Nghiệm của phương trình 2 sin bình x = 5 sin x trừ 3 bằng 0 là

Phương trình \(\sin 2x + 3\sin 4x = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \(\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\) là:

Phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \({\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\) có nghiệm là:

Giải phương trình \(\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\).

Giải phương trình \(\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right).\sin 3x = 2\).

Giải phương trình \(\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\).

Giải phương trình \(1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\).

Giải phương trình \(\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\).

Giải phương trình \(\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\).

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY

Câu hỏi Toán học mới nhất

Page 2

Lazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

  • Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập
  • Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí
  • Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{ \sin ^2}x + 5 \sin x - 3 = 0 \) là:


A.

B.

C.

 \(x = \dfrac{{3\pi }}{2}\)     

D.

\(x = \dfrac{{5\pi }}{6}\)

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

ÔN THI GIỮA KÌ 2 TRỌNG TÂMÔN THI GIỮA KÌ 2 TRỌNG TÂM - Livestream TOÁN thầy HUY

Toán

ĐẠO HÀM HÀM HỢP DỄ HIỂU NHẤT - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

MỞ ĐẦU VỀ ĐẠO HÀM DỄ HIỂU NHẤT - 2k5 livestream TOÁN THẦY CHINH

Toán

ĐỀ MINH HỌA ÔN THI GIỮA KÌ 2 CỰC SÁT (tiếp) - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh (mới)

TÌM GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ BẰNG CASIO - 2k5 - Livestream TOÁN thầy THẾ ANH

Toán

CHỮA ĐỀ THI GIỮA KÌ THPT NGỌC HỒI - 2k5 - Livestream HÓA thầy DŨNG

Hóa học

Xem thêm ...

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải ? 2sin(x)^2-5sin(x)+3=0

Phân tích nhân tử vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giả sử . Thay thế cho tất cả các lần xuất hiện của .

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .

Thay thế vế trái với biểu thức đã được phân tích nhân tử.

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.

Không có đáp án

Không có đáp án

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ đề