Physically là gì

Đặt câu với từ "physically"

1. Physically, she's fine.

Trên vật lý thuyết thì, cô ấy vẫn ổn.

2. Keep physically and morally clean.

Giữ mình trong sạch về thể xác và đạo đức.

3. The physically stronger person was more likely to lead, and men, in general, are physically stronger.

Càng khoẻ thì càng có nhiều khả năng là người cầm đầu và đàn ông nhìn chung có thể lực khoẻ hơn.

4. It's physically possible to exercise more.

Tập luyên thể dục cũng hoàn toàn là có thể.

5. So they are physically the same.

Vậy chúng giống nhau về vật lý.

6. Staying physically fit, healthy, and active.

Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động.

7. It's physically possible to lose weight.

Giảm cân là hoàn toàn có thể.

8. I was absolutely exhausted, physically and mentally.

Tôi đã hoàn toàn kiệt sức, cả về thể lực lẫn tinh thần.

9. He apparently suffered both mentally and physically.

Đúng vậy dường như ông đã bị đau khổ về cả mặt thể xác lẫn tâm thần.

10. He was called names, even physically abused.

Em ấy đã bị chửi rủa và thậm chí còn bị đánh đập.

11. Some of these enemies assault Jehovahs Witnesses physically.

Một số kẻ thù hành hung Nhân Chứng Giê-hô-va.

12. No doubt you want to refresh yourself physically.

Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức.

13. Hence, his parents were caring for him physically.

Như vậy có nghĩa là cha mẹ ngài đã chăm lo ngài về thể chất.

14. In Sidom, Zeezrom was suffering physically and spiritually.

Ở Si Đôm, Giê Rôm chịu đau đớn về mặt thể xác và thuộc linh.

15. I don't even understand how that physically works.

Tôi thậm chí còn không biết Vì sao về mặt sinh lý lại có thể thế

16. Volcanic ash fall is physically, socially, and economically disruptive.

Núi lửa tro tàn là về thể chất, xã hội và kinh tế phá hoại.

17. # I'm the smartest, most clever and most physically fit!

Mình là người khôn ngoan nhất, thông minh nhất và cường tráng nhất

18. And really get detailed -- again, emotionally, financially, physically, whatever.

Và phải hình dung chi tiết về tình cảm, tài chính, thể chất, bất cứ điều gì.

19. I became mentally and physically exhausted, she says.

Cô giãi bày: Mình kiệt quệ về cả thể xác lẫn tinh thần.

20. All members who are physically able should fast.

Tất cả các tín hữu có sức khỏe thì nên nhịn ăn.

21. Being blind left me physically and emotionally vulnerable.

Việc mù lòa khiến tôi dễ bị tổn thương về thể chất lẫn cảm xúc.

22. I feel nothing but positive, mentally and physically."

Tôi cảm thấy không có gì nhưng tích cực, tinh thần và thể chất."

23. We may be verbally, or even physically, abused.

Có thể chúng ta sẽ bị mắng chửi hoặc ngay cả bị đánh đập nữa.

24. Physically attractive people should avoid being selfish and manipulative.

Những người có hình dạng đẹp đẽ nên tránh cư xử ích kỷ và gian manh.

25. How can someone suffering emotionally and physically be joyful?

Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?

26. Becoming physically exhausted, they gave up the pioneer ministry.

Khi kiệt sức, họ bỏ thánh chức khai thác.

27. His face was physically modeled after director Brad Bird.

Mặt mũi của Syndrome được thiết kế dựa theo khuôn mặt của đạo diễn Brad Bird.

28. Which means there's nothing physically wrong with this kid.

Nghĩa là về thể chất thì không có gì bất ổn cả.

29. (Isaiah 52:14b) Was Jesus physically disfigured in some way?

(Ê-sai 52:14b) Có phải thân thể Chúa Giê-su bị méo mó ít nhiều hay không?

30. They abused us verbally and physically for attending the meetings.

Các chú chửi rủa và ngược đãi chúng tôi về việc tham dự nhóm họp.

31. This interface is electrically and physically compatible with MMC specification.

Giao diện này là điện tử và tương thích vật lý với chỉ định của MMC.

32. When wholesome, it can be physically, mentally, and emotionally refreshing.

Giải trí lành mạnh có thể mang lại sảng khoái cho thể chất, tâm trí và tình cảm.

33. Are you physically incapable of taking responsibility for your actions?

Giờ anh không dám đứng ra chịu trách nhiệm cho hành động của mình hả?

34. (Isaiah 32:2) Take care of yourself physically and emotionally.

Hãy tìm đến những người bạn như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, trong đó có các trưởng lão (Ê-sai 32:2).

35. He and my mother were always fighting, verbally and physically.

Cha mẹ tôi thường cãi lộn và đánh nhau.

36. It's physically exhausting- - the killing, the secrets, evading the police.

Đó là thể chất mệt mỏi - giết người, những bí mật, tránh cảnh sát.

37. If my parent becomes verbally or physically abusive, I will .....

Nếu bị cha/mẹ chửi mắng hoặc đánh đập, mình sẽ .....

38. Eventually, Paul had to be physically carried away from the scene.

Cuối cùng, quân lính La Mã phải khiêng Phao-lô ra khỏi đó.

39. A thief, physically capable, compulsively devious and utterly devoid of soul.

Một tên trộm, có năng lực thể chất, nghịch ngợm và hoàn toàn không có linh hồn.

40. Some are challenged physically because of injury, disease, or aging.

Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa.

41. I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.

Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.

42. You look like you keep yourself in good shape, physically.

Trông bà vẫn giữ được dáng đẹp.

43. Is he physically or verbally abusive? Ephesians 4:31.

Anh ấy có cư xử hung bạo và nói năng thô lỗ không?Ê-phê-sô 4:31.

44. Conor first physically attacked me five days before our wedding.

Conor đã tấn công vào tôi năm ngày trước đám cưới của chúng tôi.

45. They weren't the best technically but physically they were like machines.

Kĩ thuật của họ không phải là tốt nhất nhưng về thể lực họ như những cỗ máy.

46. And in the absence of computers, you have to physically model.

Và với sự vắng mặt của máy tính, bạn phải tự tay thiết kế thủ công.

47. When properly applied, spiritual values benefit us physically, emotionally, and spiritually.

Khi sống đúng theo các giá trị thiêng liêng, chúng ta được lợi ích về mặt thể chất, tình cảm và tinh thần.

48. We actually physically react when someone is telling us a story.

Chúng ta thường có phản ứng thể chất khi được nghe kể chuyện.

49. Many who were healed physically responded to words of spiritual healing.

Nhiều người được chữa lành về thể chất đã hưởng ứng những lời chữa lành về tâm linh.

50. The Israelites are to be gathered spiritually first and then physically.

Dân Y Sơ Ra Ên phải được quy tụ trước tiên về phương diện thuộc linh và rồi sau đó về phương diện vật chất.

51. When we do not feel safe physically, we feel personally vulnerable.

Khi không cảm thấy an toàn về thể chất, bản thân chúng ta sẽ cảm thấy dễ bị tấn công.

52. Physically evasive movements to defeat an officer's attempt to control is

Những hành động thoái thác về thể chất để đánh bại nỗ lực kiểm soát của một cảnh sát là:

53. He was not very tall, physically, and I am a large man.

Ông không cao lắm, còn tôi thì cao lớn.

54. The thought of going from door to door made me physically ill.

Ý nghĩ đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia làm tôi muốn bủn rủn tay chân.

55. For one thing, such an attitude is emotionally and physically damaging.

Trước hết là vì thái độ như thế có hại đến tình cảm và cơ thể.

56. Then he changed his clothing and was physically immersed in water.

Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước.

57. That I was bad in bed, not bright enough, or physically unattractive.

Tôi tệ trên giường, không đủ thông minh, hoặc là cơ thể kém hấp dẫn.

58. It is true that parenting is physically exhausting, emotionally draining, and mentally demanding.

Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí.

59. The only way to change the codes is physically on the computer itself.

Cách duy nhất để đổi mã là tiếp cận vật lý với cái máy tính đó.

60. An elderly pioneer couple commented: The service keeps us fit mentally and physically.

Một cặp vợ chồng tiên phong lớn tuổi bình luận: Chúng tôi thường gặp những người cùng lứa tuổi trong khu vựchọ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ.

61. The right to special care if disabled, be it physically, mentally, or socially.

Quyền có sự chăm sóc đặc biệt nếu tàn tật, về thể chất, tinh thần hoặc xã hội.

62. M82 is being physically affected by its larger neighbor, the spiral M81.

M82 đang bị ảnh hưởng về vật chất bởi hàng xóm lớn hơn của nó, xoắn ốc M81.

63. You're expected to be tough physically and silent in the face of adversity.

Bạn phải có sức khỏe dẻo dai và lặng im đối mặt với nghịch cảnh.

64. Some historians have suggested that the Roman Inquisition may have physically tortured Galileo.

Một số sử gia cho rằng Tòa án Dị giáo La Mã hẳn đã tra tấn Galileo.

65. Without these things, the development of a child is stunted physically, mentally, and emotionally.

Không có những điều này, sự phát triển của con trẻ bị còi cọc về thể chất, tinh thần và cảm xúc.

66. In fact, such ungodly conduct could even make a physically attractive person appear ugly.

Thật thế, hạnh kiểm không tin kính như thế thậm chí còn có thể làm cho một người xinh đẹp biến thành xấu xí.

67. It was like you could physically feel the mood change on the campus.

Hình như cậu có thể cảm nhận tâm trạng thay đổi trên khuôn viên.

68. This is a whole series of furniture that wants to engage you physically.

Đây là dòng nội thất có thể tương tác vật lí với bạn.

69. Those trips to the docks and the post office helped to strengthen me physically.

Những chuyến đến cảng và bưu điện đã giúp tôi tăng cường thể lực.

70. When he was three years old, he contracted polio and was left physically disabled.

Vào lúc ba tuổi, anh mắc bệnh bại liệt và bị tàn tật.

71. Not only was I physically paralyzed but I was also emotionally and spiritually numb.

Không những tôi bị liệt về thân thể mà còn bị tê cứng về mặt tình cảm và thiêng liêng.

72. They provide opportunities to be more physically active, as well as local economic development.

Chúng mang lại cơ hội cho mọi người hoạt động thể chất, cũng như phát triển kinh tế địa phương.

73. Just as our daily bread satisfies us physically, the Bible can satisfy us spiritually.

Như cơm gạo hàng ngày thỏa mãn chúng ta về phương diện vật chất, Kinh Thánh có thể thỏa mãn chúng ta về phương diện thiêng liêng.

74. They might appear clean physically, but their mouths are filled with foul gutter language.

Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.

75. Questions ran through my head: Am I up to the job both spiritually and physically?

Tôi miên man với những câu hỏi: Tôi có đủ khả năng về cả thiêng liêng lẫn thể chất không?

76. They're physically putting their bodies on the line between the whalers' harpoons and the whales.

Trên thực tế, họ lấy thân mình đặt giữa con cá voi và ngọn lao móc.

77. Try to put as much distance between you and him as possible emotionally and physically.

Hãy giữ khoảng cách, càng xa càng tốt, cả về tình cảm lẫn thể chất.

78. Marriage can last because God made men and women to complement each other physically and emotionally.

Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.

79. After breakfast, those physically able to do so go out in the early morning field ministry.

Sau buổi ăn sáng, ai có sức đi được thì đi rao giảng sáng sớm.

80. The King recovered physically very quickly, but the attack had a depressive effect on his spirits.

Nhà vua hồi phục nhanh, nhưng cuộc tấn công ảnh hưởng nhiều đến tinh thần của ông.

Video liên quan

Chủ đề