Kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 tự luận

  • Chương 1: Bản vẽ các khối hình học
  • Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật
  • Chương 3: Gia công cơ khí
  • Chương 4: Chi tiết máy và lắp ghép
  • Chương 5: Truyền và biến đổi chuyển động
  • Chương 6: An toàn điện
  • Chương 7: Đồ dùng điện gia đình
  • Chương 8: Mạng điện trong nhà
  • Đề thi Công nghệ 8

KIỂM TRA 15 PHÚT ( TIÊT 22) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. MA TRÂN ĐỀ: Tên chủ đề Các cấp độ nhận thức Nhận biết ( câu- điểm) Thông hiểu ( câu- điểm) Vận dụng ( câu- điểm) Nhận biết ( câu- điểm) Bài 18. Dụng cụ cơ khí 2 2 2 2 Bài 19. Cưa, đục và dũa kim loại 1 1 1 4 2 5 Bài 21. Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép 3 3 3 3 Tổng 6 6 1 4 0 7 10 II. Đáp án: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D A C B D Gia công thô; cắt vật liệu Câu 7. (4 điểm -mỗi ý 1 điểm) An toàn khi cưa: Kẹp vật cưa phải đủ chặt Lưỡi cưa căng vừa phải; dùng cưa có tay nắm Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ nhàng và đỡ vật để vật không rơi vào chân Không dùng tay gạt mạt cưa và thổi mạt cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt TRƯỜNG THCS BỒ LÝ Họ và tên: Lớp:....... KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2013-2014 Thời gian làm bài: 15 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Tua vít, kìm. C. Tua vít, êtô. D. Kìm, êtô. Câu 2: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 3: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 4. Trong các mối ghép sau mối ghép nào là mối ghép không tháo được? A. Ghép bằng vít B. Ghép bằng đinh tán C. Ghép bằng ren D. Ghép bằng then Câu 5. Để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng: A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước đo góc. D. Thước cặp. Câu 6. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng ..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để.. II. Tự luận: Câu 7. Nêu các quy tắc an toàn khi cưa Bài làm:

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HKI Mơn cơng nghệ 8 Câu 1:Cĩ các phép chiếu nào?Mỗi phép chiếu cĩ đặc điểm gì?(5đ) Câu 2:Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?(5đ) ĐÁP ÁN Câu 1:(5đ) Phép chiếu xuyên tâm:là phép chiếu cĩ các tia chiếu xuất phát từ 1 điểm Phép chiếu song song: là phép chiếu cĩ các tia chiếu song song với nhau Phép chiếu vuơng gĩc: là phép chiếu cĩ các tia chiếu vuơng gĩc với mp chiếu Câu 2:(5đ) khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp MA TRÂN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hình chiếu Phân tích được các phép chiếu,các mp chiếu các hình chiếu và cách biểu diễn hình chiếu trên bvkt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:5 Số câu:1 Điểm=5 50% Bản vẽ chi tiết Trình bày được nội dung bản vẽ chi tiết,các bước đọc bản vẽ chi tiết Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:5 Số câu:1 Điểm= 5 50% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:5 50% Số câu: 1 Số điểm:5 50 % Số câu:2 Điểm=10 ĐỀ KIỂM TRA 15’ HKII Mơn cơng nghệ 8 Câu 1:Trình bày nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt?(5đ) Câu 2:Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nĩng là gì?(5đ) ĐÁP ÁN Câu 1:(5đ) dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện chạy trong dây đốt nĩng,biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 2:(5đ) Điện trở suất lớn Chịu được nhiệt độ cao MA TRÂN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng điện loại điện nhiệt Điện trở suất của dây điện quyết định đến tỏa nhiệt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:5 Số câu:1 Điểm=5 50% Đồ dùng điện loại điện nhiệt Giải thích được nguyên tắc biến đổi điện năng thành nhiệt năng để chế tạo các đồ dùng điện nhiệt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:5 Số câu:1 Điểm= 5 50% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:5 50% Số câu: 1 Số điểm:5 50 % Số câu:2 Điểm=10

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút công nghệ 8 kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Bài kiểm tra 15 phút công nghệ 8 kỳ I A. Đề bài I. Trác nghiệm khách quan Hãy khoang tròn vào câu em cho là đúng: Câu1: Khối đa diện được bảo bởi các hình? A. Chữ nhật B. Tam giác C. Đa giác D. Hình vuông Câu2: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. ở sau mặt phẳng cắt C. ở trước mặt phẳn cắt D. bị cắt làm đôi Câu3 : Điền các cụm từ ở trong khung vào các chỗ chống của cấuau đây cho đúng với nội dung: a, “ bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới” Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu đứng được đặt ở .........(1). Hình chiếu cạnh và(2). hình chiếu bằng. b, “nét liền mảnh, nét liền đậm, nét đậm, nét đứt, nét mảnh” - Đối với ren thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng ..(1).. , đường chân ren được vẽ bằng .(2) và đường giới hạn ren được vẽ bằng .(3) II. Tự luận Câu4. Hình nón cụt được tạo thành như thế nào khi quay một hình thang? Câu5. Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì? B. Đáp án và thang điểm I. Trác ngiệm khách quan(4đ). Câu1(0,5đ). Câu đúng: C Câu2(0,5đ). Câu đúng: B Câu3(3đ). a, (1). Bên trái (2). Bên trên b, (1). nét liền đậm, (2). nét liền mảnh ( 3) nét liền đậm B II. Tự luận (6đ) Câu4 (4đ): Khi quay hình thang vuông một A A vòng quanh cạnh (BC) vuôn góc với cạnh đáy, ta được hình nõn cụt. C Hoặc khi quay hình thang cân nửa D c vòng quanh trục đối xứng của hình thang ta được hình nón cụt. Câu5(2đ). - Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có tia xchiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. - Phép chiếu vuông góc dùng để diễn tả hình chiếu vuông góc Bài kiểm tra một tiết môn công nghệ 8 học kì i Phần A. Ma trận (Bảng hai chiều) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Bản vẽ kỹ thuật 2.Bản vẽ các khối đa diện 3. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết, bản vẽ kỹ thuật. 4. Chi tiết ren. Câu2(0,5đ) Câu5(2,5đ) Câu1(0,5đ) Câu3(4đ) Câu4(2,5đ) Tổng 2 3đ 2 4,5đ 1 2,5đ Phần B. Nội dung. I. Phần trắc nghiệm (5đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (từ câu1 đến câu2) Câu1. Bản vẽ kĩ thuât có mấy loại. A. Một loại. B. Hai loại. C. Ba loại. D. Bốn loại. Câu 2. Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi mấy hình. A. Bốn hình chữ nhật. B. Năm hình chữ nhật. C Sáu hình chữ nhât. D. Tám hình chữ nhật. Câu3. Lựa trọn các cụm từ để điền vào chỗ chống sao cho phù hợp. 1. “ Hình dạng,vị trí, Sản phẩm”. Bản vẽ lắp diễn tả(1) kết cấu của một sản phẩm và.(2).. tơng quan giữa các chi tiết máy của(3).. 2. “Kích thớc, Thông tin, Chi tiết máy” Bản vẽ chi tiết bao gồm cáchình biểu diễn, các..(1). Kỹ thuất của sản phẩm dới dạng các (2). Và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thờng vẽ theo..(3).. 3. Hình cắt, Hình dạng Trên bản vẽ kỹ thuật thờng dùng..(1). để diễn tả(3)..bên trong của vật thể. II. Tự luận(5đ). Câu4. Thế nào là hình lăng trụ đều? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết. Câu5. Kể một số chi tiết ren mà em biết. Quy ớc ren trục và ren lỗ khác nhau nh thế nào? C. Đáp án và thang điểm chi tiết. I. Phần trắc nghiệm(5đ). Câu 1(0,5đ). Câu đúng là câu: B Câu 2(0,5đ).Câu đúng là câu: C Câu 3(4đ). 1. (1). Hình dạng. (2). Vị trí. (3). Sản phẩm 2. (1). Kích thước. (2). Thông tin (3). Chi tiết máy 3. (1). Hình cắt. (2). Hình dạng. II. Tự luận Câu4(2,5đ). *(1đ)Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ được bao bởi hai mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau. * (1,5đ)Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: 1. Khung tên. 2. Hình biểu diễn. 3. Kích thước. 4. Yêu cầu kỹ thuật. 5. Tổng hợp. Câu5(2,5đ). *(1đ)Một số chi tiết ren: Điu bóng đèn, lắp lọ mực. *(1,5đ)Quy ước ren trục và ren lỗ khác nhau ở vị trí nét liền đậm đỉnh ren và nét liền mảng chân ren. - Đổi với ren trụcnét liền đậm đỉnh ren ở phía ngoài nét liền mảnh chân ren. - Đối với ren lỗ, nét liền đậm đỉnh ren ở phía trong nét liền mảnh chân ren Kiểm tra học kỳ I mộN công nghệ lớp 8 A.Ma trận (bảng hai chiều) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Dụng cụ cơ khí. 2. Mối ghép. 3. Vật liệu kỹ thuật đện 4. Truyền chuyển động 5. An toàn điên. Câu1(0.5đ) Câu3(0.5đ) Câu5(4đ) Câu2(1đ) Câu4(2đ) Câu6(2đ) Tổng 3 5đ 2 3đ 1 2đ B. Nôi dung. I. Trắc nghiệm khách quan (4đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng( câu1 đến câu2) Câu1. Thước cặp dùng để đo: A. Độ dài của trục, thanh. B. Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiếu sâu của lỗ. C. Đo góc và chiều sâu của lỗ. D. Đo độ dài và chiều sâu lỗ. Câu2. Mối ghép bằng bu lông, thên chốt là: A. Mối ghép cố định, có thể tháo được. B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được D. Mối ghép cố định và mối ghép cố định. Câu3 Vật liệu cách điện là: A. Than chì là vật liệu cách điện B. Kim loại, hợp kim là vật liệu cách điện. C. Hợp kim là vật liệu cách điện. D. Cả A, B, C đều đúng Câu4: Hãy điện chữ Đ nếu câu dưới đây là đúng hoặc chữ S nếu câu dưới đây là sai: Nội dung Đ S a. Mối ghép bulông thông thường để ghép các chi tiết có kích thước lớn và cần tháo lắp. b. Mối ghép vít cấy thương để ghép các chi tiết có chiều dày không lớn. c. Mối ghép đinh vít dùng cho những chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ. d. Mối ghép then dùng cho ghép trục với chục với bánh răng để chuyền chuyển động quay. II. Tự luận (6đ) Câu5. Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền chuyển động? Câu6. Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì? C. Đáp án và thang điểm. I. Trắc nghiệm khách quan(4đ). Câu1(0.5đ). Câu đúng: B Câu 2(1đ). Câu đúng: A, C Câu 3(0.5đ). Câu đúng : A Câu4(2đ). Nội dung Đ S a. b. c. d. Đ Đ S S II. Tự luận Câu 5(4đ). * Cấu tạo bộ truyền chuyển động gômg: bánh dẫn, bánh bụi dẫn và dây đai mắc căng trên hai bánh đai. Dây đai được làm bằng da thuộc, vải dệt nhiều lớp hoặc bằng vải đúc với cao su. * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dây( có đường kính D1) quay với tốc độ nđ (n1) (vòng/ phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn ( có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng / phút), tỉ số truyền I được xác định bởi công thức: I = nbd /nd = n2/n1 = D1 / D2 Câu6(2đ): Những nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện: - Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện: + Rút phích cắm điện. + Rút nắp cầu chì. + Cắt cầu dao ( hoặc aptomat) - Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác: + Sử dụng các vật lót cách điện. + Sử dụng cụ lao động cách điện. + Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. Bài kiểm tra 15 phút công nghệ 8 kỳ II A. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan. Hãy khoang tròn vào câu em cho là đúng( Từ câu1 đến câu4): Câu1. Cấu tạo của động cơ điện một pha: A. Stato. B. Rôto. C. Stato và rôto. D. Dây quấn. Câu2.Cấu tạo rôto của động cơ điện một pha. A. Lõi thép B. Thanh dẫn lồng sóc C. Vòng ngắn mạch D. Cả 3 phương án: A,B,C Câu3. Sơ đồ nguyên lí của động cơ điện một pha A. Dây quấn stato B. Thanh dẫn rôto C. Dây quấn stato, thanh dẫn rôto. D. Dây dẫn Câu4. Điện áp định mức của đồ dùng loại điện cơ là: A. 120V B. 127V – 220V C. 220V D. 227V II. Tự luận Câu5. Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt điện. Câu6. Hãy nêu tên các bộ phận chính của quạt điện và máy bơm nước. B. Đáp án và thang điểm I. Trắc nghiệm khách quan(4đ). Câu1(1đ). Câu đúng: C Câu2(1đ). Câu đúng: D Câu3(1đ). Câu đúng: C Câu4(1đ). Câu đúng: B II. Tự luận(6đ) Câu5(4đ). * Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính: Động cơ điện và cánh quạt. - Cánh quạt được lắp với trục động cơ điện. Cánh quạt được làm bằng nhựa hoặc bằng kim loại. - ngoài ra, còn có lưới bảo vệ, các bộ phận điều chỉnh tốc độ, thay đôI rhướng gió và hẹn giờ * Nguyên lí làm việc: Quạt điện thực chất là động cơ điện cộng với cánh quạt. Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay theo tạo ra gió làm mát. Câu6. * Cấu tạo của quạt điện: Động cơ điện, trục động cơ, cánh quạt, công tắc quạt, vỏ quạt. * Cấu tạo của máy bơm nước: Động cơ điện, trục, buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả nước. Kiểm tra một tiết Môncông nghệ 8, học kỳ II A.Ma trận (bảng hai chiều) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Đồ dùng loại điện nhiệt 2. Đồ dùng loại điện nhiệt 3. Đèn huỳnh quang. 4.Sử dụng điện. Câu1(0,5đ) Câu3(0,5đ) Câu2(0,5đ) Câu5(2đ) Câu4(0,5đ) Câu7(4đ) Tổng số 3 1,5đ 2 2,5đ 1 4đ B. Nội dung I. Trắc nghiệm khách quan(4đ). Hãy khoang tròn vào những chữ cái em cho là đúng. Câu1. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt là; A. Biến điệt năng thành nhiệt năng. B. Biến nhiệt năng thành điện năng. C. Biến quang năng thành điện năng. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu2. Để sử dụng hợp lý điện năng cần: A. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. C. Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu3. Quạt điện là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điên - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu4. Nhược điểm của đèn huỳnh quang là: A. Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ thấp. C. ánh sáng không liên tục. D. Không cần chấn lưu. Câu5. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) ở những câu sau để được câu trả lời đúng. 1. Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào...........(1)........... của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ ...........(2).......... với chiều dài l và tỉ lệ ...........(3).......... với tiết diện S của dây đốt nóng. 2. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là làm bằng vật liệu dẫn điện có.........(1)..........và chịu được nhiệt độ cao. II. Tự luận (6đ) Câu 6. Một máy biến áp giảm áp có U1=220V, U2= 110V, số vòng dâyN1=860vòng, N2=430vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm,U1=160V, để giữ U2=110V không đổi, nếu số vòng dây U2 không đổi thì điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu vòng? Câu7. Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng. C. Đáp án và thang điểm. I. Trắc nghiệm khách quan. Câu1(0,5đ). Câu đúng là câu. A Câu2(0,5đ). Câu đúng là câu. D Câu3(0,5đ). Câu đúng là câu. B Câu4(0,5đ). Câu đúng là câu. C, D Câu5. (2đ) 1. (0,5đ) (1) Điện trở suất p (0,5đ) (2) Thuận. (0,5đ) (3) Nghịch. 2. (0,5đ) (1) Điện trở suất. II. Tự luận(6đ) Câu6(2đ). Khi U1 thay đổi, để giữ U2 không đổi và N2 không đổi thì cần điều chỉnh cho N1 thay đổi số vong dây là: Từ công thức: U1:U2 =N1:N2 => N1 = (U1xU2):N2 Ta có N1 = (220x110):430 = Câu7(4đ). * ... lời sau: Nhà ở sạch sẽ , bố trí vật dụng ngăn nắp, hợp lý sẽ tiết kiệm thời gian và đảm bảo sức khoẻ cho mỗi thành viên trong gia đình Nhà ở bố trí gọn gàng , ít dọn dẹp , lau chùi đảm bảo sức khoẻ cho mỗi thành viên trong gia đình Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp, nếp sống không khoa họcđảm bảo sức khoẻ cho mỗi thành viên trong gia đình Câu 3 (2đ): Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây: Nhà ở là tổ ấm gia đình , là nơI thoả mãn những nhu cầu của con người về.và. Nhà ởsạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo cho các thành viên trong gia đình ,.thời gian dọn dẹp , tìm một vật dụng cần thiết và..cho nhà ở Ngoài công dụng để .và.., gương còn tạo cảm giác làm căn phòng ..và .thêm Những màucó thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ rộng hơn Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và cắm bình hài hoà về.và Câu 4 (2đ): Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ( đúng) và S ( sai) Câu hỏi Đ S Nếu sai, tại sao? 1.Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơI riêng biệt yên tĩnh 2. Nhà ở chật , một phòng không thể bố trí gọn gàng thuận tiện được 3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho căn phòng 4. Để cắm một bình hoa đẹp , không cần chú ý về sự cân đối, về kích thước giữa bình hoa và bình cắm 5. Kê đồ đạc trong phòng cần chú ýchừa lối đI để dễ đI lại Câu 5 ( 2,5 đ): Trong sơ đồ cắm hoa ở hình bên có thể dùng loại hoa nào cắm cho phù hợp? 00 45o 2-3o 75o Em hãy tự thiết kế 1 sơ đồ cắm hoa mà em yêu thích Đáp án chi tiết: Câu1 : Nhà ở là nơI trú ngụ của con người , nơI sinh hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành viên trong gia đình Dù nhà ở rộng hay hẹp vẫn cần phảI sắp xếp hợp lý ,tạo nên sự thoảI máI ,thuận tiện cho sinh hoạt ,học tập, nghỉ ngơI để nơI ở thực sự là tổ ấm gia đình Câu 2: Đáp án A Câu 3: vật chất, tinh thần sức khoẻ, tiết kiệm, tăng vẻ đẹp soi, trang trí, sáng sủa, rộng rãi sáng hình dáng, màu sắc Câu4: Câu1,3,5: Đ Câu2 : S : Vì có thể sống thoảI máI trong căn hộ một phòng nếu biết bố trí các khu vực và kê đồ đạc hợp lý trong từng khu vực Câu4 : S: Vì cành hoa cân xứng với bình , có kích thước dài ngắn khác nhau sẽ tạo nên vẻ sống động của bình hoa Câu 5: *Trong sơ đồ cắm hoa ở hình bên có thể dùng cho hoa đồng tiền * Học sinh tự làm Đề kiểm tra : 15 phút Môn : Công nghệ 6 . Học kỳ 2 Đề bài: Câu1: Tại sao phảI ăn uống hợp lý: Khoanh vào chữ cáI ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu trả lời sau Ăn uống hợp lý là ăn uống các chất có nhiều dinh dưỡng Ăn uống hợp lý là ăn uống đủ chất dinh dưỡng , phù hợp với thể trạng từng người Ăn uống hợp lý là ăn uống nhiều chất đạm chất béo chất đường, bột và các loại hoa quả, chất khoáng , chất xơ Ăn uống hợp lý là ăn uống bất kể thời gian nào theo nhu cầu của con người Câu 2: Cho các từ và cụm từ : ruồi , bọ, nhiễm trùng, an toàn , thực phẩm, ăn uống, biện pháp. Hãy lựa chọn các từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau: Sử dụng thức ăn bi (1) sẽ bị ngộ độc và rối loạn tiêu hoá. Bảo quản thực phẩm trong môI trường sạch sẽ, ngăn nắp, hợp vệ sinh, tránh để (2), (3) xâm nhập vào thức ăn. Sử dụng (4) tươI ngon, tinh khiết, hợp vệ sinh. Đảm bảo (5) thực phẩm từ khi sản xuất, mua sắm cũng như khi ché biến, bảo quản để phòng tránh ngộ độc thức ăn. Cần có (6) phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm để đảm bảo an toàn trong (7) Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1 (3 điểm): Đáp án đúng : B Câu 2 (7 điểm): Nhiễm trùng Ruồi Bọ Thực phẩm An toàn Biện pháp Ăn uống Đề kiểm tra 1 tiết Môn công nghệ 6 : học kỳ 2 A. Ma trận : Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Chất dinh dưỡng trong món ăn Câu 1 2điểm Câu 2 2 điểm 2Câu 4 điểm 2. Các phương pháp chế biến thực phẩm Câu 3 2 điểm Câu 4 2. điểm 2 câu 4điểm 3. chi tiêu trong gia đình Câu 5 2. điểm 1 câu 2 điểm 5. Tổng số câu 1 câu 2 điểm 2 câu 4 điểm 2 câu 4 điểm 5 câu 10 điểm B. Nội dung đề : Câu 1:( 2đ ): Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ sau : phát triển , tim mạch , năng lượng, vitamin, thừc vật, ấm áp, béo phì, động vật, chất xơ, đun sôI, củ, C , mỡ. a, Chất dinh dưỡng giành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể. b, Một số chất đạm từ ..là thịt , cá, trứng gia cầm c, Chất đạm dư thừa đươ3cj tích trữ dưới dạngtrong cơ thể d, chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và e, Đường và .là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột f, Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta g, Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và.. h, Mỡ được tích dưới da sẽ giúp cho cơ thể i, Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh .. j, TráI cây tươI có chứa vitamin.. Câu 2 ( 2 đ ): Em hãy sử dụng những từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A: Cột A Cột B 1. Khoai tây chứa.. 2. Rau tươi.. 3. Dự trữ những loại rau có lá.. 4. Thêm một chút muối vào rau đang nấu.. 5. Rau nấu chín kỹ.. a. chứa ở ngăn để đồ tươI trong tủ lạnh b. sẽ làm chúng mềm héo và dễ bị úng c. sẽ làm mất hết vitamin C d. sẽ có màu sắc đẹp e, tinh bột và vitamin C Câu 3. ( 2đ ): Thức ăn có thể được nấu bằng nhiều cách Hãy điền vào ô trống cách nấu thích hợp nhất a, ..là cách nấu thức ăn từ từ trên ngọn lửa b, .. là cách nấu thức ăn bằng lò c,. là cách nấu cho dầu ngập thức ăn Câu 4 . ( 2đ): Em hãy gọi tên một phương pháp nấu ăn phù hợp cho mỗi loại thức ăn sau: ( Em có thể dùng bất cứ cách nào mà em biết ) Loại thức ăn Cách nấu phù hợp Cả con cá Thịt dai Tôm lăn bột Khoai tây nguyên củ Bánh bông lan Câu 5 ( 2đ): Thu nhập của gia đình là gì ? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? C. Đáp án chi tiết : Câu 1. a. phát triển b. động vật c. mỡ d. năng lượng e. tinh bột f. béo phì g. thực vật h. ấm áp i. tim mạch j . C Câu 2: 1.e 2.a 3.b 4.d 5.c Câu3: a. Nướng b. Bỏ lò c. Rán Câu4 : ( Đáp án gợi ý ) Loại thức ăn Cách nấu phù hợp Cả con cá Hấp Thịt dai Hầm.. Tôm lăn bột Chiên, rán. Khoai tây nguyên củ Nấu. Bánh bông lan Nướng. Câu 5: * Thu nhập của gia đình bao gồm : -Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền thưởng, tiền công, tiền lãI bán hàng, tiền tiết kiệm, các khoản tiền trợ cấp xă hội , tiền bán sản phẩm.. - Thu nhập bằng hiện vật : Các sản phẩm tự sản xuất ra như : thóc, ngô, khoai, sắn, rau, hoa ,quả, gia súc ( trâu, bò. ) , gia cầm ( gà, vịt.) * Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình : Học sinh tự trả lời Đề kiểm tra học kỳ I I Môn : Công nghệ 6 A. Ma trận : Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Thu nhập gia đình Câu 2 2điểm Câu 1 2 điểm Câu5 2 điểm 3 Câu 6 điểm 2. Chất dinh dưỡng trong món ăn Câu 3 2 điểm 1 câu 2 điểm 3. Tổ chức bữa ăn hợp lý Câu 4 2. điểm 1 câu 2 điểm 4. Tổng số câu 1 câu 2 điểm 2 câu 4 điểm 2 câu 4 điểm 5 câu 10 điểm B. Nội dung đề : Câu 1:( 2 đ) Em hãy tìm từ , cụm từ thích hợp trong những từ sau để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây : “ lao động , tăng thu nhập gia đình, khả năng thu nhập, kinh tế gia đình, cần thiết, hiện vật , các công việc , xác định trước, đồ dùng khác, thời gian, tiền, đột xuất, danh sách, tích luỹ .” a, Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .hoặc bằngdo của các thành viên trong gia đình tạo ra b, Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làmtuỳ theo sức của mình để góp phần.. c, Chi tiêu theo kế hoạch là việc ..........nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với............ d, Mỗi cá nhân và gia đình đều phải có kế hoạch ...................để chi cho những việc ..........., mua sắm thêm các .............hoặc để phát triển ......... e, Ghi trước một ............... các thứ cần mua sẽ giúp bạn tiết kiệm được ................ đi mua sắm và tránh không mua những thứ mà bạn không thật sự ..............dù là giá rẻ Câu 2: ( 2đ) Hãy chọn nội dung ở cột B để hoàn tất các câu ở cột A Cột A Cột B Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách................... Thu nhập của người nghỉ hưu là............ Người nghỉ hưu ngoài lương hưu có thể....................... Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho.......... Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là........... a. lương hưu , lãi tiết kiệm b. làm kinh tế phụ để tăng thu nhập...... c. nhu cầu hàng ngày của gia đình ,còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác d. góp phần tăng thu nhập gia đình e. làm thêm giờ, tăng năng suất lao động ...... g. Có một khoản tiền để chi cho việc đột xuất Câu 3 ( 2đ) : Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chổ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây: Dầu cá có nhiều vitamin .............và vitamin D Hầu hết các trái cây chứa vitamin.................. Vitamin.................dễ tan trong nước và vitamin ................dễ tan trong chất béo Bữa ăn điểm tâm ( ăn sáng ) cần được coi là một trong ba bữa ăn...........trong ngày Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo, sẽ có thể bị mắc bệnh ................ Câu4 ( 2đ ): Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ ( đúng ) hoặc S ( sai) và giải thích đối với những câu em cho là sai: Câu hỏi Đ S Nếu sai, tại sao ? 1. Chỉ cần ăn hai bữa trưa và tối, không cần ăn sáng 2. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể 3. Có thể thu dọn bàn khi còn người đang ăn 4. Trẻ đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm Câu 5 : (2đ) Gia đình em có 4 người , sống ở nông thôn, lao động chủ yếu là làm nông nghiệp . Một năm thu hoạch được 5 tấn thóc . Phần thóc để ăn là 1,5 tấn , số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000 đ / 1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm là 1.000.000.đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm? C. Đáp án chi tiết : Câu1: tiền, hiện vật, lao động các công việc , tăng thu nhập gia đình xác định trước, khả năng thu nhập tích luỹ, đột xuất, đồ dùng khác, kinh tế gia đình danh sách , thời gian, cần thiết Câu 2 : 1.e 2.a 3.b 4.c 5.d Câu3 a. A b.C c.C , PP , B-A , D , E , K. d. chính e. béo phì Câu 4 Câu 2, 4 : Đ Câu 1 : S : bỏ bữa sáng có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá làm việc không điều độ ( SGK ) , không đủ năng lượng cho con người hoạt động cho tới bữa trưa ........ Câu 3 : S : Dọn bàn khi có người đang ăn sẽ là thiếu lịch sự , thiếu tôn trọng người ăn Câu 5 : Tiền bán thóc thu được là : ( 5000 - 1500 ) . 2000 = . 2000 = 7.000.000 đ Tổng thu nhập của gia đình là : + 1.000.000 = 8.000.000 đ / năm Đ/ S : 8.000.000 đ / năm