Ram ráp có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rậm rạp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rậm rạp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rậm rạp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tán lá rậm rạp.

2. Đuôi dài và rậm rạp.

3. " Vùng rừng " có thể rậm rạp lắm đấy.

4. Gà nước đặc biệt thích cây cối rậm rạp.

5. Quân Thanh bắn ra từ các lùm cây rậm rạp.

6. ♫ Di chuyển như người khổng lồ rậm rạp

7. Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân.

8. Một giờ sau, chúng tôi tới một rừng cây xa-gô rậm rạp.

9. Họ tiếp tục đi xuyên qua những lùm cây rậm rạp, tối đen.

10. Càng đi sâu vô trong rừng, cây cối càng trở nên rậm rạp hơn.

11. Cỏ dại mọc đầy sân, còn vườn tược thì um tùm rậm rạp.

12. Hay đi cắm trại trong những khu rừng xanh rậm rạp ở California.

13. Ta sẽ vào các nơi trú ẩn cao nhất, những khu rừng rậm rạp nhất.

14. Một cái bánh quế sạch sẽ được đặt giữa một khu rừng rậm rạp

15. Phía nam của Dessau là một khu vực cây cối rậm rạp gọi là Mosigkauer Heide.

16. Không giống như đất tốt, trên loại đất này gai góc lại mọc rậm rạp.

17. Ta sẽ vào các nơi trú ẩn sâu nhất, những khu rừng rậm rạp nhất.

18. Phải, điều đó giải thích cho việc có lông với mấy cái đuôi rậm rạp.

19. Phần lớn hòn đảo vẫn còn xanh tốt và rậm rạp như rừng Bialowieza Puszcza.

20. Cánh rừng rậm rạp này ngưng tụ không khí ẩm và giữ lại hơi ẩm cho nó.

21. Mô hình của một phân tử hemoglobin trông gần giống với một bụi gai rậm rạp.

22. Ở phía bắc hải cảng, bên sườn đồi cây cối rậm rạp, là Vườn Bách Thú Taronga.

23. Hãy tưởng tượng bạn bị mắc kẹt trong một khu rừng rậm rạp và tối tăm.

24. Hai bên bờ sông, cây cối mọc rậm rạp cung cấp thức ăn và dùng để chữa bệnh.

25. Một vấn đề sức khoẻ khác là tình trạng da ở chân dưới, nơi lông chân rậm rạp.

26. Đối với tôi, rừng là nơi cây cối rậm rạp tới nỗi bạn không thể đi vào được.

27. Thậm chí, rừng trở nên rậm rạp đến nỗi ánh nắng không thể chạm tới mặt đất nữa.

28. " Tôi là đàn ông 45 tuổi, cao 1 mét 9, thể hình cường tráng, có râu rậm rạp.

29. Tại vùng Tây Bắc Thái Bình Dương Hoa Kỳ, Andosols làm nền cho những mảnh rừng rậm rạp tươi tốt.

30. Con chó thường có đuôi hơi cong lên, và mặt của nó có bộ ria mép và bộ râu rậm rạp.

31. Trong nhiều năm, những cánh rừng rộng và rậm rạp từng là khu vực lý tưởng của loài cọp to lớn này.

32. Wales thoát khỏi băng hà vào khoảng 10.250 năm trước, khí hậu ấm lên khiến khu vực có cây cối rậm rạp.

33. Loại đỗ quyên này thường mọc thành từng khóm rậm rạp sát đất để tránh những cơn gió dữ dội miền núi cao.

34. Con non thường được sinh trong các chỗ rậm rạp và được che giấu cho đến khi chúng có thể đi lại được cùng mẹ.

35. Đây là loài chim có kích thước trung bình màu nâu xám sinh sống trong bụi cây rậm rạp của đầm lầy Zapata, Cuba.

36. Ví dụ như các chân đồi của dãy Himalaya có cây cối rậm rạp với Sala và các cây thường xanh nhiệt đới khác.

37. Nên hãy giơ tay biểu quyết nhanh: Bao nhiêu người nghĩ mình có thể sinh tồn trong vùng hoang vu rậm rạp này trong vài ngày?

38. Trên đường đi, mỗi khi đến chỗ nào có nhiều cây rậm rạp, ông rút súng ra và đi trước để kiểm tra nơi đó.

39. Các loại thức ăn như thế chỉ có thể thu thập bằng cách lôi kéo các loại thực vật rậm rạp ra khỏi đất ẩm.

40. Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp.

41. Khi chúng tôi đến thăm Niue, một cậu bé chà cánh tay rậm rạp của anh Winston và nói: “Cháu thích lông vũ của chú”.

42. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp.

43. 6 Dân Giu-đa phạm tội thờ hình tượng khắp nơi—dưới những cây rậm rạp, trong thung lũng có suối nước, trên đồi, trong các thành.

44. Ô tác Kori nó được tìm thấy trên khắp miền nam châu Phi, ngoại trừ trong các khu vực có mật độ cây cối rậm rạp.

45. Nếu đồng tiền bị rơi nhằm khu cây cối rậm rạp hoặc rớt xuống hồ bùn sâu, hẳn bà đã bỏ cuộc vì không tài nào tìm được.

46. (Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng.

47. Từ cửa sổ, chúng tôi có thể nhìn thấy khu rừng tùng bách rậm rạp; thấp thoáng đằng xa là những đỉnh núi uy nghi phủ đầy tuyết.

48. Ngọn núi lửa kia là Madera, cao 1.394m, nay không còn hoạt động và được bao phủ bởi một màu xanh tươi của những rừng cây rậm rạp.

49. Quân đội Mỹ đã sử dụng chất độc màu da cam để huỷ hoại tán lá rậm rạp nơi người Bắc Việt Nam trú ẩn bên dưới .

50. Theo một số người dân bản địa đang sống tại đây, hiện giờ chỉ còn có thể thấy loài này trong các khe suối rậm rạp sâu trong rừng.

Ý nghĩa của từ răm rắp là gì:

răm rắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ răm rắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa răm rắp mình


1

  0


Đều một loạt. | : ''Tất cả học sinh '''răm rắp''' xếp hàng.''



1

  0


đều một loạt như nhau những cánh tay giơ lên đều răm rắp quân lính đều răm rắp tuân lệnh

Ý nghĩa của từ ram ráp là gì:

ram ráp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ram ráp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ram ráp mình


2

  3


hơi ráp, không được mịn cằm ram ráp những râu đôi bàn tay ram ráp Đồng nghĩa: nham nháp



1

  3


Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ram ráp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ram ráp": . ram ráp răm rắp [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ram ráp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ram ráp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ram ráp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ram ráp nghĩa là gì.

- Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.
  • Châu Hưng Tiếng Việt là gì?
  • ngoi ngóp Tiếng Việt là gì?
  • thiên niên kỷ Tiếng Việt là gì?
  • đệ nhất tiểu thư Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Tùng Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Kiên Tiếng Việt là gì?
  • kinh tế học Tiếng Việt là gì?
  • nếp cái Tiếng Việt là gì?
  • ngơ ngác Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ram ráp trong Tiếng Việt

ram ráp có nghĩa là: - Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.

Đây là cách dùng ram ráp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ram ráp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề