Điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp và kết quả thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Bắc |
21.0 |
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Nam |
19.0 |
Điểm chuẩn PTIT 2022
1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo phương thức xét kết hợp năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét kết hợp |
1. Cơ sở Hà Nội |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
22.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
22.5 |
Công nghệ thông tin |
27.97 |
An toàn thông tin |
27.06 |
Công nghệ đa phương tiện |
26.45 |
Truyền thông đa phương tiện |
26.92 |
Quản trị kinh doanh |
23.03 |
Thương mại điện tử |
26.82 |
Marketing |
25.5 |
Kế toán |
23.04 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
24.27 |
2. Cơ sở đào tạo phía Nam |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
22.93 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
27.41 |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
25.48 |
Công nghệ thông tin |
22.77 |
An toàn thông tin |
23.41 |
Công nghệ đa phương tiện |
22.64 |
Quản trị kinh doanh |
26.25 |
Marketing |
24.18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1. Cơ sở Hà Nội |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.3 |
Công nghệ thông tin |
21.5 |
An toàn thông tin |
20.65 |
Công nghệ đa phương tiện |
20.2 |
Truyền thông đa phương tiện |
20.45 |
Quản trị kinh doanh |
18.05 |
Thương mại điện tử |
20.7 |
Marketing |
19.7 |
Kế toán |
18.15 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
19.65 |
2. Cơ sở đào tạo phía Nam |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
19.63 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
18.4 |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
19.93 |
Công nghệ thông tin |
16.45 |
An toàn thông tin |
18.98 |
Công nghệ đa phương tiện |
17.45 |
Marketing |
17.98 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
TTNV |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
25.65 |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
25.35 |
7 |
Công nghệ thông tin |
26.9 |
1 |
An toàn thông tin |
26.55 |
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
26.35 |
2 |
Truyền thông đa phương tiện |
26.55 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
25.9 |
4 |
Marketing |
26.45 |
3 |
Thương mại điện tử |
26.5 |
4 |
Kế toán |
25.75 |
2 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
25.9 |
9 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM |
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
22.7 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
19.3 |
2 |
Công nghệ thông tin |
25.9 |
9 |
An toàn thông tin |
25.4 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
19.4 |
4 |
Công nghệ đa phương tiện |
25.05 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
25.0 |
11 |
Marketing |
25.65 |
6 |
Kế toán |
23.95 |
7 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông các năm trước như sau:
Ngành |
2019 |
Điểm chuẩn 2020 |
|
|
Điểm chuẩn |
TTNV |
CƠ SỞ MIỀN BẮC |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
21.95 |
25.25 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
21.05 |
24.75 |
3 |
Công nghệ thông tin |
24.1 |
26.65 |
3 |
An toàn thông tin |
23.35 |
26.25 |
10 |
Công nghệ đa phương tiện |
22.55 |
25.75 |
3 |
Truyền thông đa phương tiện |
22.7 |
25.6 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
21.65 |
24.6 |
2 |
Marketing |
22.35 |
25.5 |
4 |
Thương mại điện tử |
22.45 |
24.35 |
4 |
Kế toán |
21.35 |
25.7 |
4 |
CƠ SỞ MIỀN NAM |
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
17 |
20 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
17 |
20.25 |
2 |
Công nghệ thông tin |
22 |
25.1 |
11 |
An toàn thông tin |
20 |
24.2 |
18 |
Công nghệ đa phương tiện |
21 |
23.8 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
19.7 |
23.5 |
6 |
Marketing |
21.2 |
24.6 |
6 |
Kế toán |
18 |
21.7 |
4 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn chưa cộng điểm ưu tiên (áp dụng cho thí sinh KV3)
- Nếu thừa chỉ tiêu, Học viện sẽ áp dụng tiêu chí phụ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Về nhập học và xác nhận nhập học:
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc dấu đỏ) về Học viện trước 17h ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện)
+ Các bạn nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Học viện theo địa chỉ: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông phía bắc (Số 10 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội) hay Cơ sở đào tạo phía Nam số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, TPHCM.
Tra cứu kết quả xét tuyển tại: https://tracuu.ptit.edu.vn hoặc tracuunhaphoc.ptit.edu.vn >>> Tham khảo trường ĐH phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Năm 2021, mức điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 19,3 - 26,9 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất với 26,55 điểm.
Năm 2021, ngành Truyền thông đa phương tiện và An toàn thông tin có mức điểm chuẩn bằng nhau với 26,55 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử tại cơ sở phía Nam có mức điểm chuẩn thấp nhất với 19,3 điểm.
Mặc dù mới mở năm 2021, ngành Công nghệ tài chính (cơ sở phía Bắc) vẫn có số điểm trúng tuyển khá cao là 25,9 điểm. Riêng với ngành Công nghiệp kỹ thuật điện, điện tử tại cơ sở phía Nam, mức điểm chuẩn giảm từ 20,25 điểm năm 2020 xuống còn 19,3 điểm năm 2021.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông từ năm 2018 - 2021
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn 2021
|
Điểm chuẩn 2020
|
Điểm chuẩn 2019
|
Điểm chuẩn 2018
|
Cơ sở phía Bắc
|
1
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
26,55
|
26,25
|
23,35
|
20,8
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
26,9
|
26,65
|
24,1
|
22
|
3
|
7329001
|
Công nghệ đa phương tiện
|
26,35
|
25,75
|
22,55
|
20,75
|
4
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
25,35
|
24,75
|
21,05
|
19,05
|
5
|
7340208
|
Công nghệ tài chính
|
25,9
|
---
|
---
|
---
|
6
|
7340301
|
Kế toán
|
25,75
|
24,35
|
21,35
|
19,65
|
7
|
7340115
|
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
|
26,45
|
25,5
|
22,35
|
20,3
|
8
|
7520207
|
Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
25,65
|
25,25
|
21,95
|
19,1
|
9
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
25,9
|
24,6
|
21,65
|
19,65
|
10
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
26,5
|
25,7
|
22,45
|
20,05
|
11
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
26,55
|
25,6
|
22,7
|
20,9
|
Cơ sở phía Nam
|
1
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
25,4
|
24,2
|
20
|
19
|
2
|
7329001
|
Công nghệ đa phương tiện
|
25,05
|
23,8
|
21
|
19,25
|
3
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
19,3
|
20,25
|
17
|
16,5
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25,9
|
25,1
|
22
|
20,25
|
5
|
7340301
|
Kế toán
|
23,95
|
21,7
|
18
|
17
|
6
|
7340115
|
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
|
25,65
|
24,6
|
21,2
|
19,3
|
7
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
22,7
|
20
|
17
|
17
|
8
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
19,4
|
---
|
---
|
---
|
9
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
25
|
23,5
|
19,7
|
18,2
|
Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vẫn giữ ổn định tuyển sinh theo 4 phương thức:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy.
Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022 dự tính trung bình khoảng từ 22 triệu đồng - 24 triệu đồng/năm học tùy vào ngành học. Học phí sẽ tăng theo lộ trình và tăng không quá 15%/năm.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Trương Vinh
Năm 2021, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tăng đáng kể so với năm 2021 và dao động trong khoảng từ 20,8 đến 26,45 điểm.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định, nắm giữ vị trí cao nhất suốt nhiều năm là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Công nghệ thông tin luôn là nhóm ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. Năm 2021, điểm chuẩn ngành cao nhất lấy 28,43 là ngành Khoa học máy tính (IT1).
Năm 2021, ngành Kinh tế đối ngoại của đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội có điểm chuẩn cao nhất với 28,8 điểm.
|