Top 17 trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là 2023

Top 1: Người – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 85 Rating
Tóm tắt: Định nghĩa và từ nguyên[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiến hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Lược sử[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường sống và dân số[sửa |. sửa mã nguồn]. Sinh. học[sửa | sửa mã nguồn]. Tâm lý[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú giải[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Giải phẫu và sinh. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Di truyền[sửa | sửa mã nguồn]. Vòng đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ ăn[sửa | sửa mã nguồn]. Biến thiên sinh. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ngủ và mơ[sửa |. sửa mã nguồn]. Ý thức và tư duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Nghệ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Công cụ và công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo và tâm. linh[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và triết học[sửa | sửa mã. nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebNgười, con người, loài người hay nhân loại (danh pháp khoa học: Homo sapiens, nghĩa đen: người tinh khôn) là loài linh trưởng đông đảo và lan rộng nhất. Người có hai đặc trưng cơ bản là đi đứng bằng hai chân và bộ não lớn phức tạp; những đặc điểm cho phép họ phát triển công cụ, văn hóa và ngôn ngữ tiên ... ...

Top 2: Hoa Kỳ – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 81 Rating
Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính. trị[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại giao[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân. sự[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiểu bang[sửa |. sửa mã nguồn]. Những ngày lễ liên. bang[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng Anh[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng. Việt[sửa | sửa mã nguồn]. Thổ dân châu Mỹ và người di cư từ châu Âu[sửa |. sửa mã nguồn]. Giành độc lập[sửa | sửa mã nguồn]. Mở rộng lãnh. thổ[sửa | sửa mã nguồn]. Nội chiến và kỹ nghệ. hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Giữa hai cuộc đại chiến[sửa | sửa mã. nguồn]. Chiến tranh lạnh và. phản đối chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện đại[sửa |. sửa mã nguồn]. Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]. Không. quân[sửa | sửa mã nguồn]. Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]. Lợi tức, phát triển con người và giai cấp xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và kỹ thuật[sửa | sửa mã. nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Năng lượng[sửa |. sửa mã nguồn]. Du. lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Cấu trúc gia. đình[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Tội phạm và hình. phạt[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông đại. chúng[sửa | sửa mã nguồn]. Văn chương, triết học, kiến trúc và nghệ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Thực phẩm và quần áo[sửa | sửa mã. nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Hoa. Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]. Mỹ/Mĩ[sửa | sửa mã nguồn]. Tên gọi cổ[sửa | sửa mã nguồn]. Thâu tóm lãnh thổ nước khác[sửa | sửa mã nguồn]. Chiến tranh với người da đỏ bản. xứ[sửa | sửa mã nguồn]. Tình trạng tội phạm[sửa | sửa mã. nguồn] Tranh cãi về quyền sở hữu súng đạn[sửa |. sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebTrong khi đó, bà Hillary Clinton là người phụ nữ đầu tiên trở thành ứng cử viên Tổng thống đại diện cho một trong hai đảng lớn nhất trong hệ thống chính trị, là ứng cử viên Tổng thống nữ có số phiếu đại cử tri cao nhất trong một cuộc bầu cử, là ứng cử viên Tổng thống nữ có số phiếu phổ thông cao ... ...

Top 3: Nghị quyết 26-NQ/TW nông nghiệp, nông dân, nông thôn

Tác giả: thuvienphapluat.vn - 173 Rating
Tóm tắt: Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... Thuộc tính Nội dung Tiếng Anh Văn bản gốc/PDF Lược đồ Liên quan hiệu lực Liên quan nội dung Tải về . Số hiệu:. 26-NQ/TW Loại văn bản:. Nghị quyết. Nơi ban hành:. Ban Chấp hành Trung ương Người ký:. Nông Đức Mạnh. Ngày ban hành:. 05/08/2008 Ngày hiệu lực:. Đã biết. Ngày công báo:. Đang cập nhật Số công báo:. Đang cập nhật Tình trạng:. Đã biết BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG -----. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM -------. Số: 26-NQ/
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebTạo chuyển biến mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp, kinh tế nông thôn và nâng cao đời sống nhân dân trên cơ sở đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn, nhất là ở các vùng còn nhiều khó khăn; tăng cường nghiên cứu và chuyển giao khoa học - công nghệ tiên tiến ... ...

Top 4: Trái Đất – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 97 Rating
Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Tính chất vật. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Quỹ đạo và chuyển động tự. quay[sửa | sửa mã nguồn]. Mặt Trăng[sửa | sửa mã nguồn]. Bán vệ tinh[sửa | sửa mã nguồn]. Sự. sống[sửa | sửa mã nguồn]. Quan điểm văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Hình thành[sửa | sửa mã nguồn]. Quá trình tiến hóa của sự. sống[sửa | sửa mã nguồn]. Tương lai[sửa | sửa mã nguồn]. Hình dạng[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành phần hóa. học[sửa | sửa mã nguồn]. Cấu trúc bên. trong[sửa | sửa mã nguồn]. Nhiệt lượng[sửa | sửa mã. nguồn]. Các mảng kiến. tạo[sửa | sửa mã nguồn]. Bề. mặt[sửa | sửa mã nguồn]. Thủy. quyển[sửa | sửa mã nguồn]. Khí quyển[sửa |. sửa mã nguồn]. Từ trường[sửa | sửa mã nguồn]. Chuyển động tự quay[sửa | sửa mã. nguồn]. Quỹ. đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Độ nghiêng trục và các. mùa[sửa | sửa mã nguồn]. Giả thuyết vệ tinh thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]. Sinh quyển[sửa |. sửa mã nguồn]. Con người[sửa | sửa mã nguồn]. Thời tiết và khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Tầng khí quyển trên[sửa | sửa mã nguồn]. Địa lý con người[sửa | sửa mã. nguồn]. Con người với Trái Đất[sửa |. sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebTrái Đất, hay còn gọi là Địa Cầu (chữ Hán: 地 球, tiếng Anh: Earth), là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ của vật chất.Trái Đất còn được biết tên với các tên gọi "hành tinh xanh ... ...

Top 5: Kinh tế Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 115 Rating
Tóm tắt: Lịch sử[sửa | sửa mã. nguồn]. Tổng. quan[sửa | sửa mã nguồn]. Sự phát triển kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nông. nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Lao động[sửa |. sửa mã nguồn]. Thương mại và dịch vụ[sửa | sửa mã nguồn]. Đầu tư nước. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Năng lượng và tài nguyên khoáng sản[sửa |. sửa mã nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Các thách. thức[sửa | sửa mã nguồn]. Triển vọng kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự giàu có ở Trung. Quốc[sửa | sửa mã nguồn]. GDP quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]. GDP địa phương[sửa |. sửa mã nguồn]. Hồng Kông và Ma Cao[sửa |. sửa mã nguồn]. Các vấn liên quan đến việc phóng đại các chỉ số kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Các vấn đề liến quan đến việc đánh giá thấp nền kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Chính sách phát triển nền kinh tế khu. vực[sửa | sửa mã nguồn]. Các dự án trọng điểm quốc gia[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh tế quá nóng[sửa | sửa mã. nguồn]. Sự thiếu hụt lao. động[sửa | sửa mã nguồn]. Làn sóng tẩy chay hàng Trung Quốc[sửa |. sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebBắc Kinh đặc biệt quan tâm đến việc gia tăng sản lượng khí thiên nhiên - hiện chỉ 10% sản lượng dầu - và đang thiết lập một chiến lược khí thiên nhiên trong kế hoạch 5 năm lần thứ 10 (2001-2005), với mục tiêu mở rộng việc sử dụng khí từ mức 2% trong sản lượng năng lượng của Trung Quốc lên 4% đến năm ... ...

Top 6: Quảng Nam – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 87 Rating
Tóm tắt: Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế - xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa. | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa | sửa mã. nguồn]. Đặc sản ẩm. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Người Quảng Nam có danh. tiếng[sửa | sửa mã nguồn]. Hình ảnh Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Thủy văn[sửa | sửa mã nguồn]. Tài nguyên đất[sửa | sửa. mã nguồn]. Tài nguyên. rừng[sửa | sửa mã nguồn]. Môi. trường[sửa | sửa mã nguồn]. Thời nhà. Trần[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Lê[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời chúa. Nguyễn[sửa | sửa mã nguồn]. Thời nhà. Nguyễn[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Pháp. thuộc[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Việt Nam Cộng Hòa[sửa |. sửa mã nguồn]. Sau năm 1975[sửa | sửa mã nguồn]. Tiềm năng phát triển thủy điện[sửa | sửa mã nguồn]. Nạn. lũ[sửa | sửa mã nguồn]. Lễ hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Làng nghề truyền thống[sửa |. sửa mã nguồn]. Di tích lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Các địa điểm thắng cảnh và du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Đường bộ[sửa |. sửa mã nguồn]. Đường sắt[sửa | sửa mã nguồn]. Đường hàng không[sửa | sửa mã. nguồn]. Đường. sông[sửa | sửa mã nguồn]. Biển số. xe[sửa | sửa mã nguồn]. Năm2016[sửa | sửa mã nguồn]. Danh sách sở giáo dục, các trường đại học và cao đẳng[sửa |. sửa mã nguồn]. Danh sách các Trường THPT. chuyên[sửa | sửa mã nguồn]. Danh sách các Trường. THPT[sửa | sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebCơ cấu kinh tế bao gồm: Nông, lâm, thủy sản chiếm 12,6%. Công nghiệp, xây dựng chiếm 33,9%. Dịch vụ chiếm 34,6%. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 18,9%. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2020 đạt 23.278 tỉ … ...

Top 7: Hà Nội – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 87 Rating
Tóm tắt: Tổ chức hành chính và chính quyền. Kiến trúc và quy hoạch đô thị. Thời kỳ tiền Thăng Long. Thăng Long, Đông Đô, Đông Quan, Đông Kinh. Thời nhà Nguyễn và Pháp thuộc. Trong hai cuộc chiến tranh. Các công trình nổi bật. Địa điểm văn hóa, giải trí. Làng nghề truyền thống. Điện ảnh và truyền hình . Hà Nội Thành phố trực thuộc trung ương. Thành phố Hà Nội . Biểu trưng Từ trên xuống dưới, từ trái sang phải: Quang cảnh thành phố nhìn từ phía chân. cầu Nhật Tân, Khuê Văn Các, Tháp Rùa,. Lăng Chủ tịch Hồ Ch
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebHiện nay, thành phố có diện tích 3358,6 km², chiếm khoảng 1% diện tích tự nhiên của cả nước, đứng hàng thứ 41 về diện tích trong 63 tỉnh, thành phố ở nước ta , và là 1 trong 17 thủ đô có diện tích trên 3000 km². Các điểm cực của thủ đô Hà Nội là: ...

Top 8: Phần Lan – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 85 Rating
Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân. khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Niên biểu[sửa | sửa mã nguồn]. Quốc hội[sửa | sửa mã nguồn]. Tổng thống[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại. giao[sửa | sửa mã nguồn]. Hành. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Luật pháp[sửa | sửa mã nguồn]. An sinh xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghiệp[sửa |. sửa mã nguồn]. Thương. mại[sửa | sửa mã nguồn]. Chính sách. ODA[sửa | sửa mã nguồn]. Du. lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Biểu tượng quốc. gia[sửa | sửa mã nguồn]. Văn học[sửa | sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebThương mại đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Phần Lan, trong đó xuất khẩu chiếm tỷ trọng GDP cao. Ba ngành xuất khẩu quan trọng trong nền kinh tế Phần Lan là: Các sản phẩm thép, máy móc và thiết bị vận tải (chiếm 31,1% xuất khẩu); Thiết bị quang học và điện tử ... ...

Top 9: Than đá – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 85 Rating
Tóm tắt: Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn. gốc[sửa | sửa mã nguồn]. Ứng dụng ngày. nay[sửa | sửa mã nguồn]. Sự ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe[sửa |. sửa mã nguồn]. Ảnh hưởng đến môi trường[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghệ chế biến than đá sạch[sửa |. sửa mã nguồn]. Ứng. dụng[sửa | sửa mã nguồn]. Điêu khắc[sửa | sửa mã nguồn]. Phân bố và. sản lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Than được dùng như nhiên liệu, năng lượng[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí đốt tự nhiên - sự chuyển. biến[sửa | sửa mã nguồn]. Than đá và việc sử dụng than đá[sửa |. sửa mã nguồn]. Công nghệ. khí hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Hóa. lỏng[sửa | sửa mã nguồn]. Than tinh chế[sửa |. sửa mã nguồn]. Quy trình công nghệ. hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Sản phẩm của chất hóa học[sửa |. sửa mã nguồn]. Than - hàng hóa giao. dịch[sửa | sửa mã nguồn]. Sự ảnh hưởng về sức. khỏe[sửa | sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebMột số quy trình sản xuất cokemaking sản xuất các sản phẩm phụ có giá trị, bao gồm cả than đá, armonia, dầu nhẹ và khí than. Than dầu là chất cặn rắn thu được thông qua quá trình tinh chế dầu, tương tự như than cốc, nhưng chứa quá nhiều hợp chất có ích trong các ứng dụng luyện kim. ...

Top 10: Lịch sử Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - 121 Rating
Tóm tắt: Thời kỳ cổ đại (2879–111 TCN). Thời kỳ Bắc thuộc (179 TCN–938 SCN). Thời kỳ quân chủ (939–1945). Thời kỳ hiện đại (1858–nay). Tên nước qua các thời kỳ. Dân số qua các thời kỳ. Các cuộc chiến tranh trong lịch sử Việt Nam. Kỷ Hồng Bàng (?–258 TCN). Nhà Thục (257–208 hoặc 179 TCN). Bắc thuộc lần 1 (179 TCN–40 SCN). Nhà Triệu cai trị (179 – 111 TCN). Bắc thuộc lần 2 (43–544). Nhà Tiền Lý (544–602). Bắc thuộc lần 3 (602–923. hoặc 930). Ảnh hưởng đến văn hóa Việt Nam. Thời kỳ tự chủ. (905–938). Thời kỳ độc lập (939–1407). Bắc thuộc lần 4 (1407–1427). Thời kỳ trung hưng (1428–1527). Thời kỳ chia cắt (1527–1802). Thời kỳ thống nhất (1802–1858). Thời kỳ Pháp thuộc (1858–1945). Thời kỳ Nhật thuộc (1940–1945). Thời kỳ cộng hòa (1945–nay). Thời phong kiến độc lập. Giai đoạn từ 1945 đến nay. Truyền thuyết về nước Xích Quỷ. Nước Văn Lang (Thế kỷ VII–258 TCN hoặc 218 TCN). Họ Khúc (905–923 hoặc 930). Trịnh – Nguyễn phân tranh. Mở rộng lãnh thổ về phương Nam. Kháng chiến chống Pháp (1946–1954). Chiến tranh chống Mỹ (1955–1975). Thời kỳ đầu sau thống nhất (1976–1986). Thời kỳ đổi mới (1986–nay). Tham gia Cộng đồng Kinh tế ASEAN.
Khớp với kết quả tìm kiếm: WebViệt Nam trong thời phong kiến phát triển vẫn dựa vào nông nghiệp mà chủ yếu là trồng lúa nước để cung cấp lương thực, từng triều đại đã lần lượt cho đắp đê ngăn lũ lụt, đào kênh dẫn nước cũng như giao thông đi lại, khai hoang các vùng đất đồng bằng ven biển để tăng diện tích trồng trọt. Các ... ...

Top 11: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ...

Tác giả: khoahoc.vietjack.com - 223 Rating
Tóm tắt: CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ. Ở. nước ta, chăn nuôi trâu phát triển chủ yếu ở. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng. Vùng chăn nuôi. lợn thường gắn với. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở. Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho. thấy. Tác động của việc đẩy mạnh trồng cây. công nghiệp ở nước ta là Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta cây lương thực 60,8%, sau đó đến cây công nghiệp 22,7% và cuối
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trả lời: ... Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta cây lương thực 60,8%, sau đó đến cây công nghiệp ...Trả lời: ... Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta cây lương thực 60,8%, sau đó đến cây công nghiệp ... ...

Top 12: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ... - HOC247

Tác giả: hoc247.net - 209 Rating
Tóm tắt: Câu hỏi:Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:  A. Cây lương thực B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp  D. Cây ăn quả và rau đậuLời giải tham. khảo:Đáp án đúng: AChiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta cây lương thực 60,8%, sau đó đến cây công nghiệp 22,7% và cuối cùng là cây ăn quả, rau đậu và cây khác (16,5%) – số liệu năm 2002.Đáp án: A.Mã câu hỏi: 144195Loại bài: Bài tậpChủ đề :. Môn học: Địa LýCâu
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu. C. Cây công nghiệp.Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu. C. Cây công nghiệp. ...

Top 13: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành ... - Hoc24

Tác giả: hoc24.vn - 270 Rating
Tóm tắt: Câu hỏiChiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:A. Cây. lương thựcB. Cây hoa màuC. Cây công nghiệpD. Cây ăn quả và rau đậuTrong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt: tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây lương thực giảm. Điều này thể hiện điều gì? A. Ngành trồng trọt của nước ta không còn phát triển B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới C. Cây lương thực không có vai trò quan. trọng như trước D. Giá trị sản xu
Khớp với kết quả tìm kiếm: .Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng(5 Điểm)Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt..Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng(5 Điểm)Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. ...

Top 14: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta chiếm tỉ ...

Tác giả: boxhoidap.com - 198 Rating
Tóm tắt: Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề. Tham khảo giải bài tập hay nhất. Loạt bài Lớp 12 hay nhất Trắc nghiệm: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất làA. Cây ăn quả.B. Cây lương thực.C. Cây rau đậu.D. Cây công nghiệp.Lời giải: Đáp án đúng: B. Cây lương thực.Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là Cây lương thực (cây lương thực chiếm. 56,5% giá trị sản xuất ngành trồng trọt – Atlat trang
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trắc nghiệm: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. ...Trắc nghiệm: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. ... ...

Top 15: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây ...

Tác giả: loigiaihay.com - 129 Rating
Tóm tắt: Môn Địa - Lớp 12 30 bài tập Vấn đề phát triển nông nghiệp mức độ dễCâu hỏi Trong cơ cấu giá trị sản xuất. ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất làA cây ăn quả.  B Cây lương thực. C Cây rau đậu. D cây công nghiệp. Lời giải chi tiết:Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là Cây lương thực (cây lương thực chiếm 56,5% giá trị sản xuất ngành trồng trọt – Atlat trang 19)=>. Chọn đáp án B Câu hỏ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu hỏi: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là. A cây ăn quả. B Cây lương thực. C Cây rau đậu.Bị thiếu: ở | Phải bao gồm:ởCâu hỏi: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là. A cây ăn quả. B Cây lương thực. C Cây rau đậu.Bị thiếu: ở | Phải bao gồm:ở ...

Top 16: Chiếm Tỉ Trọng Cao Nhất Trong Cơ Cấu Giá Trị Sản Xuất ...

Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net - 181 Rating
Tóm tắt: Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 8 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp . XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 YOMEDIA UREKA Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:  ADMICRO Câu hỏi:Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau. đậuLời giải tham khảo:Đáp án đúng: AChiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta cây
Khớp với kết quả tìm kiếm: YOMEDIA UREKA Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: ADMICRO. Câu hỏi: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá ...YOMEDIA UREKA Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: ADMICRO. Câu hỏi: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá ... ...

Top 17: Dia li 12_THI HK2_Bai 22 Flashcards | Quizlet

Tác giả: quizlet.com - 132 Rating
Tóm tắt: Sets found in the same folder Câu 19 (NB): Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta làA. mía, lạc, cà phê, cao su, bông, đay. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.C. đậu tương, bông, đay, điều, dâu tằm. D. thuốc lá, cói, dừa, chè, đậu tương.Câu 53 (VD): Cho bảng số liệuTốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013 (Đơn vị: %)Năm Lúa Ngô Đậu. tương2005 100 100 1002007 98,4 106,1 101,02009 100,5 95,5 104,02010 100,7 103,4 134,62013 101,8 101,2 98,0Biểu đồ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 15 (NB): Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, loại cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu.Câu 15 (NB): Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, loại cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu. ...