHỊNG là C thì ĐƠN GIÁ là 20000 </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


8 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>Câu 4: Tính TIỀN GIẢM cho mỗi du khách biết rằng : </b>


<b> - Nếu NGAÌY ĐẾN là Chủ Nhật và SỐ NGY Ở >=30 thì được giảm 10%</b><b>TIỀN PHỊNG</b>


<b> - Nếu SỐ NGAÌY Ở >=25 thì được giảm 5% TIỀN PHỊNG</b> - Các trường hợp khác thì khơng giảm


<b>Câu 5 : Tính số tiền PHẢI TRẢ = THNH TIỀN - TIỀN GIẢM</b>


<b>Câu 6 : Hồn thành các thơng tin sau (Thay các dấu ? bằng các cơng thức tính tốn)</b><b> a/ Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ? </b>


<b> b/ Tỷ lệ phần trăm giữa khách du lịch Việt Nam và Nứớc Ngoài ?</b><b> c/ Tổng SỐ NGAÌY Ở của khách nước ngoài ? </b>


<b> d/ Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ? </b><b> e/ Có bao nhiêu khách có SỐ NGY Ở <=10 ? </b><b> f/ Số phòng loại C đã được sử dụng là bao nhiêu ? </b>


<b> g/ Tỷ lệ % số tiền PHẢI TRẢ của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?</b>
<b>Câu 7 : Hoàn thành bảng tổng kết sau:</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>37 </b>


<b>38</b> <b><sub>PHOÌNG</sub>LOẢI </b>


<b>TỔNG</b><b>SỐ</b><b>NGAÌY Ở</b>


<b>TỔNG </b><b>THAÌNH</b><b>TIỀN</b>


<b>TỔNG SỐ</b><b>TIỀN</b><b>GIẢM</b>


<b>TỔNG</b><b>TIỀN</b><b>PHẢI TRẢ</b>


<b>39 </b> <b>A</b>


<b>40 </b> <b>B</b>


<b>41 </b> <b>C</b>



<b>42 </b> <b>T-CÄÜNG</b> <b> </b> <b> </b>


<b>43</b> <b>Kết Qủa Tham</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


9 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>BAÌI THỰC HAÌNH SỐ 2</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


<b>1 Công Ty Xăng Dầu X </b>


<b>2</b> <b>BAÏO CAÏO DOANH THU</b>


<b>3 </b><b>4</b>


<b>STT</b> <b>Mã Hàng</b> <b>Tên Hàng Số Lượng</b>


<b>Thaình</b>


<b>Tiền</b> <b>Chuyên Chở Phải Trả</b>


<b>5</b> 1 XL1 30


<b>6</b> 2 DS1 10


<b>7</b> 3 NS3 50


<b>8</b> 4 DL1 60


<b>9</b> 5 XS2 25


<b>10</b> 6 XS1 35


<b>11</b> <b>Tổng Cộng</b>


<b>12</b> <b>Kết Quả Tham Khảo</b> <b>481000</b> <b>14370</b> <b>495370</b>


<b>13 </b> <b>BAÍNG TRA THÄNG TIN</b>


<b>14 </b> <b><sub>Hàng Hoá</sub>Mã </b> <b><sub>Hàng Hoá</sub>Tên </b> <b>Giá Sĩ</b> <b>Giá Lẽ</b> <b><sub>Chuyên Chở</sub>Mã </b>


<b>Phần Trăm</b><b>Chuyên</b>


<b>Chở</b>


<b>15 X</b> Xàng 3000 3300 1 2%


<b>16 D</b> Dầu 2000 2200 2 5%


<b>17 N</b> Nhớt 1000 1100 3 7%


<b>Yêu Cầu:</b>


<b>Câu 1: Điền các số liệu cho cột Tên Hàng biết rằng ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng</b><i>quy định tên mặt hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin</i>


<i><b>Câu 2: Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra</b></i>


<i><b>Thông Tin, và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Giá Lẽ (L) hay Giá Sĩ (S) cho từng mặt</b></i>hàng


<b>Câu 3: Tính Chuyên Chở = Thành Tiền x Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm</b><i><b>Chuyên Chở của từng loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng</b></i><i>và tra theo Bảng Tra Thông Tin</i>


<b>Câu 4: Tính Phải Trả = Thành Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số</b><b>Lượng, Thành Tiền, Chuyên Chở và Phải Trả</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


10 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>BAÌI THỰC HAÌNH SỐ 3</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> <b>BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM</b>


<b>2 </b><b>3</b> <b>Stt</b><b>Mã Số </b><b>Nhân Viên</b><b>Mức</b><b> Lương</b><b>Bệnh Viện</b><b>Điều Trị</b><b>Tiền </b><b>Bảo Hiểm</b><b>Ghi </b><b>Chú</b>


<b>4</b> 1 Q1-001 400000 Đa khoa<b>5</b> 2 Q2-002 500000 Quận 3<b>6</b> 3 Q3-003 600000 Đa khoa


<b>7</b> 4 Q1-004 550000 C17


<b>8</b> 5 Q2-005 450000 C17


<b>9</b> 6 Q3-006 700000 Quận 3


<b>10</b> <b>Tổng Cộng</b>


<b>11</b> <b> </b>


<b>12</b> <b> </b>


<b>13 </b> <b>Baíng Tra</b>


<b>14 </b><b>Mã </b><b>Tuyến</b><b>Mức </b><b>Bảo Hiểm</b><b>Bệnh Viện</b><b>Bảo Hiểm</b>


<b>15 Q1</b> 5% Âa khoa


<b>16 Q2</b> 10% C17


<b>17 Q3</b> 15% Quận 3


<b>Yêu Cầu:</b>


<b>Câu 1: Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương x</b><b>Mức Bảo Hiểm, trong đó Mức Bảo Hiểm của từng người được quy định bởi hai ký tự đầu</b><b>tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra</b>


<i><b>Câu 2: Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm</b></i>


<b>Cáu </b> <b>3:</b>


<b>Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Bệnh nhân đó điều trị khơng theo đúng tuyến bệnh viện</b><i><b>mua bảo hiểm (dựa vào Bảng Tra) thì điền vào "Trái Tuyến", ngược lại là "Trúng Tuyến"</b></i>Ví dụ : Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa khoa mà điều trị tại Bệnh viện Đa khoa thì là"Trúng Tuyến", cịn nếu điều trị tại Bệnh viện khác thì là "Trái Tuyến"

</div>

<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c... http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/11/On_tap.htm


11 of 11 4/1/2008 10:18 AM


<b>BAÌI THỰC HAÌNH SỐ 4</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


<b>1 Công Ty Xuất Nhập Khẩu</b><b>2 </b>


<b>3</b> <b>TÌNH HÌNH XUẤT HNG NƠNG SẢN Q 1 - 2002</b><b>4 </b>


<b>5</b> <b>STT Mã Hàng</b> <b>Tên Hàng</b> <b>Số LượngThành TiềnTiền GiảmPhải Trả</b>


<b>6</b> 1 GTD-1 100


<b>7</b> 2 GTH-2 245


<b>8</b> 3 GNH-3 278


<b>9</b> 4 GTT-2 189


<b>10</b> 5 GNH-3 256


<b>11</b> 6 GTD-2 289


<b>12</b> 7 GTH-3 275


<b>13</b> <b>Tổng Cộng</b>


<b>14</b> <b>Kết Quả Tham Khảo</b> <b>1632</b> <b>68790</b> <b>4132.4</b> <b>64657.6</b><b>15</b>


<i><b>16 Bng Tra</b></i><b>17 </b>


<b>Maỵ Hng</b> <b>Tãn Hng</b> <b>Loải</b>


<b>18 </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>19 </b> GTD Gạo Trắng Dài 20 40 60


<b>20 GTH</b> Gaûo Thåm 15 45 75


<b>21 </b> GNH Gảo Nng Hỉång 10 20 30


<b>22 </b> GTT Gạo Trắng Tròn 30 40 50


<b>Yêu Cầu:</b>


<b>Cáu 1:</b>


<b>Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các</b>mặt hàng


<b>Câu 2:Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó :</b><b>Đơn Giá được tra trên Bảng Tra dựa vào Mã Hàng</b>


<b>Cáu 3:</b>


<b>Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiền Giảm = Thành Tiền * %Giảm,</b><b>trong đó : %Giảm</b>


cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :<i> + Bằng 1 : thì được giảm 3%</i>


<i> + Bằng 2 : thì được giảm 5%</i><i> + Bằng 3 : thì được giảm 7%</i>


<b>Câu 4:Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm</b>

</div><!--links-->