Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Review 2

Xuất bản ngày 15/07/2021 - Tác giả: Hoài Anh

Giải bài tập Language Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp trả lời các câu hỏi tiếng Anh 6 bài Review.

Giải bài tập Language Review 2 tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức giúp các em học tốt Tiếng Anh 6.

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Language Review 2

Thực hiện các yêu cầu của sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống Tiếng Anh 6 trang 68 về từ ngôn ngữ: từ vựng, phát âm, ngữ pháp.

Pronunciation

I. Listen and circle the word with the different undedtined sound.

1. A. seats         B. wonders         C. desert

2. A. cheap        B. teach        C. bread

3. A. sugar         B. some              C. sure

4. A. excuse      B. between                C. cathedral

5. A. modern    B. crowded          C. celebrate

Answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Vocabulary

II. Write the words in the box (a - h) next to their opposites (1 - 8).

a short        b. noisy        c. low

d. small      e. boring      f .hot

g. sad         h. cheap

1. big _____________  5. long ___________

2. happy ___________ 6. expensive ___________

3. cold _____________ 7. high ______________

4. quiet ___________   8. interesting___________

Answer

1. d. smalll

2. g. sad

3. f. hot

4. b. noisy

5. a. short

6. h. cheap

7. c. low

8. e. boring

III. Choose the correct word / phrase for each definition.

1. A place where a large amount of water fails from a high place waterfall / lake

2. Athing which helps you to find directions backpack / compass

3. A lbuilding where people go and see valuable art of old things theatre / museum

4. To tell someone you want them to be happy of successful wish / hope

5. Children receive it in red envelopesat Tet. lucky money / new clothes

Answer

1. Waterfall

=> Waterfall is place where a large amount of water falls from a high place.

2. compass

=> Compass helps you to find directions.

3. museum

=> Museum is a building where people go and see valuable art of old things.

4. wish

=> Wish is to tell someone you want them to be happy of successful.

5. lucky money

=> Children receive lucky money in red envelopes at Tet.

Grammar

IV. Complete the sentences with the correct answer A, B, or C.

1. .................  long rivers of the world begin from the Himalayas

A. Any               B. Some         C. A

2. Sue's drawings are more colourful................ her teacher's,

A. most             B. as              C. than

3. You..........  buy a ticket to enter the zoo.It's not free.

A. musn't         B. dont          C. must

4. Do you know .......... English songs for children?

A. any                B. a few         C. some

5. The USA has .......... natural wonders.

A. many            B. much          C. a little

Answer

1. B

=> Some long rivers of the world begin from the Himalayas

2. C

=> Sue's drawings are more colourful than her teacher's.

3. C

=> You must  buy a ticket to enter the zoo.It's not free.

4. A

=> Do you know any English songs for children?

5. A

=> The USA has many natural wonders.

V. Complete the sentences with should /shouldn't.

1. When you get help from somebody, you ...... Say “Thank you”,

2. You ............... ask people for lucky money. It's not good behaviour.

3. You .............. make noise when you are eating.

4. Before you visit a natural wonder, you ......... leam about it.

5. What............ do if l get lost?

Answer

1. should

=> When you get help from somebody, you should Say “Thank you”,

2. shouldn't

=> You shouldn't ask people for lucky money. It's not good behaviour.

3. shouldn't

=> You shouldn't  make noise when you are eating.

4. should

=> Before you visit a natural wonder, you should leam about it.

5. should

=> What should do if l get lost?

-/-

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Language Review 2 sách Kết nối tri thức do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 6 thật thú vị và dễ dàng.

>>>>
Tải về ↓

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Language - Review 2 (Units 4 - 5 -6) - Tiếng Anh 6 - Global Success

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Pronunciation

1. Listen and circle the word with the different undefined sound. 

(Nghe và khoanh chọn từ có phần được gạch chân có phát âm khác.)

1. A. seat

2. A. cheap

3. A. sugar

4. A. excuse 

5. A. modern 

B. wonder

B. teach 

B. some

B. between

B. crowded  

C. desert

C. bread

C. sure

C. cathedral

C. celebrat

Lời giải chi tiết:

1. A

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

2. C

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.

3. B

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.

4. C

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.

5. C

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Vocabulary

2. Write the words in the box (a - h) next to their opposites (1 - 8).

(Viết các từ trong khung (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của nó (1-8).)

a. short          b. noisy        c. low             d. small     

e. boring        f. hot            g. sad            h. cheap

1. big _____________ 

2. happy ___________

3. cold _____________

4. quiet ___________   

5. long ___________

6. expensive ___________

7. high ______________

8. interesting___________

Lời giải chi tiết:

1 - d

2 - g

3 - f

4 - b

5 - a

6 - h

7 - c

8 - e

1 – d:  big >< small (to  - nhỏ)

2 – g: happy >< sad (vui – buồn)

3 – f: cold >< hot (lạnh – nóng)

4 – b: quiet >< noisy (yên tĩnh - ồn ào)

5 – a: long >< short (dài – ngắn)

6 – h: expensive >< cheap (đắt - rẻ)

7 – c: high >< low (cao – thấp)

8 – e: interesting >< boring (thú vị - nhàm chán)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Choose the correct word/phrase for each definition.

(Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake

2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass

3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum

4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope

5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Nơi có lượng nước lớn từ trên cao rơi xuống. thác nước / hồ

2. Một thứ giúp bạn tìm phương hướng. ba lô / la bàn

3. Một tòa nhà nơi mọi người đi và xem những tác phẩm nghệ thuật có giá trị của những món đồ cổ. nhà hát / bảo tàng

4. Để nói với ai đó bạn muốn họ hạnh phúc hoặc thành công. chúc phúc / hi vọng

5. Trẻ em nhận được nó trong phong bì đỏ vào dịp Tết. lì xì / quần áo mới

Lời giải chi tiết:

1. waterfall

2. compass

3. museum

4. wish

5. lucky money

1. A place where a large amount of water falls from a high place. => waterfall

(Nơi có lượng nước lớn từ trên cao rơi xuống. => thác nước )

2. A thing which helps you to find directions. => compass

(Một thứ giúp bạn tìm phương hướng. => la bàn)

3. A building where people go and see valuable art of old things. => museum

(Một tòa nhà nơi mọi người đi và xem những tác phẩm nghệ thuật có giá trị của những món đồ cổ. => bảo tàng)

4. To tell someone you want them to be happy or successful. => wish

(Để nói với ai đó bạn muốn họ hạnh phúc hoặc thành công. => chúc phúc )

5. Children receive it in red envelopes at Tet. => lucky money

(Trẻ em nhận được nó trong phong bì đỏ vào dịp Tết. => lì xì )

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Grammar               

4. Complete the sentences with the correct answer A, B, or C.

(Hoàn thành câu với đáp án đúng A, B hoặc C.)

1. _________ long rivers of the world begin from the Himalayas.

A. Any          B. Some            C. A

2. Sue's drawings are more colourful_________ her teacher's.

A. most             B. as                C. than

3. You_________ buy a ticket to enter the zoo.It's not free.

A. mustn't         B. don't            C. must

4. Do you know _________ English songs for children?

A. any                B. a few          C. some

5. The USA has_________ natural wonders.

A. many            B. much            C. a little

Lời giải chi tiết:

1. Some long rivers of the world begin from the Himalayas.

(Một số con sông dài trên thế giới bắt đầu từ dãy Himalaya.)

2. Sue's drawings are more colourful than her teacher's.

(Tranh vẽ của Sue nhiều màu sắc hơn tranh vẽ của cô giáo.)

3. You must buy a ticket to enter the zoo.It's not free.

(Bạn phải mua vé để vào sở thú. Nó không miễn phí.)

4. Do you know any English songs for children?

(Bạn có biết bài hát tiếng Anh nào cho trẻ em không?)

5. The USA has many natural wonders.

(Hoa Kỳ có nhiều kỳ quan thiên nhiên.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Complete the sentences with should /shouldn't.

(Hoàn thành câu với should / shouldn’t.)

1. When you get help from somebody, you _________ say “Thank you”.

2. You_________ask people for lucky money. It's not good behaviour.

3. You_________make noise when you are eating.

4. Before you visit a natural wonder, you_________leam about it.

5. What_________I do if I get lost?

Phương pháp giải:

- should + V: nên

- shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết:

1. should

2. shouldn’t

3. shouldn’t

4. should

5. should

1. When you get help from somebody, you should say “Thank you”.

(Khi bạn nhận được sự giúp đỡ từ ai đó, bạn nên nói "Cảm ơn".)

2. You shouldn’t ask people for lucky money. It's not good behaviour.

(Bạn không nên xin tiền lì xì của mọi người. Đó không phải là hành vi tốt.)

3. You shouldn’t make noise when you are eating.

(Bạn gây ra tiếng ồn khi đang ăn.)

4. Before you visit a natural wonder, you should learn about it.

(Trước khi bạn đến thăm một kỳ quan thiên nhiên, bạn nên tìm hiểu về nó.)

5. What should I do if I get lost?

(Tôi nên làm gì nếu tôi bị lạc?)

Chia sẻ

Bình luận

Tải về

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ đề