Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/7/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/7/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 7 - Năm 2022
❮4❯
Thứ Hai
"Hỏi một câu, chỉ dốt nát trong chốc lát. Không dám hỏi sẽ dốt nát suốt đời."- Danh ngôn phương Tây -
Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Nhâm Dần
Tháng 6
6Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Hạ Chí - Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 7 Năm 2022
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 6 Năm 2022
Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Giờ Hắc ĐạoDần (3h - 5h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnĐông NamBắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/7/2022Xung với ngàyXung với thángBính Tý, Giáp TýKỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc- Thiên Lại:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungTâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai.
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Xá * - Minh Tinh - Cát Khánh * - Lục Hợp *
Trùng Phục - Thiên Lại * - Thụ Tử * - Vãng vong - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem lịch âm hôm nay ngày 4/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Hai ngày 4 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 4/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Lịch âm 5/7. âm lịch hôm nay 5/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 7 ...
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 4/7:
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 7 năm 2022 (Thứ Hai)
Âm lịch là: Ngày 6 tháng 6 năm 2022 - Tức Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Giáp Dần (03h-05h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tiết Khí: Hạ chí
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Bính Tý
Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 4/7/2022:
GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 4/7/2022
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất
Lục hợp: Mùi
Tương hình: Ngọ
Tương hại: Sửu
Tương xung: Tý
Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 4/7/2022
Sao tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên la
Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu
Thiên lại: Xấu mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 4/7/2022
Nên: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Không nên: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/7/2022
Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.
Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 4/7 và rạng sáng ngày 5/7: Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 ...
Chủ tịch Bernard Laporte-Fray của Pau FC khẳng định Quang Hải là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất mà ông từng sở hữu.
Mẹ Hoa hậu Ngọc Châu cho biết từ nhỏ người đẹp đã tự giác trong chuyện học hành, không để ai phàn nàn hay nhắc ...