04/03/2022, 16:14 (GMT+7)32642 người đã xem
Tucson 2022 xăng đặc biệt | Tucson 2022 Turbo 1.6 | |
Giá niêm yết | 925 triệu đồng | 1.020 tỷ đồng |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.058 tỷ đồng | 1.175 tỷ đồng |
Giá lăn bánh tại TP HCM | 1.039 tỷ đồng | 1.155 tỷ đồng |
Giá lăn bánh tại các tỉnh | 1.020 tỷ đồng | 1.136 tỷ đồng |
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Điểm khác biệt nhất giữa hai phiên bản xe này chính là về động cơ và hộp số. Hãy cùng tìm hiểu thêm xem 2 phiên bản xe này sử dụng động cơ nào, công suất cực đại và mô men xoắn là bao nhiêu qua bảng dưới đây nhé:
Thông số | Tucson 2022 xăng đặc biệt | Tucson 2022 1.6 Turbo |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream1.6 T-GDI |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 156/ 6200 | 180/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | 265/1500~4500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 54 | 54 |
Hệ thống truyền động | FWD | AWD |
Hộp số | 6 AT | 7 DCT |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Dưới đây là mức tiêu thụ nhiên liệu của 2 phiên bản Tucson 2022 này:
Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km | Tucson 2022 xăng đặc biệt | Tucson 1.6 Turbo 2022 |
Trong đô thị | 11.2 | 8.2 |
Ngoài đô thị | 7.2 | 5.8 |
Kết hợp | 8.6 | 6.9 |
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Cả 4 phiên bản xe Hyundai Tucson 2022 đều được thiết kế kích thước giống nhau:
Kích thước | Hyundai Tucson 2022 |
Dài x rộng x cao | 4630 x 1865 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 |
Tương tự như kích thước, Tucson bản xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo đều không có sự khác biệt, những trang thiết bị mà 2 phiên bản này đều có bao gồm:
Ngoại thất | Hyundai Tucson 2022 |
Đèn pha | Led |
Đèn LED chạy ngày | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Đèn pha gập gù tự động | Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh gập, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Có |
Cốp đóng, mở điện | Có |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Giữa 2 phiên bản xe Tucson 2022 xăng đặc biệt và Tucson 2022 Turbo 1.6 chỉ khác nhau về kích thước vành và lốp:
Vành/lốp xe | Loại vành | Kích thước lốp |
Tucson 2022 xăng đặc biệt | 255/55R18 | 235/60R18 |
Tucson 2022 Turbo 1.6 | 245/45R19 | 235/55R19 |
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Hai phiên bản Tucson 2022 xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo đều được trang bị các thiết bị giống nhau, như:
Nội thất | Hyundai Tucson 2022 |
Tay lái cần số | Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Cửa sổ trời | Có |
Hàng ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện |
Ghế phụ chỉnh điện | Có |
Ghế sau | Gập 6:4 |
Tấm ngăn hành lý | Có |
Châm thuốc, gạt tàn | Có |
Hệ thống điều hoà | Tự động |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Blutooth |
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Chế độ lại | 3 chế độ |
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Cả hai phiên bản Tucson 2022 đều được trang bị những tính năng vô cùng hiện đại. Tuy nhiên, mỗi phiên bản cũng sẽ có những điểm khác nhau, bạn có thể xem chi tiết ở bảng dưới đây:
Trang bị công nghệ | Tucson 2022 xăng đặc biệt | Tucson 2022 Turbo 1.6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có |
Khung xe thép cường lực AHS | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 | 6 |
Giảm sóc hiệu suất cao ASD | Không | Có |
Giá Xe Tốt đã sử dụng các bảng để so sánh một cách chi tiết hai phiên bản xe Tucson 2022 xăng đặc biệt và Tucson 2022 Turbo 1.6, thông qua đó, Giá Xe Tốt hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản xe phù hợp với mình nhé!
Có thể bạn quan tâm