Điểm xét học bạ Học viện Tài chính 2022
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2022 - Năm 2022 Học viện tài chính tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển. Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tài chính có thể sử dụng linh hoạt các phương thức xét tuyển để tăng thêm cơ hội trúng tuyển. Dưới đây là một số thông tin mới về điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022, điểm sàn cũng như điều kiện xét tuyển Học viện Tài chính 2022. Mời các bạn cùng theo dõi.
- Điểm chuẩn HUFI 2022
1. Thông tin tuyển sinh HV Tài chính 2022
Năm 2022, Học viện Tài chính tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Phương thức 1: xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Chi tiết đề án tuyển sinh Học viện Tài chính mời các bạn tham khảo trong file Tải về hoặc Tại đây.
2. Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022
Hiện tại Học viện Tài chính vẫn chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn năm 2022. Hoatieu sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi có thông báo từ trường.
3. Điểm chuẩn Học viện Tài chính các năm
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2017 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) | 35,77 | 32,7 | 29,82 | 27 | 31,92 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 26,35 | 24,7 | 21,65 | 20,55 | 23 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,7 | 25,5 | 25,55 | 21,3 | 24,5 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26,1 | 25 | 21,45 | 20 | 22,5 |
5 | 7340301 | Kế toán | 26,55 | 26,2 | 23,3 | 21,25 | 25 |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26,1 | 24,85 | 21,25 | 19,75 | 22,25 |
7 | 7340201C06 | Hải quan & Logistics (hệ số 2) | 36,22 | 31,17 | - | - | - |
8 | 7340201C09 | Phân tích tài chính (hệ số 2) | 35,63 | 31,8 | - | - | - |
9 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp (hệ số 2) | 35,7 | 30,17 | - | - | - |
10 | 7340201D | Tài chính - Ngân hàng | 26,45 | 25 | 22 | 20,2 | 22,5 |
11 | 7340301D | Kế toán | 26,95 | 26,2 | 23 | 21,55 | 24,5 |
12 | 7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp (hệ số 2) | 35,13 | 30,57 | - | - | - |
13 | 7340302C22 | Kiểm toán (hệ số 2) | 35,73 | 31 | - | - | - |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Học viện Tài Chính (mã trường HTC) được thành lập từ năm 1963. Đây là một trung tâm nghiên cứu, đào tạo cũng cấp nhân sự kế toán, tài chính chất lượng cao cho cả nước, có uy tín trong khu vực.
Năm 2021 điểm chuẩn đại học trung bình cao hơn các năm trước, trường Học Viện Tài Chính có điểm chuẩn tăng từ 1,4 đến 3,52 điểm so với năm 2020.
Kế Toán và Tài Chính Ngân Hàng là 2 chương trình chất lượng cao của HVTC. Trong đó chuyên ngành lấy điểm cao nhất là ngành Hải quan & Logistics: 36,22 điểm, trong đó điểm môn Toán phải >=8,5 điểm.
Chuyên ngành lấy điểm thấp nhất là ngành Hệ thống thông tin quản lý: 26,1 điểm.
Dưới đây là Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính qua từng năm để Thí sinh tham khảo (Tiếng Anh nhân đôi)
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN TÀI CHÍNH – 2021
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2020
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 | 31.17 |
Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31.8 |
Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.17 |
Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.57 |
Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32.7 |
Kinh tế | A01, D01, D07 | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25 |
Kế toán | A00, A01,007 | 26.2 |
Kế toán | D01 | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24.85 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2019
Năm 2019 điểm trúng tuyển vào trường Học Viện Tài Chính được công bố trong đó Ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21,25, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 29,82
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.82 | T0 >= 7, NV1 – NV2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 21.65 | T0 >= 8.2, NV1 – NV2 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.55 | T0 >= 8.8, NV1 – NV2 |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.45 | T0 >= 7.4, NV1 – NV2 |
5 | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 23.3 | T0 >= 7.8, NV1 – NV2 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 23 | T0 >= 8, NV1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 – 5 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 20.55 | Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.3 | Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 – 7 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20 | Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 – 5 |
5 | 7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 20.2 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 – 6 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 | Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 – 3 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 21.55 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 19.75 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
==>> Xem Thêm:
+ Liên Thông Học Viện Tài Chính hệ chính quy
+ Học phí Học Viện Tài Chính 2022 – 2023
Di An