Từ: pulse
/pʌls/
-
danh từ
hột đỗ đậu
-
(y học) mạch
to feel the pulse
bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
-
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses
gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation
sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
-
(âm nhạc) nhịp điệu
-
(vật lý) xung
discharge pulse
xung phóng điện
-
động từ
đập (mạch...)
Từ gần giống
impulse impulse buying repulseTiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpəls/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈpəls]
Danh từSửa đổi
pulse /ˈpəls/
- Hột đỗ đậu.
- (Y học) Mạch. to feel the pulse — bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
- Nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng. to stir one's pulses — gây cảm xúc rộn ràng the pulse of the nation — sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
- (Âm nhạc) Nhịp điệu.
- (Vật lý) Xung. discharge pulse — xung phóng điện
Nội động từSửa đổi
pulse nội động từ /ˈpəls/
- Đập (mạch... ).
Chia động từSửa đổi
pulse
to pulse | |||||
pulsing | |||||
pulsed | |||||
pulse | pulse hoặc pulsest¹ | pulses hoặc pulseth¹ | pulse | pulse | pulse |
pulsed | pulsed hoặc pulsedst¹ | pulsed | pulsed | pulsed | pulsed |
will/shall²pulse | will/shallpulse hoặc wilt/shalt¹pulse | will/shallpulse | will/shallpulse | will/shallpulse | will/shallpulse |
pulse | pulse hoặc pulsest¹ | pulse | pulse | pulse | pulse |
pulsed | pulsed | pulsed | pulsed | pulsed | pulsed |
weretopulse hoặc shouldpulse | weretopulse hoặc shouldpulse | weretopulse hoặc shouldpulse | weretopulse hoặc shouldpulse | weretopulse hoặc shouldpulse | weretopulse hoặc shouldpulse |
— | pulse | — | let’s pulse | pulse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)