Thoi đưa nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ con én đưa thoi là gì:

con én đưa thoi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ con én đưa thoi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa con én đưa thoi mình


2

  5


Chim én bay đi bay lại như chiếc thoi đưa. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "con én đưa thoi". Những từ có chứa "con én đưa thoi" in its definition in Vietnamese. Vie [..]



2

  7


Chim én bay đi bay lại như chiếc thoi đưa.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

con én đưa thoi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ con én đưa thoi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ con én đưa thoi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con én đưa thoi nghĩa là gì.

- Chim én bay đi bay lại như chiếc thoi đưa
  • sượng sùng Tiếng Việt là gì?
  • Bia Tấn Phúc Tiếng Việt là gì?
  • hữu ích Tiếng Việt là gì?
  • mã thầy Tiếng Việt là gì?
  • thằng cha Tiếng Việt là gì?
  • quan ải Tiếng Việt là gì?
  • đấm bóp Tiếng Việt là gì?
  • ruột gà Tiếng Việt là gì?
  • Mèo Hoa Tiếng Việt là gì?
  • chốc nữa Tiếng Việt là gì?
  • thoái trào Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của con én đưa thoi trong Tiếng Việt

con én đưa thoi có nghĩa là: - Chim én bay đi bay lại như chiếc thoi đưa

Đây là cách dùng con én đưa thoi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con én đưa thoi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˧˧tʰɔj˧˥tʰɔj˧˧
tʰɔj˧˥tʰɔj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 推: thoi, thôi, thòi, tồi, tòi, chui, xoay, suy
  • 梭: thoi, thoa, toa
  • 槯: thoi, chuồi, chuôi, chuối
  • 𨮑: thoi
  • 𧤹: thoi
  • 傕: thoi, thôi, giác
  • 崔: thoi, thôi, thòi, tồi
  • 鏙: thoi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thòi
  • thói
  • thồi
  • thối
  • thỏi
  • thôi
  • thổi
  • thời

Danh từSửa đổi

Con thoi

thoi

  1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi. Chạy như con thoi . Tiếng thoi đưa lách cách.
  2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi. Thuyền thoi.
  3. Thỏi nhỏ. Thoi vàng. Thoi mực tàu.
  4. Đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác. Thoi cho nó mấy cái.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề