Iterations là gì

Khóa học Lập trình Lập trình Python Lập trình Python cơ bản Iteration và một số hàm hỗ trợ cho iteration object trong Python

Dẫn nhập

Trong bài trước, Kteam đã giới thiệu đến bạn cách XỬ LÝ FILEtrong Python

Ở bài này Kteam sẽ giới thiệu với các bạn MỘT SỐ HÀM HỖ TRỢ CHO ITERABLE OBJECT trong Python. Một trong những điều thiết yếu mà bất cứ ngôn ngữ lập trình nào bạn cũng đều phải tìm hiểu.Bạn đang xem: Iterate là gì

Đang xem: Iterate là gì

Nội dung

Để đọc hiểu bài này tốt nhất bạn cần:

Bạn và Kteam sẽ cùng tìm hiểu những nội dung sau đây

Khái niệm iteration trong PythonGiới thiệu iterable object trong PythonGiới thiệu iterator object trong PythonMột số hàm hỗ trợ cho iterable object trong Python

Khái niệm iteration trong Python

Iteration là một khái niệm chung cho việc lấy từng phần tử một của một đối tượng nào đó, bất cứ khi nào bạn sử dụng vòng lặp hay kĩ thuật nào đó để có được giá trị một nhóm phần tử thì đó chính là Iteration.

Đang xem: Iteration là gì

Ví dụ: như bạn ăn một snack, bạn sẽ lấy từng miếng trong bọc snack ra ăn cho tới khi hết thì thôi. Bạn có thể coi việc lấy bánh là một vòng lặp. Đương nhiên bạn cũng có thể chọn không lấy hết số bánh ra.

Giới thiệu iterable object trong Python

Iterable object là một object có phương thức __iter__ trả về một iterator, hoặc là một object có phương thức __getitem__ cho phép bạn lấy bất cứ phần tử nào của nó bằng indexing ví dụ như Chuỗi, List, Tuple.

Giới thiệu iterator object trong Python

Iterator object đơn giản chỉ là một đối tượng mà cho phép ta lấy từng giá trị một của nó. Có nghĩa là bạn không thể lấy bất kì giá trị nào như ta hay làm với List hay Chuỗi.

Iterator không có khả năng tái sử dụng trừ một số iterator có phương thức hỗ trợ như file object sẽ có phương thức seek.

Iterator sử dụng hàm next để lấy từng giá trị một. Và sẽ có lỗi StopIteration khi bạn sử dụng hàm next lên đối tượng đó trong khi nó hết giá trị đưa ra cho bạn.

Các iterable object chưa phải là iterator. Khi sử dụng hàm iter sẽ trả về một iterator. Đây cũng chính là cách các vòng lặp hoạt động.

Xem thêm: Từ Closed Caption Là Gì – Cc Định Nghĩa: Đóng Cửa Tạo Phụ Đề

Ví dụ minh họa:

Một số hàm hỗ trợ cho iterable object trong Python

Hàm tính tổng – sum

Cú pháp:

sum(iterable, start=0)

Công dụng: Trả về tổng các giá trị của iterable và iterable này chỉ chứa các giá trị là số. Còn start chính là giá trị ban đầu. Có nghĩa là sẽ cộng từ start lên. Mặc định là

Ví dụ:

Công dụng: Nhận vào một iterable.Tìm giá trị lớn nhất bằng key (mặc định là sử dụng operator >). Default là giá trị muốn nhận về trong trường hợp không lấy được bất kì giá trị nào trong iterable.

Dấu * chính là kí hiệu yêu cầu keyword-only argument. Bạn sẽ hiểu thêm khi Kteam giới thiệu parameter trong function.

max(arg1, arg2, *args, *)

Trong đó:

*args là packing arguments (bạn sẽ hiểu thêm khi Kteam giới thiệu với bạn packing arguments). Ở đây không có parameter default, vì khi theo cách này, bạn luôn luôn có ít nhất 2 giá trị so sánh

hoặc

min(arg1, arg2, *args, *)

Ý nghĩa: giống như hàm max. Khác ở chỗ đây là tìm giá trị nhỏ nhất

Công dụng: Giống với phương thức sort của List object.

Ví dụ:

Củng cố bài học

Đáp án bài trước

Bạn có thể tìm thấy câu hỏi của phần này tại CÂU HỎI CỦNG CỐ trong bài XỬ LÝ FILE TRONG PYTHON.

w+ tạo ra một file nếu file đó hiện chưa có.Vì khi Tèo ghi xong, con trỏ file nằm ở cuối file > Tèo không đọc được gì. Trường hợp đó, ta sử dụng phương thức seek.

Kết luận

Qua bài viết này, Bạn đã hiểu hơn về ITERABLE OBJECTtrong Python.

Xem thêm: ô tô kê là gì

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”.

Mười vòng lặp đã trôi qua, nhưng tôi vẫn một mình.

XP teams typically work in iterations that are one or two weeks long.

XP team thì thường làm việc trong các iteration từ 1- 2 tuần.

So this process takes about four or five iterations.

Quá trình nhận ra và tách hình được lặp lại 4 hoặc 5 lần.

That shortened the turnaround time for iterations.

Nhờ đó mà

giúp rút ngắn thời gian cho UI iterations.

CrushFTP 5 continued the evolution of the WebInterface with various iterations.

CrushFTP 5 tiếp tục sự tiến

hóa của giao diện web với nhiều lặp khác nhau.

It's since seen iterations and upgrades to HDMI 1.4a and HDMI 1.4b,

but that's again ancient history in the video space.

Kể từ khi thấy các lần lặp và nâng cấp lên HDMI 1.4 a

và HDMI 1.4 b, nhưng đó lại là lịch sử cổ xưa trong không gian video.

This has been an optional install method in previous iterations of Windows Server,

and now in Windows Server 2016, it is the default option.

Đây là phương

pháp cài đặt tùy chọn trong các lần lặp trước của Windows Server,

và bây giờ trong Windows Server 2016, đây là tùy chọn mặc định.

They will also allow us to track whether or

not we have ran enough iterations to reach a consistent and optimal result:.

Họ cũng sẽ cho phép chúng tôi để theo dõi hay không,

quả phù hợp và tối ưu:.

The iterations, comments and signatures can be

shared by email or using Adobe SendNow services.

Bạn có thể chia sẻ lặp lại, ý kiến

và chữ ký bằng email hoặc sử dụng dịch vụ Adobe SendNow.

Also, the Company cannot be held liable for dissemination of the said materials through third party redistribution and

Ngoài ra, Công ty không thể chịu trách nhiệm về việc phổ biến các tài liệu cho biết thông qua

Since there are 2 entries in the CSV file for test data,

it will run as 2 iterations when the manual test script runs.

Vì có 2 mục trong tệp CSV cho test data,

nó sẽ chạy như 2 lần lặp khi chạy test scripts.

Run more simulations and design iterations or edit 8K video in real time with powerful Z4

and Z6.

Chạy nhiều mô phỏng và lặp lại thiết kế hoặc chỉnh sửa video 8K trong thời gian thực với sức mạnh không

ngừng của Z4.

The process ends up when the

difference between journal prestige values in consecutive iterations do not reach a minimum threshold value any more.

Quá trình kết thúc khi chênh lệch giữa các giá

trị uy tín của tạp chí trong các lần lặp liên tiếp không đạt đến giá

trị ngưỡng tối thiểu nữa.

The first two iterations of Thunderbolt used the same connector as mini-DisplayPort,

while Thunderbolt 3 uses the USB-C connector.

Hai phiên bản đầu của Thunderbolt sử dụng kết nối giống mini-

DisplayPort, trong khi Thunderbolt 3 sử dụng cổng USB- C.

As the technology continues to evolve, new iterations of the blockchain may offer more value to marketing and advertisers.

Khi công nghệ tiếp tục phát triển, các phiên bản mới của blockchain có thể mang lại nhiều giá trị hơn cho tiếp thị và các nhà quảng cáo.

The bank is developing future iterations of the system, which would require the approval of the Qatari central bank

and other trade partners.

Ngân hàng đang phát triển lặp lại trong tương lai của hệ thống, đòi hỏi sự chấp thuận của ngân hàng trung ương Qatari và

các đối tác thương mại khác.

When necessary, several iterations of System Testing are done in multiple environments.

Nếu được yêu cầu, nhiều bước lặp của System testing có thể được

thực hiện trong một số môi trường.

You can share iterations, comments and signatures by email or using the Adobe SendNow service.

Bạn có thể chia sẻ lặp lại, ý kiến và chữ ký bằng email hoặc sử dụng dịch vụ Adobe SendNow.

Epic Games launched Fortnite in 2017 and its various iterations quickly become some of the most played online

video games in history.

Epic Games tung

ra game Fortnite vào năm 2017 và các phiên bản khác nhau của game này nhanh chóng

nằm trong số những video game trên mạng được chơi nhiều nhất trong lịch sử.

If required, multiple iterations of system testing can be performed in several environments.

Nếu được yêu cầu, nhiều bước lặp của System testing có thể được

thực hiện trong một số môi trường.

Multiple iterations of the PDCA cycle are repeated until the problem is solved.

Nhiều vòng lặp của chu trình PDCA được

lặp

lại cho đến khi vấn đề được giải quyết.

In this type of methodology,

releases are based on the shorter cycles called Iterations with span of 14 days time period.

Ở phương pháp này, các bản phát hành sẽ dựa trên các vòng

đời ngắn hơn được gọi là Iteration( sự lặp lại) với mỗi 14 ngày.

Technological iterations have been made over the past 7

years since the birth of EMUI1.0 in 2012.

Vòng lặp công nghệ đã được thực hiện trong suốt 7 năm

qua kể từ khi EMUI 1.0 ra đời vào năm 2012.

Modern iterations of the male, drawn in response to these criticisms,

are creatures to mock: the vain metrosexual;

Phiên bản hiện đại của đàn ông, phản ứng lại với những lời chỉ trích này, là những

sinh vật sinh ra để bị nhiếc móc: sự sành điệu vô nghĩa;

There was skepticism

regarding Coriolis flow technology's early iterations, unlike the prompt flow and methods of measuring weight.

Có sự hoài nghi về các bước lặp đầu tiên của công nghệ dòng chảy Coriolis,

không giống như dòng chảy kịp thời và phương pháp đo trọng lượng.

By minimizing rework and accelerating design iterations, the team has reduced overall development

time by 30 to 40 percent.

Bằng cách giảm thiểu và tăng tốc lặp lại thiết kế, nhóm nghiên cứu đã giảm thời

gian phát triển tổng thể từ 30- 40%.

Between iterations, IDA retains only a single number:

the current f-cost limit.

Giữa các vòng lặp, nó chỉ lưu lại một số duy nhất,

đó là giới hạn chi phí f hiện thời.

In fact, over the course of its 113-year history,

it has only produced eight iterations of its Big Twin engines.

Trên thực tế, trong suốt lịch sử hơn 13 năm của mình,

hãng chỉ sản xuất tám phiên bản của động cơ Big Twin.