juta là gì - Nghĩa của từ juta

juta có nghĩa là

một giày hoặc một vật phẩm để ném

Ví dụ

im đi để ném một juta vào bạn

juta có nghĩa là

Juta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius.

Tên của đay trong các ngôn ngữ khác:
1. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc = Huangma (Hemp vàng)
2. Ý khác = iuta hoặc corcoro
3. Tây Ban Nha = yute
3. Ngôn ngữ tiếng Nga và đồng minh = Dzhut
4. Ngôn ngữ Ả Rập & Đồng minh = Lif Khysha (sợi vải bố)
5. Đức = Jutefaser
6. Tiếng Pháp = Chanvre du Bengale (Bengal Hemp)

Ví dụ

im đi để ném một juta vào bạn Juta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius.

juta có nghĩa là


Tên của đay trong các ngôn ngữ khác:

Ví dụ

im đi để ném một juta vào bạn

juta có nghĩa là

Juta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius.

Tên của đay trong các ngôn ngữ khác:
1. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc = Huangma (Hemp vàng)
2. Ý khác = iuta hoặc corcoro

Ví dụ

im đi để ném một juta vào bạn

juta có nghĩa là

Juta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius.

Tên của đay trong các ngôn ngữ khác:
1. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc = Huangma (Hemp vàng)
2. Ý khác = iuta hoặc corcoro

Ví dụ

3. Tây Ban Nha = yute

juta có nghĩa là

3. Ngôn ngữ tiếng Nga và đồng minh = Dzhut

Ví dụ

4. Ngôn ngữ Ả Rập & Đồng minh = Lif Khysha (sợi vải bố)

Chủ đề