Mối máy, thiết bị do mấy phần tử hợp thành

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( 2021 – 2022 )

Câu 1: Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?

Bạn đang đọc: Mối ghép cố định gồm mấy loại?2345

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:

A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hànB. Mối ghép phải chịu nhiệt độ caoC. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:

A. Ứng dụng trong kết cầu cầuB. Ứng dụng trong giàn cần trụcC. Ứng dụng trong những dụng cụ hoạt động và sinh hoạt mái ấm gia đìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Có mấy loại mối ghép bằng ren?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 7: Đặc điểm mối ghép bằng ren là:

A. Cấu tạo đơn thuần, dễ tháo lắp .B. Mối ghép bu lông để ghépcác chi tiết cụ thể có chiều dày không lớn và cần tháo lắpC. Mối ghép vít cấy, ghép chi tiết cụ thể có chiều dày quá lớnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Mối ghép động có:

A. Khớp tịnh tiến B. Khớp quay C. Khớp cầu D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Khớp tịnh tiến có:

A. Mối ghép pittông – xilanh B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượtC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:

A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Gần giống nhau D. Đáp án khác

Câu 11: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:

A. Sử dụng vật tư chịu mài mòn B. Làm nhẵn bóng những mặt phẳngC. Bôi trơn bằng dầu, mỡ D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 13: Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 14: Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lót B. Dùng vòng bi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 15: Ứng dụng khớp quay trong:

A. Bản lề cửa B. Xe đạp C. Quạt điện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trụcC. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 17: Trong khớp quay:

A. Mỗi cụ thể chỉ hoàn toàn có thể quay quanh một trục cố địnhB. Mỗi cụ thể hoàn toàn có thể quay quanh nhiều trục cố địnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18: Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?

A. 1 B. 2 C. Nhiều D. Đáp án khác

Câu 19: Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:

A. Cùng vị trí B. Các vị trí khác nhauC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 20: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

A. Do những bộ phận của máy thường đặt xa nhauB. Do những bộ phận của máy đều được dẫn động từ một hoạt động bắt đầuC. Do những bộ phận của máy thường có vận tốc quay không giống nhauD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 22: Dây đai được làm bằng:

A. Da thuộc B. Vải dệt nhiều lớp C. Vải đúc với cao su đặc D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:

A. Máy khâu B. Máy khoan C. Máy tiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 26: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:

A. Xe đạp B. Xe máy C. Máy nâng chuyển D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Các bộ phận trong máy có:

A. Duy nhất một dạng hoạt động B. Có 2 dạng hoạt độngC. Có nhiều dạng hoạt động khác nhau D. Đáp án khác

Câu 28: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:

A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiềuC. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn

Câu 29: Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành hoạt động tịnh tiếnB. Biến chuyển động tịnh tiến thành hoạt động quayC. Biến chuyển động quay thành hoạt động lắcD. Biến chuyển động lắc thành hoạt động quay

Câu 31: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 32: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:

A. Máy khâu đạp chân    B. Máy cưa gỗ   C. Ô tô      D. Cả 3 đáp án trên

Xem thêm: 13+ cách trang trí phòng ngủ đẹp và các mẫu trang trí đơn giản

Câu 33: Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:

A. Pin B. Ac quy C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?

A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Năng lượng nguyên tử D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Sơ đồ nhà máy thủy điện có:

A. Dòng nước B. Tua bin nước C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?

A. Năng lượng của than B. Năng lượng của dòng nướcC. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. Đáp án khác

Câu 37: Có mấy loại đường dây truyền tải?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 38: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:

A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấpC. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác

Câu 39: Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng:

A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấpC. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác

Câu 40: Vai trò của điện năng là:

A. Giúp quy trình sản xuất được tự động hóaB. Giúp đời sống của con người có rất đầy đủ tiện lợiC. Giúp đời sống của con người văn minh, tân tiến hơnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 41: Nhà máy điện hòa bình là:

A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điệnC. Nhà máy điện nguyên tử D. Đáp án khác

Câu 42: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:

A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ ápC. Đường dây trung áp D. Đáp án khác

Câu 43: Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 44: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:

A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điệnB. Sử dụng đồng hồ đeo tay điện bị rò rỉ điện ra vỏC. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, bảo đảm an toàn điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 45: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:

A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điệnB. Kiểm tra cách điện của vật dụng điệnC. Nối đất những thiết bị, vật dụng điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 46: Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 47: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:

A. Rút phích cắm điện B. Rút nắp cầu chìC. Cắt cầu dao D. Cả 3 đáp án trên

Câu48: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:

A. Trước khi thay thế sửa chữa phải cắt nguồn điệnB. Sử dụng đúng những dụng cụ bảo vệ bảo đảm an toàn điện cho mỗi việc làm trong khi sửa chữa thay thếC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 49: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?

A. Sử dụng những vật lót cách điện B. Sử dụng những dụng cụ lao động cách điệnC. Sử dụng những dụng cụ kiểm tra D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?

A. Giầy cao su đặc cách điện B. Giá cách điệnC. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cao su đặc cách điện

Câu 51 :Đâu là hành động sai không được phép làm

A.Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp .

B.Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao ápC.Tắm mưa dưới đường dây điện cao ápD.Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp

Câu 52: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 53: Vật liệu dẫn điện có:

A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác

Câu 54: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:

A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kémC. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác

Câu 55: Vật liệu cách điện có:

A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác

Câu56: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:

A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn độngC. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên

Câu 57: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:

A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 đến 20 năm D. Đáp án khác

Câu 58: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 đến 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:

A. Tăng gấp đôi B. Giảm 50% C. Không đổi khác D. Đáp án khác

Câu 59: Thép kĩ thuật điện được dùng làm:

A. Lõi dẫn từ của nam châm từ điện B. Lõi của máy biến ápC. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 60: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điệnC. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện

Câu 61: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?

A. Vật liệu dẫn từ                                B. Vật liệu cách điện

Xem thêm: 108+ mẫu vách ngăn cầu thang đẹp nhất năm 2022

C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác

Câu62: Dụng cụ dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm là :

Source: https://veneto.vn
Category: Tin tổng hợp