Phân tích trong tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi là "phân tích nguyên nhân" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tuy nhiên, sự phân tích có ít nhất 3 giới hạn.

But analysis has at least three major limitations.

Cảm ơn về sự phân tích theo khoa học, ông Bodine.

Thank you for that fine forensic analysis, Mr. Bodine.

Những hình ảnh này được tạo ra bởi tư tưởng – sự phân tích là tư tưởng.

These images are created by thought - analysis is thought.

Sự phân tích là phải sâu rộng.

Analysts looking for a spy inside the intelligence community.

[27] Dĩ nhiên sự phân tích này không đầy đủ.

a The analysis, of course, is incomplete.

Và sự phân tích cũng hàm ý sự trì hoãn của hành động.

And analysis also implies the postponement of action.

Bằng chứng từ sự phân tích về ngữ học

Evidence From Diachronic Analysis

Cuộc xung đột này làm sáng tỏ một điểm chính yếu trong sự phân tích giấc mơ.

This conflict illustrates a vital point about dream analysis.

Và tôi thấy sự tìm hiểu đó, sự phân tích đó hoàn toàn vô dụng.

And I see that examination, that analysis is totally useless.

Sự phân tích đó vẫn còn đúng, vì ấy là điều mà Kinh-thánh thật sự dạy.

That correct analysis still holds true, for it is what the Bible actually teaches.

Vì vậy sự phân tích không là phương cách đúng.

So analysis is not the way out.

" Nó có vui không? " Sự phân tích.

" Is it amusing? " The analytical.

Bây giờ liệu sự phân tích sẽ giải quyết được những hình ảnh này?

Now will analysis resolve these images?

Đó không là một hình thức khác của sự phân tích hay sao?

Isn't that another form of analysis?

Sự phân tích này dựa vào các báo cáo về tù binh chiến tranh Iraq.

This analysis is based on Iraqi prisoner of war reports.

Xét trên lý thuyết kinh tế, gian lận là sự phân tích lợi nhuận rất đơn giản.

Now, in economic theory, cheating is a very simple cost- benefit analysis.

Xét trên lý thuyết kinh tế, gian lận là sự phân tích lợi nhuận rất đơn giản.

Now, in economic theory, cheating is a very simple cost-benefit analysis.

Chúng ta tấn công nó bằng sự phân tích và sự siêng năng.

We attack it with analysis and diligence.

Thế là sự phân tích là sự phủ nhận hành động.

So analysis is the denial of action.

Chúng tôi chưa từng thấy một thí dụ nào có thể đứng vững trước sự phân tích kỹ càng.

We have never seen one that could withstand scrutiny.

Sự phân tích như thế đã từng là bí quyết để Orville và Wilbur Wright đạt đến thành công.

Such analysis was the cornerstone of Orville and Wilbur Wright’s success.

Cuối cùng, sự phân tích của chúng tôi sẽ hướng xa hơn vào tận đáy sâu tâm hồn con người.

Finally we’ll go even deeper, down to the very core of the human psyche.

Một số người có thể vội vã kết luận rằng sự phân tích của ông chủ yếu là tiêu cực.

Some might hastily conclude that his analysis is basically negative.

Người hỏi: Ông đã nói rằng sự phân tích là dụng cụ gây chết người cho tư tưởng hay ý thức.

Questioner: You said analysis is the deadly tool to thought or consciousness.

Mặc dù vậy Marx đã không bao giờ hoàn thành được sự phân tích của mình về thị trường thế giới.

Marx never completed his analysis of the world market however.

Các tác giả đại tài tạo ra các nhân vật với các khía cạnh phong phú và sâu sắc, do đó, bài phân tích của các em nên tập trung vào những sự phức tạp này.

Great authors create characters with rich and deep aspects so your analysis should be focused on these complexities.

2.

Bill Slawski đã liệt kê một số tính năng mà Google có thể sử dụng để đánh giá tầm quan trọng của một đường liên kết trong bài phân tích của mình tại đây.

Bill Slawski listed some features that Google may use to evaluate the importance of a link in his analysis here.

Cùng phân biệt bài phân tích (analysis) và bài đánh giá (evaluation) nha!

- Bài phân tích (analysis) thường chia nhỏ thứ mình đang phân tích thành nhiều phần nhỏ để đi sâu hơn và hiểu hơn về các vấn đề. Trong nghiên cứu học thuật hoặc điều tra thì 1 bài phân tích sẽ có ý nghĩa hơn 1 bài đánh giá.

- Bài đánh giá (evaluation) thường chú ý vào những điểm quan trọng để đưa ra nhận định, ý kiến của mình mà không đi quá sâu vào các vấn đề khác. Đôi khi, bài đánh giá có tính chủ quan hơn khi so với 1 bài phân tích.

Phân tích dịch sang Tiếng Anh là gì?

analyse, analyze, decompose là các bản dịch hàng đầu của "phân tích" thành Tiếng Anh.

Động từ phân tích là gì?

Động từ Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu.

Analysis là từ loại gì?

Danh từ Sự phân tích. (Vật lý) , (hoá học) phép phân tích.

Phân tích như thế nào?

- Phân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.