Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (Can Tho University of Medicine and Pharmacy)
Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: (84-0292) 3 739 730(Phòng Hành chánh tổng hợp).
Fax: (84-0292) 3 740221 ; Email:
© 2013 - Truong Dai hoc Y Duoc Can Tho
Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Y Dược Cần Thơ 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Y Duoc Can Tho nam 2022
Danh sách trúng tuyển vào trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2022
Năm 2022, trường ĐH Y Dược Cần Thơ xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số).
Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT, có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, tiếng Anh đáp ứng quy định hiện hành.
Hiện tại chưa có danh sách trúng tuyển cho trường này
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất
Thống kê nhanh:
Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018
Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Y Dược Cần Thơ năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Y Duoc Can Tho 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Trường: Đại Học Cần Thơ - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.75 | Chương trình chất lượng cao |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.5 | Chương trình chất lượng cao |
13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.25 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.5 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.5 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.5 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.75 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.5 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 29 | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 26 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
34 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 27.75 | |
35 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 28 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.5 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 22.5 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 19.5 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.5 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.5 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.75 | |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.25 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 28 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27.75 | |
53 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27.5 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 | |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.25 | |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28.25 | |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.75 | |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 26.25 | |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.75 | |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 | |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 24.25 | |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 19.5 | |
69 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 23.75 | |
71 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 24 | |
72 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 22.25 | |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 25.5 | |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 | |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 | |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 | |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.75 | |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
81 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D07; B08 | 28 | |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.75 | |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 25.75 | |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 25.25 | |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.