Humbled là gì

Humble là gì ? Giải nghĩa từ “humble” chuẩn và đúng ngữ pháp

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Humble là gì ? Giải nghĩa từ “humble” chuẩn và đúng ngữ pháp

Humble là gì ? Tìm hiểu nghĩa chính xác của từ “humble” được hiểu theo nghĩa như thế nào, giải đáp về cách sử dụng và từ đồng nghĩa với từ humble.

Humble là gì chính là từ khóa được nhiều người tìm kiếm phổ biến. Với từ humble này thì nó được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, trong giao tiếp và văn viết trong tiếng Anh. Vậy để biết rõ về nghĩa, cách dùng của humble thì chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết tại bài viết dưới đây nhé!

Humble là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Tính từSửa đổi

humble

  1. Khiêm tốn, nhún nhường. a humble attiude — thái độ khiêm tốn
  2. Khúm núm. to be very humble towards one's superious — có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
  3. Thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần). humble position — địa vị thấp kém to be of humble birth — xuất thân từ tầng lớp dưới
  4. Xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật... ). a humble housee — căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé

Thành ngữSửa đổi

  • to eat humble pie: Phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục.

Ngoại động từSửa đổi

humble ngoại động từ

  1. Làm nhục, sỉ nhục.
  2. Hạ thấp. to humble oneself — tự hạ mình

Chia động từSửa đổi

humble

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to humble
humbling
humbled
humble humble hoặc humblest¹ humbles hoặc humbleth¹ humble humble humble
humbled humbled hoặc humbledst¹ humbled humbled humbled humbled
will/shall²humble will/shallhumble hoặc wilt/shalt¹humble will/shallhumble will/shallhumble will/shallhumble will/shallhumble
humble humble hoặc humblest¹ humble humble humble humble
humbled humbled humbled humbled humbled humbled
weretohumble hoặc shouldhumble weretohumble hoặc shouldhumble weretohumble hoặc shouldhumble weretohumble hoặc shouldhumble weretohumble hoặc shouldhumble weretohumble hoặc shouldhumble
humble let’s humble humble

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề