Show Trong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với giới từ sẽ tạo nên những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Bạn đang xem: Set down là gì Với sự phong phú và đa nghĩa thì việc thành thạo các cụm động từ là rất khó cho người học tiếng Anh, đặc biệt người bản ngữ thường xuyên sử dụng cụm động từ trong giao tiếp.Chính vì thế, Bài học hôm nay xin chia sẻ với các bạn 8 cách sử dụng cụm động từ với “SET” mà chúng ta thường bắt gặp nhé. set aside set aside = bác bỏ, loại The proposal was set aside by the committee. (Kiến nghị đó đã bị ủy ban bác bỏ.) set aside = dành dụm We set money aside every month for the children’s holidays. (Chúng tôi dành dụm tiền hàng tháng để con cái đi nghỉ.) set backset back = làm chậm lại The bad weather has set the harvest back by two weeks. (Thời tiết xấu đã làm chậm mùa thu hoạch lại hai tuần.) set back = lùi xa The house is set back from the road. (Căn nhà đó xây lùi xa đường.) set downset down = cho khách xuống The bus set down several passengers and two others got on. (Xe buýt thả hai khách xuống và đón hai khách khác lên.) set down = viết ra The rules are set down in this booklet. (Các luật lệ được ghi lại trong cuốn sách nhỏ này.) set offset off = lên đường We’re setting off for Germany tomorrow. (Mai chúng tôi sẽ lên đường đi Đức.) They all set off on a long walk after lunch. (Tất cả bọn họ bắt đầu đi bộ một quãng dài sau bữa cơm trưa.) set off = phát ra, gây ra They set off a bomb in the shopping centre. (Bọn chúng cho phát nổ một quả bom ở trung tâm mua sắm.) If you touch the wire it will set off the alarm. Xem thêm: Xếp Hạng 20+ Quán Lẩu Kem Fanny Tphcm, Top 7 Quán Lẩu Kem Ngon Và Nổi Tiếng Nhất Tại Tp (Nếu bạn chạm vào dây đó, nó sẽ kích hoạt chuông báo động.) set outset out = khởi hành The hunters set out to cross the mountains. (Những tay thợ săn lên đường băng rừng vượt suối.) We have to set out early tomorrow. (Chúng ta phải khởi hành sáng sớm mai.) set out = làm sáng tỏ We asked her to set out the details in her report. (Chúng tôi đã đề nghị cô ấy làm sáng tỏ các chi tiết trong báo cáo của cô ấy.) set out = cố tình, cố ý He set out to ruin the party. (Anh ấy rắp tâm phá đám bữa tiệc.) set upset up = ráp, dựng, thành lập The kids got a swing set for Christmas, and Dad had to set it up in the snow. (Bọn trẻ nhận được một cái xích đu trong dịp Giáng sinh và ông bố đã phải ráp nó lại dưới trời tuyết.) When you’re camping, be sure to set your tent up before it gets dark. (Khi anh cắm trại, phải chắc chắn là dựng lều trước khi trời tối nhé.) set up = lên kế hoạch I set up a 4:00 meeting with Jones and his lawyer. (Tôi đã lên kế hoạch một cuộc họp lúc 4 giờ với Jones và luật sư của cậu ta.) Setting up a meeting of all fifty governors took a lot of planning. (Việc chuẩn bị cho một buổi họp cho 50 thống đốc bang cần phải được chuẩn bị kĩ càng.) A fund has been set up to receive donations from the public. (Một quỹ đã được lập nên để tiếp nhận tiền công chúng quyên góp.) set up = đổ lỗi cho ai, giăng bẫy Joe robbed the bank and tried to set me up by leaving some of the stolen money in my apartment and then telling the police about it. (Joe cướp nhà băng và cố giăng bẫy cho tôi bằng cách để lại một ít tiền ăn cắp trong căn hộ của tôi và báo cho cảnh sát biết.) The detective didn’t believe me when I told him I was set up. (Viên thám tử không tin khi tôi nói rằng tôi bị đổ oan.) Còn rất nhiều cụm từ mà chúng ta cần sử dụng trong giao tiếp, bạn có sẵn sàng theo dõi những phần sau?
Set off là gì? Cấu trúc của set off trong tiếng Anh ra sao? Set off chính là một trong những phrasal verb vô cùng phổ biến. Tương tự các cụm động từ như set on, set about, set back, set up… Cách sử dụng từ set off cũng rất thú vị. Các bạn hãy cùng Blog OLP Tiếng Anh tìm hiểu về cụm từ này qua bài viết sau đây nhé. Cụm động từ (phrasal verb) là gì?Như phần mở đầu bài viết đã nêu, set off chính là một phrasal verb (cụm động từ). Vậy cụm động từ là gì? Đó chính là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc với một giới từ (prepositiom). Sự kết hợp đó sẽ tạo thành một cụm động từ với ý nghĩa đặc biệt và độc đáo, khó đoán hơn. Vậy Set off là gì? Set off là cụm động từ được kết hợp bởi từ set: /set/ và giới từ off: /ɒf/. Khi phát âm sẽ nối âm /t/ với /ɒf/. Đây là một cụm động từ vô cùng thú vị và rất đa dạng về ý nghĩa. Ý nghĩa của cụm từ set offSet off là gì? Đây là cụm động từ có nhiều ý nghĩa khác nhau. Các ý nghĩa được dùng phổ biến như sau:
Ví dụ: They set off the next afternoon Dịch nghĩa: Họ khởi hành chuyến đi vào chiều mai I would set off early to have more time to enjoy the trip Ví dụ: Terrorists set off a bomb in the building last night. Dịch nghĩa: Bọn khủng bố đã đặt bom trong một tòa nhà vào đêm qua The police warned everybody of a bomb which was set off last night
Ví dụ: The flames set the fire alarm off Dịch nghĩa: Ngọn lửa làm chuông báo động rung lên The teacher set the alarm off after the end of the lesson Ví dụ: I hope I have set off my debts Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi thoát được đống nợ của mình She said she wasn’t having money now. Maybe she hasn’t set off his debts
Ví dụ: The dark background sets this drawing off well Dịch nghĩa: Nền tối màu sẽ làm bức tranh hiện rõ hơn vì có sự tương phản That black dress sets off the white of her skin
Ví dụ: Panic on the stock market set off a wave of going out of business Dịch nghĩa: Sự khủng khoảng của thị trường chứng khoán có thể gây ra một làn song vỡ nợ
Ví dụ: Every time I think about my family, I set off trying more Dịch nghĩa: Mỗi khi nghĩ về gia đình, tôi lại càng cố gắng hơn Qua các ví dụ trên chúng ta có thể định nghĩa rõ hơn set off là gì? Cùng là một cụm từ nhưng trong mỗi ngữ cảnh set off lại có ý nghĩa khác nhau. Đó chính là sự thú vị của các cụm động từ trong tiếng Anh. [THAM KHẢO] Type là gì? Cách sử dụng từ Type trong tiếng Anh Chúng ta đã nắm được set off là gì ở các ví dụ trên. Trong giao tiếp tiếng Anh, chúng ta có thể dùng một số cụm từ sau đồng nghĩa với cụm từ set off:
Ví dụ: We will start on our trip tomorrow Ví dụ: A man put a bomb in the car yesterday
Ví dụ: Fanally, I got out of my debt
Ví dụ: The warning bells has start to ring Ví dụ: The stock market crash was mostly caused by the spreading corona virus
Ví dụ: He makes me feel happy Trên đây là bài viết định nghĩa set off là gì và các thông tin thú vị liên quan. Hi vọng qua các thông tin và ví dụ trên sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức hơn. Hãy theo dõi Blog OLP tiếng Anh để tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích nhé. [THAM KHẢO] Fix Là Gì? Cách Sử Dụng Từ Fix Trong Giao Tiếp Các tìm kiếm liên quan đến set off là gì
|