Lịch 11 2023

Xem lịch âm ngày 11/11/2023 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 11/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 11/11/2023.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 11 năm 2023

Ngày 11 tháng 11 năm 2023

Dương lịch

Ngày 11 tháng 11 năm 2023

11

Âm lịch

Ngày 28 tháng 9 năm 2023

28

Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 11 11 2023
Âm lịch 28 9 2023
Can chi Quý Dậu Nhâm Tuất Quý Mão

Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59) Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/11/2023

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 11/11/2023

  • Dương lịch: 11/11/2023 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 28/9/2023 - Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:20, Lặn: 18:28, Giữa trưa: 11:05
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 18:52, Lặn: 04:56, Độ tròn: 23:54

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp (tốt): Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Chu tước.
  • Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Liễu.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
  • Diễn giải:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
----------------------
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h-3h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h-7h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ đề