Put upon là gì

Nghĩa của từ put-upon

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt

@put-upon
* tính từ
- bị hành hạ, bị bóc lột, bị đối xử tệ, bị ngược đãi

Những mẫu câu có liên quan đến "put-upon"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "put-upon", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ put-upon, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ put-upon trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Along he came and he did put... upon my farm his clumsy foot.

" Kìa anh đã tới và đã đặt... bàn chân lóng ngóng lên trang trại của tôi. "

2. What obligation does Ephesians 5:33 put upon a wife, and what does this require of a husband?

Theo Ê-phê-sô 5:33 người vợ phải làm gì đối với chồng, và điều ấy đòi hỏi gì nơi người chồng?

3. Then a tall paper hat was put upon his head, with the inscription "Haeresiarcha" (i.e., the leader of a heretical movement).

Sau đó một dải giấy được đặt lên trên đầu ông, với dòng chữ "Haeresiarcha" (nghĩa là kẻ cầm đầu phong trào dị giáo).

4. And I will also ease the burdens which are put upon your shoulders, that even you cannot feel them upon your backs (Mosiah 24:14).

Và ta cũng sẽ làm nhẹ gánh nặng trên vai các ngươi, đến đỗi các ngươi không còn cảm thấy gì hết trên vai mình (Mô Si A 24:14).

5. It bears up under the stresses and strains put upon it in marriage, while the two in this close relationship learn to be flexible and adjust to each other.

Tình yêu thương chịu đựng được những căng thẳng và áp lực của đời sống trong hôn nhân, trong khi hai người trong quan hệ khắng khít này cần học cách đối xử mềm mại và hòa hợp cùng nhau.

Video liên quan

Chủ đề