- Tên trường: Học viện Ngân hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy
- Mã trường: NHH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: +84 243 852 1305
- Email: -
- Website: //hvnh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng:
- Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.
b. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
c. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022)
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022)
d. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
e. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
5. Học phí
- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học
- Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học
- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):*Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
*Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
*Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
*Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_NH | ||
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_TC | ||
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 7340301_AP | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 7340101_AP | ||
Ngân hàng | 7340201_NH | ||
Tài chính | 7340201_TC | ||
Kế toán | 7340301 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | ||
7380107_A | |||
7380107_C | |||
Kinh tế | 7310101 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 7340301_J | ||
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | (đang cập nhật) | ||
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng | 7340101_IU | ||
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng | 7340301_I | ||
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 7340201_C | ||
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 7340120_C | ||
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 7340115_C |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
20.25 | 22,25 | 25,3 | 26,55 | |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26,55 | |||
20.25 | 22,25 | 25,5 | 26,5 | |
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao) | 26,5 | |||
Kế toán | 20.50 | 22,75 | 25,6 | 26,4 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21,75 | 25 | 26,3 |
Công nghệ thông tin | 26 | |||
20.25 | 22,25 | 25,3 | 26,75 | |
Luật kinh tế | 23.75 |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) 27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
Kinh tế | 20 | 22 | 25 | 26,4 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 | 26,5 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | 19.25 | 20,5 | 23,5 | 25,7 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | - | 20,5 | 23,5 | 25,7 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 19 | 20,75 | 22,2 | |
Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | 17.75 | |||
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 20 | 21,5 | 24,3 | |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 22,75 | 25,6 | 26,4 | |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 22,75 | |||
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 21,75 | 25 | 26,3 | |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 21,75 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: