Trái nghĩa với strong là gì

stronger, strongest

Đồng nghĩa: brawny, forceful, hardy, mighty, muscular, potent, powerful, sturdy, vigorous,

Trái nghĩa: weak,

Alternative for strong

stronger, strongest

Đồng nghĩa: brawny, forceful, hardy, mighty, muscular, potent, powerful, sturdy, vigorous,

Trái nghĩa: weak,

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ strong là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Trái nghĩa với strong là gì

Trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa từ strong:

=> able-bodied, athletic, durable, enduring….

Trái nghĩa từ strong:

=> feeble, infirm, unhealthy, unpowerful, weak ….

Đặt câu với từ strong:

=> He’s so strong, he can fight up to 2 people. (Anh ấy thật mạnh mẽ, anh ấy có thể đánh nhau với 2 người)

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ strong là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Trái nghĩa với strong là gì

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh). Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

Nghĩa là gì: strong strong /strɔɳ/

  • tính từ
    • bền, vững, chắc chắn, kiên cố
      • strong cloth: vải bền
      • strong fortress: pháo đài kiên cố
      • strong conviction: niềm tin chắc chắn
      • a strong suit: (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
    • khoẻ, tráng kiện
      • strong constitution: thể chất khoẻ mạnh
      • strong health: sức khoẻ tốt
      • by the strong arm (hand): bằng vũ lực
      • the strong: những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
      • to be as strong as a horse: khoẻ như trâu
    • mạnh; tốt
      • a strong wind: cơn gió mạnh
      • strong army: một đội quân mạnh
      • a strong fleet: một hạm đội mạnh
      • a company 200 strong: một đại đội gồm 200 người
      • how many strong are you?: các anh có bao nhiêu người?
      • a strong candidate: một ứng cử viên mạnh thế
      • strong eyes: mắt tinh
      • strong memory: trí nhớ tốt
    • giỏi, có khả năng
      • to be strong in English: giỏi tiếng Anh
    • đặc, nặng, mạnh
      • strong tea: nước trà đặc
      • strong drink (water): rượu mạnh
    • rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
      • strong evidence: chứng cớ rõ ràng
      • strong argument: lý lẽ đanh thép
      • a strong resemblance: sự giống nhau rõ rệt
    • kiên quyết; nặng nề
      • strong man: người kiên quyết, con người hùng
      • to be strong against compromise: kiên quyết chống thoả hiệp
      • strong measures: những biện pháp kiên quyết
      • strong language: lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
    • to và rắn rỏi
      • a strong voice: giọng nói to và rắn rỏi
    • sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
      • strong affection: cảm tình nồng nhiệt
      • a strong Democrat: một đảng viên Dân chủ hăng hái
    • có mùi, hôi, thối
      • strong smell: mùi thối
      • strong butter: bơ ôi
    • sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
    • (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)
    • to have a strong hold upon (over) someone
      • có ảnh hưởng đối với ai
    • going strong
      • (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
    • to go (come) it strong
      • (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn
    • strong market
      • thị trường giá cả lên nhanh
    • strong meat
      • thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "strong". Trái nghĩa với strong là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ trái nghĩa với strong trong bài viết này.

Trái nghĩa với strong là gì
strong
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Trái nghĩa với "strong" là: weak.
Strong / strɔːŋ / mạnh = weak / wiːk / yếu
  • Trái nghĩa với "day" trong Tiếng Anh là gì?
  • Trái nghĩa với "enter" trong Tiếng Anh là gì?
  • Trái nghĩa với "sit" trong Tiếng Anh là gì?
  • Trái nghĩa với "even" trong Tiếng Anh là gì?
  • Trái nghĩa với "old" trong Tiếng Anh là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "strong" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Anh

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Anh. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com