Quả cảm có nghĩa là gì năm 2024

Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su

Valiant in the Testimony of Jesus

Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm.

They are undaunted, devoted, and courageous.

Anh có một trái tim quả cảm, ông Sandin.

You got a lot of heart, Mr. Sandin.

Tôi là màu của sự nguy hiểm và quả cảm .

I am the color of danger and of bravery .

Những đứa học sinh quả cảm của cậu rườm rà quá.

Your... schoolboy heroics are redundant.

Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã

Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression

Các Phụ Nữ trong Giáo Hội Ngày Nay Rất Vững Mạnh và Quả Cảm

Women in the Church Today Are Strong and Valiant

Một điều gì đó quả cảm phi thường.

Something incredibly heroic.

Xem bài “Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của Quốc Xã”, trang 24-28.

See the article “Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression,” pages 24-8.

Thật hết sức quả cảm.

That was very heroic.

Tôi muốn được quả cảm như ông vậy.”

I want to be valiant like he was.”

Sức mạnh của ngài thì bao la và lòng quả cảm của ngài là độc nhất.

Your strength is immense and your courage unique.

Cô phóng viên quả cảm tới từ một gia đình thuộc tầng lớp lao động.

The intrepid reporter from a blue-collar family.

Sự quả cảm đáng kính trọng

Fearlessness Demands Respect

Chỉ một trái tim quả cảm và quyết tâm mới có thể giành được Huy chương vàng.

Only a fearless and determined heart will get the gold medal.

Những đặc tính nào của một người “quả cảm trong việc làm chứng về Chúa Giê Su”?

What are the characteristics of a person who is “valiant in the testimony of Jesus”?

Cách chỉ huy của Đại úy Conway rất quả cảm.

Captain Conway's conduct was heroic.

Họ tấn công nó trên lưng những con chiến mã quả cảm.

They rode towards him on their valiant steeds and attacked.

Cô là 1 cô gái trẻ quả cảm.

You're a courageous young woman.

Lính thực hiện nghĩa vụ, đó là quả cảm.

A Marine goes down on duty, they call it an act of valor.

Một số điều đòi hỏi hành động quả cảm nhưng hầu hết đều ít ngoạn mục hơn.

Some require heroic action, but most are less spectacular.

Những con người quả cảm của Đại Sảnh Tư Pháp.

The men and women of the Hall of Justice.

o Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su

o Valiant in the Testimony of Jesus

Người ta nói nó quả cảm hơn...

They say it's mightier than the...

cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam

Danh từ

tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra

cam răng thuốc cam

Danh từ

chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó

Mục lục 1 Động từ 1.1 khẳng định một cách chắc chắn, không chút do dự 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có đủ quyết tâm, không...

  • Quả tang

    Phụ từ (bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang
  • Quả thật

    Phụ từ quả đúng như vậy, không còn gì phải nghi ngờ cả (dùng để biểu thị ý khẳng định hay phân trần) việc đó quả...
  • Quả thực

    Phụ từ (Phương ngữ) xem quả thật
  • Quả tình

    Phụ từ quả đúng sự thật là như vậy (dùng để biểu thị ý phân trần, thanh minh) quả tình lúc đó tôi không nhận ra anh...
  • Quả vậy

    Phụ từ quả đúng như vậy quả vậy, hắn chẳng ưng gì ông ta
  • Quả đấm

    Danh từ bàn tay nắm lại để đánh ăn mấy quả đấm giơ quả đấm lên doạ bạn Đồng nghĩa : nắm đấm bộ phận của một...
  • Quả đất

    Danh từ (Khẩu ngữ) Trái Đất, về mặt là nơi có cuộc sống của loài người.
  • Quải đơm

    Động từ (Từ cũ) cúng (nói khái quát) \"Lâm râm khấn vái quải đơm, Có linh xin hưởng, chớ hờn cơm xa.\" (TKCT)
  • Quản bút

    Danh từ cán để cắm ngòi bút vào mà viết.
  • Quản chế

    Động từ (Từ cũ) như quản thúc bị quản chế tại nhà
  • Quản giáo

    Danh từ (Từ cũ) người trực tiếp quản lí, dạy dỗ. người trực tiếp quản lí và giáo dục phạm nhân làm quản giáo ở...
  • Quản lí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trông coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định 1.2 tổ chức và điều khiển các hoạt động...
  • Quản lí nhà nước

    tổ chức, điều hành các hoạt động kinh tế - xã hội theo pháp luật.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Lòng quả cảm có nghĩa là gì?

Quả cảm là dám thực hiện một hành vi ít người dám làm, hành vi đó phải hợp đạo lý và pháp luật, phải đem lại lợi ích cho cộng đồng dù khi làm như vậy mình phải hi sinh ít nhiều quyền lợi cá nhân.

Lòng quả cảm là gì?

Dũng cảm là phẩm chất đạo đức cao đẹp của con người. Lòng dũng cảm được hiểu là tấm lòng gan dạ, dám dấn thân, đương đầu với khó khăn, gian khổ vì mục đích cao đẹp. Trong cuộc sống, lòng dũng cảm được biểu hiện bằng những hành động cụ thể trong từng hoàn cảnh khác nhau.

Bào gan có nghĩa là gì?

Tính từ (khẩu ngữ) Có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại.

Những người quả cảm là những người như thế nào?

Dũng cảm là không sợ khó khăn, nguy hiểm, thử thách, dám đương đầu với những thức gây cản trở, làm khó dễ bản thân, dám lao vào những điều mà người khác e sợ. Tinh thần dũng cảm được thể hiện mọi lúc, mọi nơi từ chiến tranh cho đến thời bình.

Chủ đề