Mina tiếng nhật nghĩa là gì

Mina là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Đức. Ở trang web của chúng tôi, 43 những người có tên Mina đánh giá tên của họ với 4.5 sao (trên 5 sao). Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Mina nằm trong top 1000 tên phổ biến trên Facebook ở vị trí thứ 899. Có một biệt danh cho tên Mina là "Cute".
Có phải tên của bạn là Mina? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này. Nghĩa của Mina là: "ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm".



43 những người có tên Mina bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào.



Đánh giá



Dễ dàng để viết



Dễ nhớ



Phát âm



Cách phát âm trong Tiếng Anh



Ý kiến của người nước ngoài



Mina 22 tuoi   10-01-2014

Nothing is too bad about my name!

Mina 20 tuoi   22-05-2017

đẹp

Mina 37 tuoi   15-02-2018

Tình cảm và ý chí mạnh mẽ

Mina 13 tuoi   3-11-2018

Mình thích

Mina 13 tuoi   3-11-2018

Mình thích

Mina 18 tuoi   8-11-2018

tên của tôi cũng hay nhưng thấy hơi lạ chút

Mina 16 tuoi   27-01-2019

Tên cực đẹp, dễ thưng

Mina Miyamoto   4-05-2020

Tên Mina khá hay, nghĩa lại còn dễ đọc nữa. Tôi rất thích tên này.

Mina 20 tuoi   16-09-2020

Tên của mk hay mà mọi người đọc được chứ

Mina 10 tuoi   17-10-2021

Tôi thấy nó khá bình thường.Không có vấn đề gì
.

Mina Ress 12 tuoi   4-01-2022

mk nghĩ cái tên này là tên mà mk thik nhất , và là cái tên ý nghĩa nhất của mk

Có phải tên của bạn là Mina? Bình chọn vào tên của bạn

Tháng Mười Một 1, 2018 Ngữ Pháp Tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 皆

Cách đọc : みんな. Romaji : minna

Ý nghĩa tiếng việ t : mọi người

Ý nghĩa tiếng Anh : everybody (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなにお菓子をあげましょう。 Minna ni okashi wo agemashou

Hãy phát kẹo cho mọi người nào

みんな、注意してください。 Minna, chuuishitekudasai.

Cách đọc : とる. Romaji : toru

Ý nghĩa tiếng việ t : lấy, có được

Ý nghĩa tiếng Anh : take, get

テストでいい点を取った。 Tesuto de ii ten wo totte

Tôi đã có được điểm cao trong bài kiểm tra

塩をとってもいいですか。 Shio wo tottemoiidesuka.

Tôi lấy lọ muối được không?

Trên đây là nội dung bài viết : minna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Tháng Mười Một 1, 2018 Ngữ Pháp Tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minasan là gì? Nghĩa của từ 皆さん みなさん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 皆さん

Cách đọc : みなさん. Romaji : minasan

Ý nghĩa tiếng việ t : mọi người

Ý nghĩa tiếng Anh : everybody, everyone (polite)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆さんにお話があります。 Minasan ni ohanashi ga ari masu.

Tôi có chuyện muốn nói với mọi người

皆、一緒にやりましょう。 minna issho ni yari masho u

Mọi người, hãy cùng làm thôi.

Xem thêm :Từ vựng : 受ける

Cách đọc : うける. Romaji : ukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : receive, take, undergo

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は就職試験を受けた。 Kare ha shuushoku shiken o uke ta.

Anh ấy đã tham dự kỳ thi nghiệp vụ

先生からアドバイスを受けました。 sensei kara adobaisu wo uke mashi ta

Tôi đã nhận lời khuyên từ thầy giáo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsuku là gì?

watakushi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minasan là gì? Nghĩa của từ 皆さん みなさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook
  • haitatsu là gì?
  • cha là gì?

03/11/2015 Tự học Online 0 Comments

みんな 取る 勉強 Nghĩa là gì ?みんな mina とる toru べんきょう benkyou. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ みんな 取る 勉強

みんな

Cách đọc : みんな mina
Ý nghĩa : mọi người
Ví dụ : みんなにお菓子をあげましょう。 みんなにこのことを伝えてください。 Hãy đưa kẹo cho mọi người nào Hãy truyền đạt việc này cho mọi người”

Cách đọc : とる toru
Ý nghĩa : lấy, có được
Ví dụ : テストでいい点を取った。 メモを取ってください。 Tôi đã có được điểm cao trong bài kiểm tra Hãy ghi chú lại”

Cách đọc : べんきょう benkyou
Ý nghĩa : học
Ví dụ : 私は日本語を勉強しています。 彼は今、勉強しています。 Tôi đang học tiếng nhật

Anh ấy bây giờ đang học bài”

Trên đây là nội dung bài viết みんな 取る 勉強 Nghĩa là gì ?みんな mina とる toru べんきょう benkyou. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Video liên quan

Chủ đề