On the subject of là gì năm 2024

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsəb.dʒɪkt/

Danh từ[sửa]

subject (số nhiều )

  1. Chủ đề; vấn đề. to propose a subject for the debate — đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận historical subject — chủ đề lịch sử on the subject of — về, về vấn đề, liên quan đến to change the subject — lảng sang chuyện (vấn đề) khác
  2. Dân, thần dân. the liberty of the subject — quyền tự do của người dân
  3. (Ngôn ngữ học) Chủ ngữ.
  4. (Triết học) Chủ thể. subject and object — chủ thể và khách thể
  5. Đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu).
  6. Môn học. mathematics is my favorite subject — toán là môn học tôi thích nhất
  7. Người (có vấn đề, ốm yếu... ). bilious subject — người hay cáu
  8. Dịp. a subject for congratulation — một dịp để chúc mừng a subject for ridicule — một dịp để nhạo báng
  9. (Y học) Xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection).

Tính từ[sửa]

subject ( subject, subject)

  1. Lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục. the subject nations — những nước lệ thuộc
  2. Phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị. to be subject to damage — dễ bị hư hại
  3. (Từ cổ, nghĩa cổ) (thơ ca) Ở dưới. the subject plains — những cánh đồng ở dưới
  4. (+ to) (dùng như phó từ) Lệ thuộc vào, tuỳ theo. subject to your consent — tuỳ theo anh có đồng ý hay không

Ngoại động từ[sửa]

subject (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn , phân từ hiện tại , quá khứ đơn và phân từ quá khứ )

  1. Chinh phục, khuất phục (một dân tộc... ).
  2. Phải chịu. must be subjected to great heat — phải chịu một độ nhiệt cao to be subjected to the sting of sb's acerbic tongue — bị ai đó châm chích gay gắt, phải chịu những lời châm chích gay gắt to be subjected to criticism — bị chỉ trích, bị phê bình
  3. Đưa ra (để góp ý... ). I shall subject it to criticism — tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý to subject someone to an operation — đưa ai lên bàn mổ

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "subject", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

chưa có chủ đề

  • danh từ chủ đề; vấn đề to propose a subject for the debate đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận historical subject chủ đề lịch sử ví dụ khác
  • dân, thần dân the liberty of the subject quyền tự do của người dân
  • (ngôn ngữ học) chủ ngữ
  • (triết học) chủ thể subject and object chủ thể và khách thể
  • đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
  • môn học mathematics is my favorite subject toán là môn học tôi thích nhất
  • người (có vấn đề, ốm yếu...) bilious subject người hay cáu
  • dịp a subject for congratulation một dịp để chúc mừng a subject for ridicule một dịp để nhạo báng
  • (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)
  • tính từ lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục the subject nations những nước lệ thuộc
  • phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị to be subject to danage dễ bị hư hại
  • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới the subject plains những cánh đồng ở dưới
  • subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo subject to your consent tuỳ theo anh có đồng ý hay không
  • động từ chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
  • bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) must be subjected to great heat phải chịu một độ nhiệt cao I shall subject it to criticism tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý ví dụ khác

Từ gần giống


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản