Trinh nghĩa hán việt là gì

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Mỹ Trinh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

Mỹ Trinh có ý nghĩa là phan mỹ trinh

MỸ SELECT * FROM hanviet where hHan = 'mỹ' or hHan like '%, mỹ' or hHan like '%, mỹ,%';

TRINH SELECT * FROM hanviet where hHan = 'trinh' or hHan like '%, trinh' or hHan like '%, trinh,%'; 侦 có 8 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 偵 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 桢 có 10 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 楨 có 13 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 浈 có 9 nét, bộ THỦY (nước) 湞 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 祯 có 10 nét, bộ THỊ (KỲ) (chỉ thị; thần đất) 禎 có 13 nét, bộ THỊ (KỲ) (chỉ thị; thần đất) 貞 có 9 nét, bộ BỐI (vật báu) 贞 có 6 nét, bộ BỐI (vật báu) 赪 có 13 nét, bộ XÍCH (màu đỏ) 赬 có 16 nét, bộ XÍCH (màu đỏ) 遉 có 13 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 頳 có 16 nét, bộ HIỆT (đầu; trang giấy)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Mỹ Trinh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TRINH trong chữ Hán viết là 侦 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ trinh (侦) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 偵.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Mỹ Trinh trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Mỹ Trinh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ MỸ trong tiếng Trung là 美(Měi ).- Chữ TRINH trong tiếng Trung là 贞(Zhēn).- Chữ MỸ trong tiếng Hàn là 미(Mi).
Tên Mỹ Trinh trong tiếng Trung viết là: 美贞 (Měi Zhēn).
Tên Mỹ Trinh trong tiếng Trung viết là: 미 (Mi).

Hôm nay ngày 10/09/2022 nhằm ngày 15/8/2022 (năm Nhâm Dần) tức là Rằm tháng 8 đấy. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Diễm Trinh, Kiết Trinh, Kiều Trinh, Mai Trinh, Ngọc Trinh, Phương Trinh, Tấn Trình, Thục Trinh, Thụy Trinh, Trinh, Trình Tranh, Tú Trinh, Tuyết Trinh, Vân Trinh, Việt Trinh, Yến Trinh,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Mỹ Trinh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Mỹ Trinh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Mỹ Trinh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Mỹ Trinh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 0. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Thường, .

Nhân cách đạt: 5 điểm.

Địa cách tên Mỹ Trinh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Mỹ Trinh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 4. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Mỹ Trinh

Ngoại cách tên Mỹ Trinh có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Mỹ Trinh

Tổng cách tên Mỹ Trinh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Mỹ Trinh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Mỹ Trinh là: 76/100 điểm.

Trinh nghĩa hán việt là gì

tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Trinh


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Ý nghĩa tên: Việt Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Việt" có nghĩa là bóng rợp của cây, ý nói đến bóng mát, được chở che, bao bọc, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh, thủy chung. Tên "Việt Trinh" dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh, thủy chung, son sắc, ngay thẳng, khẳng khái, luôn được yêu thương, bao bọc, gặp nhiều điều tốt lành. Thường được dùng cho: Nữ Giới Tên trong ngũ hành: Thủy Việt Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 貞TRINH

Từ hánÂm hán việtNghĩa
貞節 TRINH TIẾT đoan trinh;sự trinh tiết;trinh;trinh tiết
貞烈 TRINH LIỆT Lòng trung thành tột bậc; sự trinh liệt
貞潔 TRINH KHIẾT trong sáng; thuần khiết;vẻ đẹp trong sáng; vẻ đẹp thuần khiết
貞淑 TRINH THÚC sự trinh thục; sự hiền thục;trinh thục; hiền thục
貞操蹂躪 TRINH HAO,THAO NHỰU,NHU LẬN sự cướp đi trinh tiết; sự cưỡng đoạt trinh tiết
貞操観念 TRINH HAO,THAO QUAN NIỆM quan niệm trinh tiết
貞操観 TRINH HAO,THAO QUAN quan niệm trinh tiết
貞操 TRINH HAO,THAO trinh tháo; trinh tiết
貞婦 TRINH PHỤ trinh phụ
貞女 TRINH NỮ Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy;trinh nữ
不貞 BẤT TRINH không trung thành; không chung thủy;sự không trung thành; sự không chung thủy
新田義貞の碑 TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI bia tưởng niệm Nitta Yoshisada