Nan nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːn˧˥na̰ːŋ˩˧naːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːn˩˩na̰ːn˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 曩: nãng, nán, nẵng, nắng, nặng
  • 儾: nán

Từ tương tựSửa đổi

  • nắn
  • nản
  • nan
  • nạn
  • nàn
  • nặn

Động từSửa đổi

nán

  1. Cố ở thêm ít lâu. Nán lại vài ngày.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːn˧˧naːŋ˧˥naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːn˧˥naːn˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 難: na, nan, nạn
  • 傩: na, nan
  • 涍: nan
  • 蔏: nan, địch
  • 㬮: nan
  • 儺: na, nan
  • 𪄿: nan
  • 难: na, nan, nạn

Phồn thểSửa đổi

  • 難: nan, nạn

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𥸁: nan
  • 難: nan, nàn, nản, nạn, nần, na
  • 傩: nan, na
  • 󰊴: nằn, nặn, nắn, nan, năn, nàn, nạn
  • 儺: nan, na
  • 䕼: nan, năn
  • 难: nan, nàn, nạn

Từ tương tựSửa đổi

  • nắn
  • nán
  • nàn
  • nạn
  • nản
  • nặn

Danh từSửa đổi

nan

  1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại. Ở nhà, vót nan đan rổ rá (Nguyên Hồng)
  2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà. Cái quạt 18 cái nan, - Ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu. (ca dao)
  3. Việc khó khăn. Báo đền nợ nước, dù vào chốn tên bay đạn lạc cũng chẳng từ nan.

Tính từSửa đổi

  1. Khó khăn vạn sự khởi đầu nan — bất cứ việc gì, phàm lúc bắt đầu đều gặp khó khăn.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nan tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nan trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nan trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nan nghĩa là gì.

- dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá (Ng-hồng). Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd).
  • Tứ Hiệp Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Hãn Tiếng Việt là gì?
  • thực vật Tiếng Việt là gì?
  • ưu việt Tiếng Việt là gì?
  • lờm lợm Tiếng Việt là gì?
  • đổi thay Tiếng Việt là gì?
  • lão nhiêu Tiếng Việt là gì?
  • Bảo Thành Tiếng Việt là gì?
  • trái xoan Tiếng Việt là gì?
  • giai tầng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nan trong Tiếng Việt

nan có nghĩa là: - dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá (Ng-hồng). . . Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd).

Đây là cách dùng nan Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.