Nhận biệt các dung dịch HCl NaCl, NaBr, NaI

Dùng quỳ tím.

KOH làm quỳ tím hóa xanh.

HCl và H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ [1].

NaCl, NaBr và KI không làm đổi màu quỳ tím [2].

Cho vào nhóm 1 BaCl2, chất nào tạo kết tủa là H2SO4.

\[{H_2}S{O_4} + BaC{l_2}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} + 2HCl\]

HCl không có hiện tượng.

Cho vào nhóm 2 AgNO3.

Chất nào tạo kết tủa trắng là AgCl -> NaCl

Kết tủa màu vàng nhạt  là AgBr -> NaBr

Kết tủa vàng đậm là AgI -> KI

\[NaCl + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgCl + NaN{O_3}\]

\[NaBr + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgBr + NaN{O_3}\]

\[KI + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgI + KN{O_3}\]

-Dùngquì tìmnhận được HCl [làm quì hóa đỏ], NaOH hóa xanh, còn NaCl không đổi màu quỳ tím.

-DùngAgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa vàng nhạt là NaBr

PTHH: AgNO3 + NaBr --> AgBr + NaNO3

-

Dùng quỳ tím:

Hóa đỏ [A]: HNO3, HCl, HBr, HI

Không đổi màu [B]: NaNO3, NaCl, NaBr, NaI

Hóa xanh: NaF

Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm A, có kết tủa vàng đậm là HI, vàng nhạt là HBr, trắng là HCl, không kết tủa là HNO3.

Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm B, có kết tủa vàng đậm là NaI, vàng nhạt là NaBr, trắng là NaCl, không kết tủa là NaNO3.

Bài 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: a. KOH , KCl, K2SO4 , KNO3​​​ ​c.NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba[OH]2

b. HCl, NaOH, Ba[OH]2 , Na2SO4​​​d. NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

Lập công thức hóa học của các hợp chất [Hóa học - Lớp 7]

1 trả lời

Viết các phương trình hóa học trên [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HCl loãng [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Anken có công thức tổng quát là [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Phân loại và gọi tên các oxi sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Cho 13g kẽm vào 10,95g HCl [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Những câu hỏi liên quan

Bằng phương pháp hoá học,nhận biết dung dịch các chất sau đựng trong lọ mất nhãn a.NaOH,NaI,HCl,NaCl B..NaBr,Na2SO4,HCl,NaCl C.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3,NaBr

 Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: 

a] Kim loại đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: Al, Cu, Mg.  

b] Có 3 lọ đựng 3 chất rắn riêng biệt:  Fe, Al, Ag. 

c] Các dung dịch: CuSO4, AgNO3, HCl, NaCl, NaOH. 

d] Các dung dịch: H2SO4, KCl, Na2SO4, NaOH ? 

Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:[ không giới hạn thuốc thử]

a] KOH,NaCl,HCl

b,NaOH,NaCl,HCl,NaNO3,KI

c,KI,NaCl,HNO3

1.hãy nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau đựng trong 3 lọ riêng biệt :

a] NaOH, H2SO4, HCL

b]HCL, NaOH, Na2SO4

c] HCL, NaCL, Na3PO4

d] Ba[NO3]2, NH4NO3, Na3PO4

e] Na3PO4, NaNO3, NH4NO3, [NH4]3PO4

f] Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3

Nhận biết các lọ mất nhãn sau:

1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI

2.KOH,Ba[OH]2, KNO3,K2SO4,H2SO4

3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl

4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI

5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Bằng phương pháp hoá học,nhận biết dung dịch các chất sau đựng trong lọ mất nhãn a.NaOH,NaI,HCl,NaCl B..NaBr,Na2SO4,HCl,NaCl C.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3,NaBr

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a] HCl ,H2SO4, K2SO4.        b] HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c] Na2SO4, NaOH, NaCl.        d] NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

Bằng phương  pháp hóa học nhận biết dung dịch

a] HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O

b] HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3

c] KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl

d] Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2

Nhận biệt các dung dịch HCl NaCl, NaBr, NaI
Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (Hóa học - Lớp 11)

Nhận biệt các dung dịch HCl NaCl, NaBr, NaI

3 trả lời

Giá trị đúng của n là và giải thích? (Hóa học - Lớp 12)

2 trả lời

Tìm số đo của góc zOt ở hình vẽ bên (Hóa học - Lớp 7)

4 trả lời

Chia a g axít axetic thành 2 phần bằng nhau (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Có 4 chất sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Tính các câu sau (Hóa học - Lớp 7)

4 trả lời

Lũy thửa (Hóa học - Lớp 7)

2 trả lời

Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:

A. khí Clo, dd AgNO3

B. quì tím, dung dịch H2SO4

C. quì tím, dd AgNO3

Đáp án chính xác

D. cả B, C đúng

Xem lời giải