Ngày 20/12/2023 dương lịch là ngày 8/11/2023 âm lịch ( ngày 8 tháng 11 năm 2023 âm lịch là ngày 20 tháng 12 năm 2023 dương lịch )
Âm lịch : Ngày 8/11/2023 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
Tiết khí: Đại Tuyết
Ngày 20 tháng 12 năm 2023 tốt hay xấu
Đánh giá ngày tốt xấu
Xem ngày 20/12/2023 dương lịch (ngày 8/11/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé
Ngày 20/12/2023 dương lịch (8/11/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 20/12/2023 dương lịch (8/11/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 20/12/2023 dương lịch (8/11/2023 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 20/12/2023 dương lịch (8/11/2023 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Giờ hoàng đạo
Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 20/12/2023 dương lịch (ngày 8/11/2023 âm lịch)
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 20/12/2023 dương lịch (ngày 8/11/2023 âm lịch)
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 20/12/2023 dương lịch (ngày 8/11/2023 âm lịch)
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong
Xem thêm : Khai trương ngày 20 tháng 12 năm 2023 tốt hay xấu ?
Xem thêm : Mua xe ngày 20 tháng 12 năm 2023 tốt hay xấu ?
Xem thêm : Thứ Tư tuần trước là ngày bao nhiêu?
Xem thêm : Thứ Tư tuần này là ngày bao nhiêu?
Xem thêm : Thứ Tư tuần sau là ngày bao nhiêu?
Giờ Hoàng Đạo Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kể ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào . Ngũ HànhNgày : nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
– Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
– Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục DiệuNgày : Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công xuất sắc .
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ Tên ngày : Cơ thủy Báo – Phùng Dị : Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4 .Nên làm : Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, mở bán khai trương, xuất hành, trùng tu mồ mã, trổ cửa, những vụ thủy lợi ( như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh, … )Kiêng cữ : những việc lót giường, đóng giường, đi thuyền .Ngoại lệ :Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao nghều ,Tuế tuế niên niên đại cát xương ,Mai táng, tu phần đại cát lợi ,Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương .Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc ,Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương .Phúc ấm cao quan gia lộc vị ,Lục thân phong lộc, phúc thịnh vượng .
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo : Tốt nhất để việc cầu tài lộc, mở bán khai trương Thiên tài : Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương mở bán Mãn đức tinh : Tốt cho mọi việc Kính Tâm : Tốt so với việc tang lễ Quan nhật : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức : tốt mọi việc | Thổ phủ : Kỵ việc kiến thiết xây dựng, động thổ Thiên ôn : Kỵ việc kiến thiết xây dựng Nguyệt Yếm đại họa : Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát : Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát : Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương mở bán |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.