Tìm $u - v$ biết rằng $u + v = 15,uv = 36$ và $u > v$
Lập phương trình nhận hai số $3 - \sqrt 5 $ và $3 + \sqrt 5 $ làm nghiệm.
Cho phương trình \({x^2} + 4x + 3m - 2 = 0\), với \(m\) là tham số.
Cho phương trình \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0\) (1) (\(m\) là tham số).
Tìm tất cả các số thực m để phương trình \((m{x^2} + 2x - m + 1)\sqrt x = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 0\end{array} \right.\).
B.
C.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m < 0\end{array} \right.\).
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m \le 0\end{array} \right.\).
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m-1)x2 -2mx + m + 2 =0 có hai nghiệm trái dấu là
Các câu hỏi tương tự
Cho phương trình m - 4 x 2 - 2 m - 2 x + m - 1 = 0 (m là tham số). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là
A. 2 ; 4
B. 2 ; 4
C. 1 ; 2
D. ∅
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−20; 20] để phương trình x 2 - 2 m x + 144 = 0 có nghiệm. Tổng của các phần tử trong SS bằng:
A. 21
B. 18
C. 1
D. 0
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu
( m 2 - 1 ) x 2 + ( m + 3 ) x + ( m 2 + m ) = 0
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu
x 2 - ( m 3 + m - 2 ) x + m 2 + m - 5 = 0
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m - 1 x 4 - x 2 = m + 2 x - 2 m + 1 4 - x 2 có nghiệm là
A. - 7 2 ; 3 2
B. - 5 2 ; 7 2
C. 5 2 ; 7 2
D. ℝ
Những câu hỏi liên quan
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + m x - m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. [1;+∞)
B. (1;+∞)
C. (1;10)
D. - 2 + 8 ; + ∞
Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m > 0
Giá trị m để phương trình mx2-2(m+1)x+(m-1)=0có hai nghiệm trái dấu là:
Đáp án chính xác
Xem lời giải