Hướng dẫn dong chơi hay rong chơi

3. Điền vào chỗ trống:

a. rong, dong hay giong?

- .... ruổi           - .... chơi         - gánh hàng ....

- thong ....        - .... rêu          - trống .... cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười .... rượi            - nói chuyện .... rỉ

-  .... nhau đi chơi       - lá .... xuống mặt hồ.


a. rong, dong hay giong?

- rong ruổi           - rong chơi         - gánh hàng rong

- thong dong        - rong rêu          - trống giong cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười rượi            - nói chuyện rủ rỉ

-  rủ nhau đi chơi       - lá xuống mặt hồ.

3. Điền vào chỗ trống:

a. rong, dong hay giong?

- .... ruổi           - .... chơi         - gánh hàng ....

- thong ....        - .... rêu          - trống .... cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười .... rượi            - nói chuyện .... rỉ

-  .... nhau đi chơi       - lá .... xuống mặt hồ.

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
zawŋ˧˧ ʨəːj˧˧ ʐawŋ˧˥ ʨəːj˧˥ ɹawŋ˧˧ ʨəːj˧˧
ɹawŋ˧˥ ʨəːj˧˥ ɹawŋ˧˥˧ ʨəːj˧˥˧

Động từ[sửa]

rong chơi

  1. Đi chơi lang thang, không có mục đích.

    Suốt ngày rong chơi, chẳng học hành gì.

Tham khảo[sửa]

  • "rong chơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rong_chơi&oldid=2034932”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Động từ tiếng Việt

3. Điền vào chỗ trống:

a. rong, dong hay giong?

- .... ruổi           - .... chơi         - gánh hàng ....

- thong ....        - .... rêu          - trống .... cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười .... rượi            - nói chuyện .... rỉ

-  .... nhau đi chơi       - lá .... xuống mặt hồ.

Câu hỏi 2: (Trang 112 SGK tiếng việt lớp 3 tập 2) – Điền vào chỗ trống rong, dong hay giong hoặc rủ hay rũ ? phần soạn bài chính tả nhớ – viết: Bài hát trồng cây trang 112 SGK tiếng việt tập 2.

Điền vào chỗ trống:

a) rongdong hay giong?

… ruổi, … chơi, thong …, trống … cờ mở, gánh hàng …

b)  hay ?

Cười … rượi, nói chuyện … rỉ, … nhau đi chơi, lá … xuống mặt hồ

Trả lời:

a) rongdong hay giong ?

rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong.

b) rủ hay  ?

– cười  rượi, nói chuyện rủ rỉ.

– rủ nhau đi chơi, lá rủ xuống mặt hồ.

(BAIVIET.COM)

Chủ đề