Humble là gì ? Giải nghĩa từ “humble” chuẩn và đúng ngữ pháp
Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Humble là gì ? Giải nghĩa từ “humble” chuẩn và đúng ngữ pháp
Humble là gì ? Tìm hiểu nghĩa chính xác của từ “humble” được hiểu theo nghĩa như thế nào, giải đáp về cách sử dụng và từ đồng nghĩa với từ humble.
Humble là gì chính là từ khóa được nhiều người tìm kiếm phổ biến. Với từ humble này thì nó được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, trong giao tiếp và văn viết trong tiếng Anh. Vậy để biết rõ về nghĩa, cách dùng của humble thì chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết tại bài viết dưới đây nhé!
Humble là gì
Tiếng AnhSửa đổiTính từSửa đổi
humble
- Khiêm tốn, nhún nhường. a humble attiude — thái độ khiêm tốn
- Khúm núm. to be very humble towards one's superious — có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
- Thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần). humble position — địa vị thấp kém to be of humble birth — xuất thân từ tầng lớp dưới
- Xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật... ). a humble housee — căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
Thành ngữSửa đổi
- to eat humble pie: Phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục.
Ngoại động từSửa đổi
humble ngoại động từ
- Làm nhục, sỉ nhục.
- Hạ thấp. to humble oneself — tự hạ mình
Chia động từSửa đổi
humble
to humble | |||||
humbling | |||||
humbled | |||||
humble | humble hoặc humblest¹ | humbles hoặc humbleth¹ | humble | humble | humble |
humbled | humbled hoặc humbledst¹ | humbled | humbled | humbled | humbled |
will/shall²humble | will/shallhumble hoặc wilt/shalt¹humble | will/shallhumble | will/shallhumble | will/shallhumble | will/shallhumble |
humble | humble hoặc humblest¹ | humble | humble | humble | humble |
humbled | humbled | humbled | humbled | humbled | humbled |
weretohumble hoặc shouldhumble | weretohumble hoặc shouldhumble | weretohumble hoặc shouldhumble | weretohumble hoặc shouldhumble | weretohumble hoặc shouldhumble | weretohumble hoặc shouldhumble |
— | humble | — | let’s humble | humble | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)