Mẫu câu xin phép trong tiếng Anh

1. Xin phép cáo lui.

I will take your leave to go.

2. Để xin phép cưới em.

To ask permission for your hand.

3. Thần xin phép thưa bệ hạ

Allow me to take my Ieave, Your Majesty

4. Xin phép được giải tán họ.

Permission to disperse them, please.

5. Bây giờ tôi xin phép ngủ.

If I may, I'd like to sleep now.

6. 2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh,

2 Bravo Gulf, permission to land,

7. Đại Dương Xanh gọi xin phép thông quan.

Ocean Blue requesting cargo clearance.

8. Ta muốn xin phép ngươi bá tước Roland

I want to ask your permission, count roland.

9. Tôi xin phép kể lại đầu đuôi câu chuyện.

Let me start at the beginning.

10. Nếu như không tiện, lương xin phép cáo lui

I could leave if it's inconvenient

11. Nếu chị không sao, em xin phép cáo lui.

If you're alright, I'll be going.

12. Và tôi kính cẩn xin phép từ chối nó.

And it is respectfully denied from mine.

13. Xin phép gặp nhân viên quản lý hoặc chủ tiệm.

Ask to speak to the manager or the person in charge.

14. Xin phép ngài cho tôi được cưới con gái ngài.

And I am asking your permission to marry your daughter.

15. Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái.

He requested permission to dispose of some of his dirt in our attic.

16. Bố xin phép từ thầy phụ trách ký túc xá rồi.

I've taken permission from the house master.

17. Bây giờ, xin phép, tôi có một tiệc sự để chủ tọa.

If you excuse me, I have an event to host.

18. Dù có quyền mót lúa, Ru-tơ vẫn xin phép trước khi làm.

Despite having the right to glean, Ruth asked for permission before doing so.

19. Giờ tôi xin phép được trích dẫn một vài ghi chép của mình:

Now I'm going to quote from some of my writings:

20. Học sinh muốn phát biểu trong lớp của tôi phải giơ tay xin phép.

Students will raise their hands when they speak in my class.

21. Tôi xin phép đuợc bắt đầu... bằng việc bật lại đoạn băng ghi âm.

If I may, I'd like to begin by making a statement for the record.

22. Um, nếu hai người không phiền, tôi xin phép đi việc riêng một chút.

Um, if you two don't mind, I'm gonna run to the ladies'room.

23. Hãy xin phép được nói chuyện với viên quản lý tiệm hoặc chủ tiệm.

Ask to speak to the manager or to the person in charge.

24. Tôi xin phép được bắt đầu bằng câu hỏi cuối bởi vì nó dễ hơn.

Let me start by the last one, because it is easy.

25. Cô không còn gì căn dặn nữa thì tôi xin phép về chỗ của mình.

Look, if you don't have any more pearls of wisdom, I'd like to get back to work.

26. Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.

Now, if the Captain will excuse me, there are whaleboats and watches to assign.

27. Giờ xin phép, tôi phải đến Wal-Mart để mua bỉm và kem bôi cho con.

Now, excuse me while I go to Wal-Mart and get baby wipes and rash cream.

28. “Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’

“‘But I cannot go without asking Grandmother,’ faltered Rupert.

29. Louis phát triển hướng điều tra này và xin phép khai quật ở vùng sông Omo.

Louis developed this inquiry into permission to excavate on the Omo River.

30. Mẹ nghĩ thật hài hước khi con phải xin phép mẹ để đi Tử Cấm Thành

I think it' s funny that you have to give my permission to go to the Forbidden City

31. Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn!

I would have to negotiate with the silkworm for the elastic in my britches!

32. Học sinh nên xin phép giáo viên cho phép dùng bút bi trong niên học mới này

Kids , Ask Your Teachers Again If You Can Use Pen This Year

33. Xin phép cho tôi rút ra một số kết luận từ những diễn biến trước tới nay.

Let me just try to draw some conclusions from what has happened.

34. Chúng mày đừng hòng đi vào khu vực này mà không xin phép cho tử tế nhé

Now, you boys know you can't come into my neighborhood without asking politely.

35. Tôi xin phép điểm lại một số kiến nghị cụ thể đã nêu trong Diễn đàn hôm nay:

I would also like to highlight a few very specific suggestions that have been made today:

36. Thưa Đại Hãn... huynh đệ gia tộc Oa Khoát Đài ở phía tây xin phép có vài lời?

Lord Khan... may your western cousins from the House of à gà ♪ dei speak?

37. Khi có dịp thích hợp, hãy xin phép chia sẻ vài ý tưởng khích lệ trong Kinh Thánh.

At a suitable time, offer to share some encouraging thoughts from the Bible.

38. Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó

My people are working with the gaming commission to ensure our licensing is in order by then.

39. “Rupert chạy vội về túp lều nhỏ bằng gỗ bên bìa rừng để xin phép bà nội của nó.

“Rupert hurried back to the cabin at the edge of the woods to seek his grandmother’s permission.

40. Anh này đi đến giám đốc để xin phép, và những người có thẩm quyền rất sẵn sàng hợp tác.

He went to the prison director and asked for permission, and the authorities were very cooperative.

41. Một sinh viên đại học , xin phép được giấu tên , đã bảo CNN rằng thành phố đã bị phong toả .

A university student , fearful of being identified , told CNN that the city was cordoned off .

42. Tòa chấp nhận xin phép rời đi của bồi thẩm số 8 xét theo những hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội.

The court grants the motion to excuse juror number eight from service due to extenuating personal circumstances.

43. Tôi xin phép được loại trừ khả năng đánh cắp dữ liệu khi ta tiến hành truy tìm gián điệp hai mang

I' d like to rule out a data breachBefore we start a mole hunt. Whoa

44. Tôi xin phép cùng Bộ trưởng Vinh chào mừng tất cả các quí vị đến dự Diễn đàn VDPF 2015 hôm nay.

I join Minister Vinh in welcoming you all to VDPF 2015.

45. Diễn đàn của chúng ta chuẩn bị bế mạc, và tôi xin phép tóm tắt những ý chính đã thảo luận ngày hôm nay.

As we come to close I'll try and do a quick summary of some of what has come up.

46. Anh biết đấy, cứ hai năm một lần, công ty điện lực Piedmont sẽ xin phép để đưa đường dây tải điện qua Gaffney.

You see, every couple of years the piedmont electric, they apply to bring power lines through Gaffney.

47. Song đây là nhà ngài, tôi mạo muội xin phép ngài chuyển phần còn lại của buổi nói chuyện hôm nay ra Tiếng Anh.

This being your house I ask your permission to switch to English for the remainder of the conversation.

48. Một đêm không có phòng có sẵn trong thị trấn, do đó, một số các du khách xin phép để qua đêm tại phòng triển lãm.

One night there were no rooms available in the town, so some of the visitors asked for permission to spend the night in the exhibition hall.

49. Bạn có thể dùng mã truy cập dành cho cha mẹ để ngăn con bạn loại bỏ tính năng giám sát khi chưa xin phép bạn.

You can use a parent access code to prevent your child from removing supervision without your consent.

50. Trước tiên, nàng biểu lộ lòng tôn trọng đối với phong tục của đất nước mới bằng cách xin phép được mót lúa (Ru 2:7).

First, she showed respect for the customs of her new country by asking permission to glean.

Đa số mọi người đều nói rằng tiếng anh giao tiếp là thứ tiếng dễ học nhưng nếu người học không có phương pháp và bí quyết học đúng đắn thì học mấy cũng không đạt được kết quả mong muốn hoặc là sẽ phải rèn luyện trong một thời gian rất dài. Và bạn biết đấy, thời gian cũng như cơ hội không chờ đợi bất cứ ai. Dẫu biết là thế nhưng làm sao chúng ta mới có thể tìm ra một phương cách tốt để học tập có hiệu quả mà tiết kiệm thời gian của chính mình.

Mẫu câu chào hỏi

  1. How do you do? My name is Chris J. Please call me Chris: Xin chào. Tôi tên Chris J. Xin hãy gọi tôi là Chris.
  2. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control: John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.
  3. This is Mr.Robison calling from World Trading Company: Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
  4. I have had five years experience with a company as a saleman: Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
  5. Since my graduation from the school, I have been employed in the Hilton Hotel as a cashier: Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Hilton.
  6. I got a degree in Literature and took a course in typing: Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
  7. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products: Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.
  8. With my b academic background, I am capable and competent: Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
  9. Please call me Julia: Xin hãy gọi tôi là Julia.
  10. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days: Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay

Mẫu câu hẹn gặp

  1.  I would like to meet you: Tôi mong được gặp ông.
  2. I am glad to finally get hold of you: Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
  3. Shall we make it 3 o’clock?: Chúng ta hẹn gặp lúc 3 giờ được không?
  4. Is there any possibility we can move the meeting to Monday?: Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
  5. I’d like to speak to Mr. John Smith: Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.
  6. Let me confirm this. You are Mr. Mike of X Company, is that correct?: Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Mike của công ty X đúng không?
  7. Could you spell your name, please?: Ông có thể đánh vần tên mình được không?
  8. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding?: Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
  9. May I leave the message? Tôi có thể để lại tin nhắn không?
  10. I’m afraid he is not available now.: Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.

Mẫu câu xin nghỉ phép

  1. I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
  2. He has a day off today: Hôm nay anh ấy nghỉ làm.
  3. I need a sick leave for two days: Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày
  4. I want to take a day off to see a doctor: Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
  5. I’m afraid I’m going to have to pull a sick today: Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.
  6. I got an afternoon off and went to the hospital: Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
  7. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?: Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
  8. It’s not likely. There’s a lot of work to do: Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.
  9. I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor: Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

 Vắng mặt tại cơ quan

  1. She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.
  2. He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.
  3. He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.
  4. She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
  5. I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.

Mẫu câu xin thôi việc

  1. I want to widen my line of vision so I would make a decision to quit my job from the next month: Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình nên bắt đầu từ tháng sau, tôi muốn xin được nghỉ việc.
  2. I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation: Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.
  3. I quit because I don’t want to be stuck in a rut. I want to move on: Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.
  4. Previously, I really love working with you. However, for some personal reasons, I cannot work here anymore: Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. Nhưng với một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc tại đây được nữa.
  5. I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job: Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.
  6. I’ve been here for too long. I want to change my environment: Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, tôi muốn thay đổi môi trường.
  7. I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard: Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
  8. To be honest, I’ve got a better order: Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
  9. I’m running out of steam. I need to take a break: Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút
  10. I’m quitting because I want to try something different: Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

Mẫu câu làm việc với khách hàng

  1. He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.
  2. I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.
  3. Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
  4. Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
  5. Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?
  6. What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

Các vấn đề về công nghệ thông tin

  1. There’s a problem with my computer. – Máy tính của tôi có vấn đề.
  2. The system’s down at the moment. – Hiện giờ hệ thống đang bị sập.
  3. The internet’s down at the moment. – Hiện giờ mạng đang bị sập.
  4. I can’t access my email. – Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
  5. The printer isn’t working. – Máy in đang bị hỏng.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN - NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ
Nhận chương trình khuyến mãi - tư vấn giáo viên, giáo trình học
Nhận tài liệu học tiếng anh hữu ích

HCM : 028 73 099 959 (Phím 1) DaNang : 028 73 099 959 (Phím 2)

HN : 028 73 099 959 (Phím 3)

Phản Hồi Chất Lượng Dịch Vụ: 0902.867.975 Mr Sơn (GĐ điều hành)
Email:

Video liên quan

Chủ đề