Học ngôn ngữ anh gồm những môn nào năm 2024

Bạn là người yêu thích tiếng Anh và có mong muốn được học tập, nhưng lại thắc mắc rằng chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh học những gì? Đại học FPT Cần Thơ sẽ giải đáp câu hỏi trên bằng bài viết dưới đây!

Mục lục

  1. Ngôn ngữ Anh là gì?
  2. Ngôn ngữ Anh học những gì? Các môn học ngành Ngôn ngữ Anh
  3. Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở đâu?
  4. Lời kết

Ngôn ngữ Anh là gì?

Ngôn ngữ Anh là ngành học chuyên nghiên cứu, đào tạo cho sinh viên mọi kỹ năng học tiếng Anh nhằm giúp cho người học có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thục. Đồng thời, ngành Ngôn ngữ Anh còn trang bị thêm những kiến thức về lịch sử, văn hóa, kinh tế của các quốc gia sử dụng tiếng Anh trên thế giới.

.png)

Tuy đây là ngành học không mới, nhưng nó vẫn có sức ảnh hưởng nhất định. Hằng năm, số lượng sĩ tử đăng ký vào học ngành này rất lớn.

Điều ấy chứng tỏ rằng Ngôn ngữ Anh là ngành học đầy tiềm năng và triển vọng. Bên cạnh đó, sinh viên học ngành này sau khi ra trường sẽ có thêm nhiều cơ hội trong tìm kiếm việc làm với mức thu nhập ổn định.

\>> Xem thêm: Ngôn ngữ Anh là gì? Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh mới nhất

Ngôn ngữ Anh học những gì? Các môn học ngành Ngôn ngữ Anh

Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được đào tạo bài bản kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về tiếng Anh và văn hoá, lịch sử,... của các nước sử dụng tiếng Anh. Đây cũng là câu trả lời tổng quan cho thắc mắc: Ngôn ngữ Anh học những gì.

Sau khi học được những kiến thức này, sinh viên đã có thể làm chủ và sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị thêm các kiến thức bổ trợ về mọi mặt trong xã hội như kinh tế, xuất nhập khẩu, quan hệ quốc tế, khách sạn… để sở hữu thêm nhiều cơ hội việc làm trong tương lai.

Tại trường Đại học FPT Cần Thơ, ngành Ngôn ngữ Anh được đào tạo trong khoảng thời gian từ 3-4 năm. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tại đây được xây dựng trên cơ sở chương trình của trường Đại học Melbourne (Australia). Chính vì vậy, các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh tại trường F bao gồm:

  • Tiếng Anh nền tảng từ Top Notch 1 đến Summit 2 (6 mức tiếng Anh còn tùy vào kết quả thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào để xếp lớp).
  • Tiếng Anh chuyên ngành (theo mức độ 1,2,3).
  • Ngữ âm
  • Ngữ pháp nâng cao
  • Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kỹ năng giao tiếp đa văn hoá
  • Ngôn ngữ học
  • Biên - phiên dịch
  • Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung hoặc tiếng Nhật).
  • Các môn giáo dục đại cương, giáo dục thể chất - quốc phòng.

.png)

Hơn thế nữa, từ năm đầu tiên, sinh viên có thể có 1 học kỳ học tiếng Anh tại nước ngoài.

Sinh viên có thể lựa chọn các môn học chuyên sâu theo khả năng và sở thích: tiếng Anh Thương mại và tiếng Anh Công nghệ Thông tin.

Năm thứ 3, sinh viên được làm việc thực tế từ 4 – 8 tháng tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước tại học kỳ Thực tập tại doanh nghiệp (On the Job Training).

Bên cạnh kiến thức chuyên ngành, sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh còn được trau dồi thêm kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng sống, đàm phán, quản lý thời gian, quản lý tài chính… qua các hoạt động phát triển cá nhân.

\>> Xem thêm: Học Ngôn ngữ Anh có thất nghiệp? Có dễ xin việc không?

.png)

Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh uy tín, chất lượng xuất hiện trên khắp cả nước, và Đại học FPT Cần Thơ nằm trong số đó.

Năm 2023, Đại học FPT dự kiến tuyển sinh các ngành, chuyên ngành gồm:

1. Công nghệ thông tin: Kỹ thuật phần mềm, Thiết kế đồ họa, An toàn & bảo mật thông tin, Trí tuệ nhân tạo

2. Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Truyền thông đa phương tiện, Tài chính (dự kiến)

3. Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh - Trung (dự kiến)) Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn

.jpg)

Hoàn thành chương trình học tại Đại học FPT, sinh viên dễ dàng theo đuổi các bậc học cao hơn, học chuyển tiếp tại các trường danh tiếng trên thế giới hay tự tin khẳng định bản thân tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-ĐHTL ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Thủy lợi)

TT Môn học (Tiếng Việt) Môn học (Tiếng Anh) Mã môn học Bộ môn quản lý Tín chỉ HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 I GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG GENERAL EDUCATION 30 I.1 Lý luận chính trị Political Subjects 13 1 Pháp luật đại cương General Law GEL111 Mác - Lênin 2 2 2 Triết học Mác - Lênin Marxist-Leninist Philosophy MLP121 Mác - Lênin 3 3 3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Marxist-Leninist Political Economy MLPE222 Mác - Lênin 2 2 4 Chủ nghĩa xã hội khoa học Science socialism SCSO232 Mác - Lênin 2 2 5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam HCPV343 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 6 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Thought HCMT354 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 I.2 Kỹ năng Communication Skills 9 7 Kỹ năng học đại học Essential College Study Skills STUD101 Tiếng Anh 3 3 9 Kỹ năng mềm và tinh thần khởi nghiệp Soft skills and Entreprenership COPS111 Phát triển kỹ năng 3 3 8 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology RESE103 Tiếng Anh 3 3 I.3 Khoa học tự nhiên và tin học Natural Science & computer 2 10 Tin học cơ bản Introduction to Informatics CSE100 Tin học và Kỹ thuật tính toán 2 2 I.4 Ngoại ngữ Foreign Language 6 11 Tiếng Nhật 1 Japanese 1 JAP112 Tiếng Anh 3 3 12 Tiếng Nhật 2 Japanese 2 JAP223 Tiếng Anh 3 3 I.5 Giáo dục quốc phòng National Defence Education 165t 8* I.6 Giáo dục thể chất Physical Education 5* 1* 1* 1* 1* 1* II GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP PROFESSIONAL EDUCATION 110 II.1 Kiến thức cơ sở khối ngành Foundation Subjects 6 13 Dẫn luận ngôn ngữ Introduction to Linguistics LING103 Phát triển kỹ năng 2 2 14 Cơ sở văn hoá Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture CULT104 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 15 Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization CIVI104 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 II.2 Kiến thức cơ sở ngành Core Subjects 49 16 Luyện âm tiếng Anh English Pronunciation Training EPRO101 Tiếng Anh 3 3 17 Kỹ năng tiếng tổng hợp 1 English Integrated Skill 1 ENGL111 Tiếng Anh 4 4 18 Kỹ năng tiếng tổng hợp 2 English Integrated Skill 2 ENGL121 Tiếng Anh 4 4 19 Kỹ năng tiếng tổng hợp 3 English Integrated Skill 3 ENGL132 Tiếng Anh 4 4 20 Kỹ năng tiếng tổng hợp 4 English Integrated Skill 4 ENGL142 Tiếng Anh 4 4 21 Kỹ năng Nghe 1 English Listening Skill 1 LIST113 Tiếng Anh 2 2 22 Kỹ năng Nói 1 English Speaking Skill 1 SPEA113 Tiếng Anh 2 2 23 Kỹ năng Đọc 1 English Reading Skill 1 READ113 Tiếng Anh 2 2 24 Kỹ năng Viết 1 English Writing Skill 1 WRIT113 Tiếng Anh 2 2 25 Kỹ năng Nghe 2 English Listening Skill 2 LIST124 Tiếng Anh 2 2 26 Kỹ năng Nói 2 English Speaking Skill 2 SPEA124 Tiếng Anh 2 2 27 Kỹ năng Đọc 2 English Reading Skill 2 READ124 Tiếng Anh 2 2 28 Kỹ năng Viết 2 English Writing Skill 2 WRIT124 Tiếng Anh 2 2 29 Kỹ năng Đọc 3 English Reading Skill 3 READ135 Tiếng Anh 3 3 30 Kỹ năng Viết 3 English Writing Skill 3 WRIT135 Tiếng Anh 3 3 31 Kỹ năng Nghe 3 English Listening Skill 3 LIST135 Tiếng Anh 3 3 32 Kỹ năng Nói 3 English Speaking Skill 3 SPEA135 Tiếng Anh 3 3 33 Kỹ năng tư duy phê phán Critical Thinking Skills CRIT106 Tiếng Anh 2 2 II.3 Kiến thức ngành Core Units 15 II.3.1 Các học phần bắt buộc Compulsory Units 11 34 Ngữ pháp Tiếng Anh English Grammar GRAM111 Tiếng Anh 3 3 35 Dẫn nhập Ngữ âm và Âm vị học Tiếng Anh Introduction to English Phonetics and Phonology PHON104 Tiếng Anh 2 2 36 Đất nước học Anh-Mỹ British-American Country Study BACS106 Tiếng Anh 3 3 37 Giao thoa văn hoá Cross-Cultural Communication CROS106 Tiếng Anh 3 3 II.3.2 Các học phần lựa chọn Selective Units 4 4 38 Dẫn nhập ngữ nghĩa học tiếng Anh Introduction to English Semantics SEMA105 Tiếng Anh 2 2 39 Dẫn nhập ngôn ngữ học đối chiếu Introduction to Contrastive Analysis CONT105 Tiếng Anh 2 2 40 Dẫn nhập ngữ dụng học Tiếng Anh Introduction to English Pragmatics PRAG105 Tiếng Anh 2 2 41 Dẫn nhập từ vựng học Tiếng Anh Introduction to English Lexicology LEXI105 Tiếng Anh 2 2 42 Dẫn nhập phân tích diễn ngôn Introduction to Discourse Analysis DISC105 Tiếng Anh 2 2 II.4 Thực tập và Học phần tốt nghiệp Internship and Graduation thesis 10 43 Thực tập tốt nghiệp Internship INTE108 Tiếng Anh 3 3 44 Khoá luận tốt nghiệp Graduation Paper PAPE108 Tiếng Anh 7 7 II.5 Kiến thức chuyên ngành English Language Expertise 30 II.5.1 Chuyên ngành Biên - Phiên dịch Translation and Interpretation 30 II.5.1.1 Các học phần bắt buộc Compulsory Units 21 45 Biên dịch 1 Translation 1 TRAN126 Tiếng Anh 3 3 47 Phiên dịch 1 Interpreting 1 INTE116 Tiếng Anh 3 3 49 Lý thuyết dịch Theory of Translation TRAN116 Tiếng Anh 3 3 46 Biên dịch 2 Translation 2 TRAN137 Tiếng Anh 3 3 48 Phiên dịch 2 Interpreting 2 INTE127 Tiếng Anh 3 3 50 Nghệ thuật nói trước công chúng The Art of Public Speaking APS107 Tiếng Anh 3 3 51 Biên phiên dịch nâng cao Advanced Translation and Interpreting TRAN147 Tiếng Anh 3 3 II.5.1.2 Các học phần tự chọn Selective Units 9 9 52 Tiếng Anh Kinh tế và Giao tiếp thương mại English for Economics and Business Communication EEBC107 Tiếng Anh 3 3 53 Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng English for Finance and Banking FINA107 Tiếng Anh 3 3 54 Tiếng Anh cho Công nghệ Thông tin English for Information Technology INFO107 Tiếng Anh 3 3 55 Kỹ năng biên tập văn bản và viết báo cáo Document Composing and Report Writing Skills DOCU107 Tiếng Anh 3 3 56 Tiếng Anh du lịch – khách sạn English for Tourism and Hospitality TOUR107 Tiếng Anh 3 3 57 Tiếng Anh báo chí Truyền thông English for Media and Journalism JOUR107 Tiếng Anh 3 3 58 Thư tín thương mại Business Correspondence CORR107 Tiếng Anh 3 3 Tổng cộng (I + II) Total 140 16 14 20 20 20 19 21 10 II.5.2 Chuyên ngành Quản trị và truyền thông Administration and Communication 30 II.5.2.1 Các học phần bắt buộc Compulsory Units 21 59 Biên dịch 1 Translation 1 TRAN126 Tiếng Anh 3 3 60 Phiên dịch 1 Interpreting 1 INTE116 Tiếng Anh 3 3 62 Quản trị nhân lực Human Resources Management HRM107 Tiếng Anh 3 3 61 Quan hệ công chúng Public Relations PR106 Tiếng Anh 3 3 63 Quản lý dự án Project Management PROJ107 Tiếng Anh 3 3 64 Quản trị sự kiện Event management EVEN107 Tiếng Anh 3 3 65 Quản trị văn phòng Office management OMAN107 Tiếng Anh 3 3 II.5.2.2 Các học phần tự chọn Selective Units 9 9 66 Tiếng Anh Kinh tế và Giao tiếp thương mại English for Economics and Business Communication EEBC107 Tiếng Anh 3 3 67 Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng English for Finance and Banking FINA107 Tiếng Anh 3 3 68 Tiếng Anh báo chí truyền thông English for Media and Journalism JOUR107 Tiếng Anh 3 3 69 Kỹ năng đàm phán kinh doanh Business Negotiating Skills NEGO107 Tiếng Anh 3 3 70 Kỹ năng biên tập văn bản và viết báo cáo Document Composing and Report Writing Skills DOCU107 Tiếng Anh 3 3 71 Thư tín thương mại Business Correspondence CORR107 Tiếng Anh 3 3 Tổng cộng (I + II) Total 140 16 14 20 20 20 19 21 10

ngành Ngôn ngữ Anh 1 năm học bao nhiêu tín chỉ?

Chương trình đào tạo Ngành Ngôn ngữ Anh từ năm học 2022 - 2023 sẽ bao gồm 132 tín chỉ, phân bổ trong 4 năm học.

ngành Ngôn ngữ Anh thi những môn gì?

Hiện nay, một số tổ hợp phổ biến được sử dụng để xét tuyển ngành ngôn ngữ Anh như:.

A01( Toán, Vật Lý, tiếng Anh).

D01 (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh).

D07 (Toán, Hóa Học, tiếng Anh).

D08 (Toán, Sinh Học, tiếng Anh).

D09 (Toán, Lịch Sử, tiếng Anh).

D10 (Toán, Địa Lý, tiếng Anh).

D11 (Ngữ Văn, Vật Lý, tiếng Anh).

Ngôn ngữ Anh có bao nhiêu chuyên ngành?

Về chuyên ngành đào tạo, ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch, Kinh tế - Quản trị - Thương mại, Giảng dạy tiếng Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có 3 chuyên ngành gồm: Biên - phiên dịch Tiếng Trung, Văn hóa du lịch Trung Quốc, Kinh tế - Thương mại.

Ngôn ngữ Anh là học những gì?

Ngôn ngữ Anh là ngành học nghiên cứu về ngôn ngữ, các phương pháp học tập và vận dụng thành thạo các kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) vào các lĩnh vực trong đời sống như: văn hóa, kinh tế, thương mại, ngoại giao du lịch… thông qua hình thức giao tiếp nói hoặc viết.