Tiếng ViệtSửa đổiTừ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Chữ NômSửa đổi(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Show
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổibưng
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Động từSửa đổibưng
Tham khảoSửa đổi
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kín như bưng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kín như bưng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kín như bưng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Bưng qua đó, đem mấy thứ kia bưng qua đó. 2. Em được bưng ra bàn một màu trắng tươi, gần như lung linh. 3. Sao lại phải bưng bít? 4. (Tiếng cười) Em được bưng ra bàn một màu trắng tươi, gần như lung linh. 5. Trung tâm mua sắm: chợ Bưng Cầu. 6. Để bưng bít sổ sách cho ông. 7. Các bưng không được chữa lành (11) 8. Thị vệ bưng chậu nước cho vua rửa. 9. “Chẳng ai bưng bít gì cả, ông Finch.” 10. Không như cậu, Alice rất kín đáo. 11. Sẽ giữ kín... như hũ nút luôn. 12. Còn không biết mau bưng trà mời sư phụ nữa? 13. Anh muốn tôi kêu một thằng nhỏ bưng phụ chứ? 14. Ông có thể bưng bít chuyện này trong bao lâu? 15. Fitz không nên giữ kín nó như thế. 16. Chắc chắn một trưởng lão sẽ không “bưng tai”. 17. Mẹ tôi là 1 ả bưng rượu trong quán. 18. Vậy là bao năm nay ông bưng bít đứa nhỏ? 19. Alice bưng một chảo đồ ăn tới cho con chó. 20. Và trong thế giới tan rã đó, chúng ta xây dựng hàng loạt nhà máy tối tăm kín bưng phá hủy thế giới đại dương và cưỡng hiếp phụ nữ trong những cuộc chiến tranh cuồng nộ. 21. Ai cho em biết nhà kín như thế nào? 22. Hãy năng tìm như thể kho tàng giấu kín 23. 16 Sao tôi không như thai sẩy giấu kín, 24. Phía Phật giáo buộc tội chính quyền bưng bít sự thật. 25. 13 Kẻ nào bưng tai khi người thấp hèn van nài |