Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)
Tính từSửa đổi
sick
- Ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh. a sick man — người ốm to be sick of a fever — bị sốt to be sick of love — ốm tương tư
- Buồn nôn. to feel (turn) sick — buồn nôn, thấy lợm giọng to be sick — nôn
- (Hàng hải) Cần sửa lại, cần chữa lại.
Thành ngữSửa đổi
- sick [and tried] of
- sick to death of:
- (Thông tục) Chán, ngán, ngấy. to be sick of doing the same work — chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc
- sick at (about):
- (Thông tục) Đau khổ, ân hận. to be sick at failing to pass the examination — đau khổ vì thi trượt
- sick for:
- Nhớ. to be sick for home — nhớ nhà, nhớ quê hương
Ngoại động từSửa đổi
sick ngoại động từ
- Xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn). sick him! — sục đi!
Chia động từSửa đổi
sick
to sick | |||||
sicking | |||||
sicked | |||||
sick | sick hoặc sickest¹ | sicks hoặc sicketh¹ | sick | sick | sick |
sicked | sicked hoặc sickedst¹ | sicked | sicked | sicked | sicked |
will/shall²sick | will/shallsick hoặc wilt/shalt¹sick | will/shallsick | will/shallsick | will/shallsick | will/shallsick |
sick | sick hoặc sickest¹ | sick | sick | sick | sick |
sicked | sicked | sicked | sicked | sicked | sicked |
weretosick hoặc shouldsick | weretosick hoặc shouldsick | weretosick hoặc shouldsick | weretosick hoặc shouldsick | weretosick hoặc shouldsick | weretosick hoặc shouldsick |
— | sick | — | let’s sick | sick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Không được khỏe về thể xác lẫn tinh thần, bị ốm, bị bệnh
He has been sick for months.
(Anh ấy bị ốm mấy tháng nay.)
Dễ bị nôn, buồn nôn.
She feel sick.
(Cô ấy cảm thấy buồn nôn.)
Chán ngấy
(Sick of somebody / something / doing something).
I am sick of waiting around like this.
(Tôi chán ngấy cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thế này.)
Get out! I am sick of the sight of you!
(Đi ra! Tôi chán ngấy cái việc phải nhìn thấy anh.)
Đau khổ, chán ghét.
(Sick at / about something / doing something).
We were pretty sick about losing the match.
(Chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó).
Chướng tai gai mắt.
A sick joke, mind (Lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn).
Sick hummour (Khôi hài độc địa).
Mắc bệnh:
To fall sick(with something), to take sick:
She fell sick with malaria on a trip to Africa.
(Cô ta mở bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi.)
Làm mếch lòng ai, làm cho ai kinh tởm.
To make somebody sick.
It makes me sick to see her being treated so badly.
(Tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy cô ấy bị đối xử tệ đến thế.)
His hypocrisy makes me sick.
(Thái độ đạo đức giả của anh ta khiến tôi kinh tởm.)
Vắng mặt vì ốm (On the sick-list.)
Đau buồn, khổ sở (Sick at heart.)
Chán/ bực bội ai/ cái gì (Sick to death of/ sick and tired of somebody/ something.)
Sick to death of eating boiled broccoli with every meal.
(Bữa ăn nào cũng ăn bông cải luộc chán muốn chết.)
I am sick and tired of your constant complais.
(Tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh.)
Danh từ:
Những gì bị nôn mửa ra.
The basin was full of sick.
Những người ốm (The sick.)
Tất cả những người ốm và bị thương.
(All the sick and wounded.)
Đến thăm người ốm tại bệnh viện.
(To visit the sick in hospital.)
Động từ:
(To sick something up) nôn thức ăn.
Hậu tố:
Seasick: say sóng.
Airsick: say máy bay.
Travel- sick: say (do đi) đường xa.
Carsick: say (do ngồi) xe hơi.
Tài liệu tham khảo: Oxfort Dictionary. Bài viết Sick là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn