1 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
2 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
3 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 16400-16800 đ | Kg |
4 | NPK 20-20-15 BA CON CÒ | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 23600-24200 đ | Kg |
5 | KALI MIỄNG CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 19400-19600 đ | Kg |
6 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 26800-27800 đ | Kg |
7 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 22000-22800 đ | Kg |
8 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 17600-17800 đ | Kg |
9 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 04/05/2022 | 17600-17800 đ | Kg |
10 | NPK 16-16-8 LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
11 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17000-17400 đ | Kg |
12 | NPK 16-16-8 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17400-17800 đ | Kg |
13 | NPK 20-20-15 SÔNG GIANH | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 20400-21000 đ | Kg |
14 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 21000-21800 đ | Kg |
15 | KALI BỘT PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17400-18200 đ | Kg |
16 | KALI BỘT HÀ ANH | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17400-18200 đ | Kg |
17 | LÂN LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 4800-5200 đ | Kg |
18 | LÂN LÂM THAO | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 5000-5400 đ | Kg |
19 | URE ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
20 | URE NINH BÌNH | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
21 | URE PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 04/05/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
22 | NPK 20-20-15 BA CON CÒ | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 23600-24200 đ | Kg |
23 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
24 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 16400-16800 đ | Kg |
25 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
26 | KALI MIỄNG CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 19400-19600 đ | Kg |
27 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 22000-22800 đ | Kg |
28 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 26800-27800 đ | Kg |
29 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 17800-18000 đ | Kg |
30 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 25/04/2022 | 17800-18000 đ | Kg |
31 | NPK 20-20-15 SÔNG GIANH | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 20400-21000 đ | Kg |
32 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 21000-21800 đ | Kg |
33 | NPK 16-16-8 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 17400-17800 đ | Kg |
34 | NPK 16-16-8 LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
35 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
36 | KALI PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
37 | KALI BỘT HÀ ANH | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
38 | URE ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
39 | URE NINH BÌNH | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
40 | URE PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
41 | LÂN LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 5000-5400 đ | Kg |
42 | LÂN LÂM THAO | MIỀN TRUNG | 25/04/2022 | 5200-5600 đ | Kg |
43 | LÂN LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 5000-5400 đ | Kg |
44 | LÂN LÂM THAO | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 5200-5600 đ | Kg |
45 | NPK 16-16-8 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 17400-17800 đ | Kg |
46 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
47 | NPK 16-16-8 LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
48 | KALI BỘT HÀ ANH | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
49 | KALI BỘT PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
50 | NPK 20-20-15 SÔNG GIANH | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 20000-20600 đ | Kg |
51 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 20600-21400 đ | Kg |
52 | URE ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
53 | URE NINH BÌNH | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
54 | URE PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 21/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
55 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 22000-22800 đ | Kg |
56 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 26800-27800 đ | Kg |
57 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
58 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 17800-18000 đ | Kg |
59 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
60 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
61 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 16400-16800 đ | Kg |
62 | NPK 20-20-15 BA CON CÒ | TÂY NAM BỘ | 21/04/2022 | 23600-24200 đ | Kg |
63 | LÂN VĂN ĐIỂN | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 5200-5400 đ | Kg |
64 | LÂN ĐEN | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 4600-5000 đ | Kg |
65 | NPK 14-14-14 PHILIP | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 19000-19400 đ | Kg |
66 | NPK 16-6-8 VIỆT NHẬT | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 16000-16800 đ | Kg |
67 | NPK 17-19-9 TE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 19000-19400 đ | Kg |
68 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 16000-16800 đ | Kg |
69 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 21000-21400 đ | Kg |
70 | URE NINH BÌNH | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
71 | URE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 20/04/2022 | 18600-19000 đ | Kg |
72 | NPK 13-13-13+TE ĐẦU TRÂU | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
73 | NPK 16-16-8 + TE VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
74 | NPK 16-16-8 LỘC ĐIỀN | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 16600-17200 đ | Kg |
75 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
76 | KALI PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
77 | KALI CANADA | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
78 | DAP ĐÌNH VŨ | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 18800-19200 đ | Kg |
79 | URE BẮC HÀ | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
80 | URE PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 20/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
81 | NPK 20-20-15 BA CON CÒ | ĐÔNG NAM BỘ | 18/04/2022 | 23600-24200 đ | Kg |
82 | KALI MIỄNG CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 19400-19600 đ | Kg |
83 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 26800-27800 đ | Kg |
84 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 22000-22800 đ | Kg |
85 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
86 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 16400-16800 đ | Kg |
87 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
88 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
89 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 18/04/2022 | 17800-18000 đ | Kg |
90 | KALI BỘT HÀ ANH | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
91 | KALI BỘT PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
92 | NPK 20-20-15 SÔNG GIANH | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 20000-20600 đ | Kg |
93 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 20600-21400 đ | Kg |
94 | NPK 16-16-8 LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
95 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 16600-17000 đ | Kg |
96 | NPK 16-16-8 ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 17400-17800 đ | Kg |
97 | LÂN LÂM THAO | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 5200-5600 đ | Kg |
98 | LÂN LÀO CAI | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 5000-5400 đ | Kg |
99 | URE ĐẦU TRÂU | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
100 | URE NINH BÌNH | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
101 | URE PHÚ MỸ | MIỀN TRUNG | 18/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
102 | NPK 13-13-13 ĐẦU TRÂU | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
103 | NPK 16-16-8 + TE VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
104 | NPK 16-16-8 LỘC ĐIỀN | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 16600-17200 đ | Kg |
105 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
106 | DAP ĐÌNH VŨ | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
107 | URE PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
108 | URE HÀ BẮC | MIỀN BẮC | 13/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
109 | NPK 16-6-8 VIỆT NHẬT | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 16000-16800 đ | Kg |
110 | NPK 14-14-14 PHILIP | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 19000-19400 đ | Kg |
111 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 21000-21400 đ | Kg |
112 | NPK 17-19-9 TE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
113 | LÂN ĐEN | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 4400-4800 đ | Kg |
114 | LÂN VĂN ĐIỂN | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 5200-5400 đ | Kg |
115 | URE NINH BÌNH | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
116 | URE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 13/04/2022 | 18600-19000 đ | Kg |
117 | NPK 13-13-13 +TE ĐẦU TRÂU | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
118 | NPK 16-16-8 TE VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
119 | DAP ĐÌNH VŨ | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
120 | NPK 16-16-8 LỘC ĐIỀN | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 16600-17200 đ | Kg |
121 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
122 | KALI PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
123 | KALI CANADA | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
124 | URE PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
125 | URE HÀ BẮC | MIỀN BẮC | 08/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
126 | NPK 17-19-9 TE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
127 | NPK 14-14-14 PHILIP | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 19000-19400 đ | Kg |
128 | NPK 16-6-8 | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 16000-16800 đ | Kg |
129 | NPK 20-20-15 ĐẦU TRÂU | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
130 | LÂN VĂN ĐIỂN | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
131 | LÂN ĐEN | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 4400-4800 đ | Kg |
132 | URE NINH BÌNH | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 18200-18600 đ | Kg |
133 | URE PHÚ MỸ | TÂY NGUYÊN | 08/04/2022 | 18600-19000 đ | Kg |
134 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 16400-17000 đ | Kg |
135 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 16800-17200 đ | Kg |
136 | LÂN LÂM THAO | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 5200-5600 đ | Kg |
137 | NPK 13-13-13 +TE ĐẦU TRÂU | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 17600-18000 đ | Kg |
138 | NPK 16-16-8 + TE VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 1820018600 đ | Kg |
139 | KALI PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 17400-18000 đ | Kg |
140 | KALI CANADA | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
141 | URE PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 18000-18400 đ | Kg |
142 | URE HÀ BẮC | MIỀN BẮC | 07/04/2022 | 17800-18200 đ | Kg |
143 | LÂN VĂN ĐIỂN | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 5000-5400 đ | Kg |
144 | KALI MIỄNG CÀ MAU | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 18600-19200 đ | Kg |
145 | NPK 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 21000-22000 đ | Kg |
146 | NPK 20-20-15 BA CON CÒ | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 22000-22.400 đ | Kg |
147 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 16.400-17000 đ | Kg |
148 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 16.400-17000 đ | Kg |
149 | URE PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 18000-19000 đ | kg |
150 | URE CÀ MAU | ĐÔNG NAM BỘ | 07/04/2022 | 18000-19000 đ | kg |
151 | URE CÀ MAU | Tp.HCM | 28/03/2022 | 18000-18500 đ | kg |
152 | URE PHÚ MỸ | Tp.HCM | 28/03/2022 | 17200-18000 đ | kg |
153 | URE NINH BÌNH | Tp.HCM | 28/03/2022 | 17500-18000 đ | kg |
154 | DAP HÀN QUỐC | Tp.HCM | 28/03/2022 | 27000-28000 đ | kg |
155 | DAP ĐÌNH VŨ | Tp.HCM | 28/03/2022 | 21800-22000 đ | kg |
156 | KALI MIỄNG PHÚ MỸ | Tp.HCM | 28/03/2022 | 17500-18000 đ | kg |
157 | KALI CANADA BỘT | Tp.HCM | 28/03/2022 | 18000-18500 đ | kg |
158 | NPK 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | TÂY NAM BỘ | 15/03/2022 | 19500-20600 đ | kg |
159 | NPK 20-20-15 BACONCO | TÂY NAM BỘ | 15/03/2022 | 20000-21000 đ | kg |
160 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | MIỀN BẮC | 15/03/2022 | 17200-17500 đ | kg |
161 | NPK 16-16-8 VIỆT NHẬT | MIỀN BẮC | 15/03/2022 | 18000-18500 đ | kg |
162 | NPK 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | MIỀN BẮC | 15/03/2022 | 18600-19400 đ | kg |
163 | KALI CANADA BỘT | Tp.HCM | 15/03/2022 | 16500-17500 đ | kg |
164 | KALI MIỄNG PHÚ MỸ | Tp.HCM | 15/03/2022 | 16400-17000 đ | kg |
165 | DAP HÀN QUỐC đen | Tp.HCM | 15/03/2022 | 26000-26500 đ | kg |
166 | DAP ĐÌNH VŨ | Tp.HCM | 15/03/2022 | 22500-24000 đ | kg |
167 | URE NINH BÌNH | Tp.HCM | 15/03/2022 | 17200-17500 đ | kg |
168 | URE MALAYSIA HẠT ĐỤC | Tp.HCM | 15/03/2022 | 17500-18000 đ | kg |
169 | URE PHÚ MỸ | Tp.HCM | 15/03/2022 | 17300-17500 đ | kg |
170 | KALI MIỄNG CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 11/03/2022 | 19200-19500 đ | kg |
171 | KALI CANADA BỘT | TÂY NAM BỘ | 11/03/2022 | 17500-18000 đ | kg |
172 | KALI MIỄNG PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 11/03/2022 | 18500-19000 đ | kg |
173 | URE PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 11/03/2022 | 18000-19000 đ | kg |
174 | URE CÀ MAU | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 11/03/2022 | 18600-19400 đ | kg |
175 | DAP ĐÌNH VŨ | HÀ NỘI | 11/03/2022 | 18400-19000 đ | kg |
176 | DAP HÀN QUỐC đen | HÀ NỘI | 11/03/2022 | 27500-28000 đ | kg |
177 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 11/03/2022 | 22500-24000 đ | kg |
178 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 11/03/2022 | 18500-19000 đ | kg |
179 | KALI CANADA BỘT | Tp.HCM | 11/01/2022 | 14000 đ | kg |
180 | KALI PHÚ MỸ BỘT | Tp.HCM | 11/01/2022 | 14500 đ | kg |
181 | DAP TRUNG QUỐC NÂU | Tp.HCM | 11/01/2022 | 22500 đ | kg |
182 | DAP HÀN QUỐC | Tp.HCM | 11/01/2022 | 24000 đ | kg |
183 | DAP HỒNG HÀ | Tp.HCM | 11/01/2022 | 22500 đ | kg |
184 | URE INDO HẠT ĐỤC | Tp.HCM | 11/01/2022 | 17000 đ | kg |
185 | URE MALAYSIA HẠT ĐỤC | Tp.HCM | 11/01/2022 | 17500 đ | kg |
186 | DAP ĐÌNH VŨ | Tp.HCM | 11/01/2022 | 18500 đ | kg |
187 | URE NINH BÌNH | Tp.HCM | 11/01/2022 | 17500 đ | kg |
188 | URE PHÚ MỸ | Tp.HCM | 11/01/2022 | 18000 đ | kg |
189 | URE CÀ MAU | Tp.HCM | 11/01/2022 | 18500 đ | kg |
190 | LÂN VĂN ĐIỂN | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 21/12/2021 | 240000-300000 đ | BAO |
191 | NPK 20-20-15 BACONCO | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 940000-980000 đ | BAO |
192 | NPK 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 21/12/2021 | 920000-950000 đ | BAO |
193 | NPK 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 920000-960000 đ | BAO |
194 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 21/12/2021 | 850000-880000 đ | BAO |
195 | NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 770000 -810000 đ | BAO |
196 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 21/12/2021 | 840000-890000 đ | BAO |
197 | NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 770000 -810000 đ | BAO |
198 | KALI MIỄNG PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 850000-900000 đ | BAO |
199 | KALI MIỄNG CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 850000-900000 đ | BAO |
200 | DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 980000-10000000 đ | BAO |
201 | DAP HỒNG HÀ | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 1250000-1300000 đ | BAO |
202 | URE NINH BÌNH | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 860000-880000 đ | BAO |
203 | URE PHÚ MỸ | ĐÔNG NAM BỘ - TN | 21/12/2021 | 900000 -930000 đ | BAO |
204 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 860000-900000 đ | BAO |
205 | URE CÀ MAU | TÂY NGUYÊN | 21/12/2021 | 940000 -980000 đ | BAO |
206 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 21/12/2021 | 870000 -930000 đ | BAO |
207 | Phân Bò Nguyên Bao | TPHCM | 17/12/2021 | 45000 - 50000 đ | bao |
208 | PHÂN 16-16-8 VIỆT NHẬT | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 790000 đ | bao |
209 | PHÂN LÂN VĂN ĐIỂN | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 330000 đ | bao |
210 | PHÂN 20-20-15 BA CON CÒ | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 950000 đ | bao |
211 | PHÂN 20-20-15 BÌNH ĐIỀN | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 940000 đ | bao |
212 | PHÂN NPK 16-16-8 PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 800000 đ | bao |
213 | phân NPK 16-16-8 CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 780000 đ | bao |
214 | Phân DAP Hồng Hà | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 1250000 đ | bao |
215 | Phân DAP ĐÌNH VŨ | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 980000 đ | bao |
216 | URE NINH BÌNH | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 925000 đ | bao |
217 | URE PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 920000 đ | bao |
218 | URE CÀ MAU | TÂY NAM BỘ | 02/12/2021 | 950000 đ | bao |
219 | Phân Kali PHÚ MỸ | TÂY NAM BỘ | 21/09/2020 | 850000 đ | bao |
220 | phân Kali bột | Bình phước | 21/09/2020 | 6800 đ | kg |
221 | Phân Kali miễng | Bình phước | 21/09/2020 | 7600 đ | kg |
222 | phân DAP con cò | Bình phước | 21/09/2020 | 12200 đ | kg |
223 | phân DAP Hàn quốc | Bình phước | 21/09/2020 | 13500 đ | kg |
224 | phân npk 17-17-17 | Bình phước | 21/09/2020 | 13500 đ | kg |
225 | phân Lân Lâm Thao | Bình phước | 21/09/2020 | 7100 đ | kg |
226 | phân npk 15-15-15 | Bình phước | 21/09/2020 | 13200 đ | kg |
227 | phân NPK 20-20-15 | Bình phước | 21/09/2020 | 14000 đ | kg |
228 | phân NPK 30-9-9 Nga | Bình phước | 21/09/2020 | 15200 đ | kg |
229 | phân Urê Phú mỹ | Vĩnh long | 21/09/2020 | 6950 đ | kg |
230 | Phân Đạm Ure Cà mau | Cà Mau | 21/09/2020 | 6550 đ | kg |
231 | Phân Đạm hạt đục Malaysia | miền tây | 17/09/2020 | 6470 đ | kg |
232 | phân Kali Phú mỹ | TPHCM | 17/09/2020 | 7200 đ | kg |
233 | Phân Đạm hạt vàng đầu trâu | TPHCM | 17/09/2020 | 9000 đ | kg |
Giá phân bón hiện nay luôn là câu hỏi được nhiều nông dân tìm kiếm. Bởi khi canh tác nông nghiệp, phân bón luôn chiếm một phần lớn trong tổng chi phí phát sinh.
Ngày càng có nhiều hãng phân bón nội địa và nhập khẩu tham gia vào thị trường nước ta. Giá cả phân cũng thay đổi thất thường do nhiều yếu tố tác động tới.
Sau đây chúng tôi sẽ liệt kê giá các dòng phân bón thông dụng tại các tỉnh thành để bà con tham khảo, mua cho đúng.