Ice là gì Tiếng Việt

Phép tịnh tiến ice thành Tiếng Việt là: băng, đá, kem (ta đã tìm được phép tịnh tiến 18). Các câu mẫu có ice chứa ít nhất 201 phép tịnh tiến.

ice verb noun

(uncountable) Water in frozen (solid) form. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm ice

"ice" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • băng noun

    water in frozen form [..]

    And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.

    Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.

    omegawiki

  • đá noun

    I want to eat either ice cream or shaved ice.

    Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào.

    World Loanword Database (WOLD)

  • kem noun

    I want to eat either ice cream or shaved ice.

    Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • cục đá
    • nước đá
    • băng nước đá
    • bị phủ băng
    • kim cương
    • làm đóng băng
    • làm đông lại
    • phủ băng
    • ra đấu
    • tảng băng
    • đóng băng
    • ướp lạnh
    • ướp nước đá
    • Băng

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " ice " sang Tiếng Việt

  • Ice là gì Tiếng Việt

    Glosbe Translate

  • Ice là gì Tiếng Việt

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Ice

+ Thêm bản dịch Thêm "Ice" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Ice trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

ICE verb noun proper abbreviation

ice, compress, elevation (first-aid) [..]

+ Thêm bản dịch Thêm "ICE" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho ICE trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "ice"

Ice là gì Tiếng Việt
băng

Ice là gì Tiếng Việt

Ice là gì Tiếng Việt

Ice là gì Tiếng Việt

Ice là gì Tiếng Việt

Ice là gì Tiếng Việt

Ice là gì Tiếng Việt

Các cụm từ tương tự như "ice" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • ice-skating

    môn trượt băng

  • ice-house

    hầm chứa nước đá · hầm lạnh · nhà máy nước đá

  • ice-fall

    thác băng

  • ice-free

    không bị đóng băng · không có băng

  • ice-boat

    thuyền chạy trên băng · tàu phá băng

  • ice-pack

    túi đựng nước đá · đám băng

  • ice-pick

    rìu phá băng

  • ice-rain

    mưa băng · mưa tuyết

xem thêm (+56)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "ice" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

And ice cream is ice cream.

Và kem thì là kem.

OpenSubtitles2018.v3

Oh, and they ate all the ice cream too.

Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.

OpenSubtitles2018.v3

The scientists must insure that the ice is not contaminated.

Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.

QED

In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.

Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.

WikiMatrix

Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air.

Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí.

WikiMatrix

And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.

Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.

OpenSubtitles2018.v3

Throughout history, that has helped to cool the planet, but when the ice melts, it's a different story.

Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác.

OpenSubtitles2018.v3

And here in the Canadian Arctic, people have a unique insight into what lies beneath the ice.

Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng.

OpenSubtitles2018.v3

In that fateful year unbroken consolidated ice blocked the way for the Northern Sea Route and three expeditions that had to cross the Kara Sea became trapped and failed: Sedov's on vessel St. Foka, Brusilov's on the St. Anna, and Rusanov's on the Gercules.

Trong năm định mệnh đó, các khối băng cô đặc không tách rời đã ngăn cản đường đi trong hành trình đường biển phương Bắc và 3 chuyến thám hiểm vượt qua biển Kara đã bị mắc lại đây và thất bại: Sedov trên tàu Thánh Foka, Brusilov trên tàu Thánh Anna, và Rusanov trên tàu Gercules.

WikiMatrix

In the first, a one-minute spot for Lipton's Brisk iced tea, he is a claymation figure.

Trong đoạn quảng cáo đầu tiên dài một phút cho nhãn hiệu trà đá Brisk của hãng Lipton, anh xuất hiện trong hình dạng một nhân vật hoạt hình đất sét.

WikiMatrix

Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.

Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.

WikiMatrix

We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice.

Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.

ted2019

Try using the flat side of your tongue rather than the tip as some women prefer a big ice-cream lick to pressure of the point of the tongue on the clitoris.

Hãy thử sử dụng mặt lưỡi thay vì đầu lưỡi vì một số phụ nữ thích cảm giác được liếm như liếm cây kem khi áp lực của lưỡi đặt vào âm vật.

OpenSubtitles2018.v3

The beauty of the ice was gone, and it was too late to study the bottom.

Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.

QED

Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”

Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”

LDS

Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).

Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).

Literature

Apart from the presence of ice-containing clouds in the right position in the sky, the halo requires that the light source (Sun or Moon) be very high in the sky, at an elevation of 58° or greater.

Ngoài sự hiện diện của các đám mây có băng ở đúng vị trí trên bầu trời, quầng yêu cầu nguồn sáng (Mặt trời hoặc Mặt trăng) rất cao trên bầu trời, ở độ cao 58 ° hoặc cao hơn.

WikiMatrix

And it was the kind of caustic pain that you get when you bite into ice cream.

Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.

QED

In addition to companies, several research institutes (including Academia Sinica) and universities have set up branches within the park with a focus on integrated circuits (ICs), optoelectronics, and biotechnology.

Ngoài các công ty, một số viện nghiên cứu (bao gồm Academia Sinica) và các trường đại học đã thành lập các chi nhánh trong công viên với trọng tâm là các mạch tích hợp (IC), quang điện tử và công nghệ sinh học.

WikiMatrix

We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30.

Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.

ted2019

She was looking for ice.

Nó đang đi tìm đá

OpenSubtitles2018.v3

Mommy gave me money for ice cream, but I decided to give it to you for medicine.

Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.

jw2019

Tyson further explains how the influence of other planets in the Solar System have small effects on the Earth's spin and tilt, creating the various ice ages, and how these changes influenced early human's nomadic behavior.

Tyson giải thích thêm tầm ảnh hưởng của các hành tinh khác trong hệ mặt trời có tác dụng vào tốc độ quay và độ nghiêng của Trái đất, tạo ra các thời kỳ băng hà khác nhau, và làm thế nào những thay đổi này ảnh hưởng chuyến đi du mục đầu tiên con người.

WikiMatrix

While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.

Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.

WikiMatrix

Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.

Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.

On Ice nghĩa là gì?

Put something on ice "Put something on ice" xuất phát từ hành động mọi người đặt thực phẩm vào tủ lạnh để giữ độ tươi ngon cho đến khi lấy ra sử dụng. Vì vậy thành ngữ này được dùng với nghĩa trì hoãn, tạm dừng làm việc đó cho đến thời điểm thích hợp.

Ice là viết tắt của từ gì?

Cơ quan Thực thi Di trú và Hải quan Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. Immigration and Customs Enforcement, viết tắt tiếng Anh ICE) là một cơ quan thực thi pháp luật liên bang thuộc Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, chịu trách nhiệm chính về nhập cư và thực thi hải quan, với trách nhiệm bổ sung trong việc chống tội phạm xuyên quốc gia.

Ice tiếng lòng là gì?

(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kim cương.

Nhận Ice là gì?

Hội chứng nội mô giác mạc-mống mắt (Iridocorneal Endothelial syndrome-ICE) được đề cập lần đầu tiên bởi Harms [23] năm 1903. Đây một tình trạng bệnh lý hiếm gặp, thường được biểu hiện ở một bên mắt.