Lãi suất Ngân hàng Đông Á cập nhật mới nhất trong tháng 1/2022
Nguồn: Dong A Bank.
Trong tháng 1/2022, nếu khách hàng tham gia gửi tiết kiệm với số tiền từ 10 triệu đồng trở lên sẽ được ngân hàng cộng thêm biên độ lãi suất tương ứng theo số tiền gửi.
Cụ thể, với số gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ, khách hàng sẽ được cộng thêm lãi suất như sau:
- Từ 10 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng cộng 0,13%/năm.
- Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng cộng 0,15%/năm.
- Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng cộng 0,17%/năm.
- Từ 1 tỷ đồng đến dưới 500 tỷ đồng cộng 0,19%/năm.
- Từ 500 tỷ đồng trở lên cộng 0,5%/năm.
Đối với các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên lĩnh lãi cuối kỳ còn lại và có số tiền gửi tiết kiệm từ 10 triệu đồng đến 1 tỷ đồng trở lên sẽ được cộng thêm từ 0,13%/năm - 0,19%/năm.
Bảng biên độ cộng lãi suất tại Ngân hàng Đông Á
Nguồn: Dong A Bank.
Cũng trong tháng 1, Ngân hàng Đông Á sẽ triển khai thêm một số sản phẩm tiết kiệm khác với lãi suất cạnh tranh như: Tiết kiệm Silk+, Tiết kiệm Ưu việt, Tiết kiệm Trường An, Tiết kiệm Cho tương lai, Tiết kiệm Chắp cánh cho con yêu...
14-01-2022 Lãi suất Ngân hàng Bản Việt cập nhật mới nhất tháng 1/2022
Lãi suất gửi tiết kiệm Đông Á 2022 mới nhất
Dưới đây là lãi suất của các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á được cập nhật mới nhất tháng 02/2022:
Tiền gửi tiết kiệm thông thường VND
Kỳ hạn | Kỳ trả lãi |
||
Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
1 tuần | - | - | 0,20 |
2 tuần | - | - | 0,20 |
3 tuần | - | - | 0,20 |
1 tháng | - | - | 3,60 |
2 tháng | 3,55 | - | 3,60 |
3 tháng | 3,54 | - | 3,60 |
4 tháng | 3,54 | - | 3,60 |
5 tháng | 3,53 | - | 3,60 |
6 tháng | 5,36 | 5,46 | 5,50 |
7 tháng | 5,35 | - | 5,50 |
8 tháng | 5,34 | - | 5,50 |
9 tháng | 5,42 | 5,52 | 5,60 |
10 tháng | 5,41 | - | 5,60 |
11 tháng | 5,40 | - | 5,60 |
12 tháng | 5,86 | 5,97 | 6,10 |
13 tháng | 6,21 | - | 6,50 |
18 tháng | 5,96 | 6,07 | 6,30 |
24 tháng | 5,87 | 5,98 | 6,30 |
36 tháng | 5,71 | 5,81 | 6,30 |
Tiền gửi tiết kiệm thông thường cho ngoại tệ
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ | |||
EUR | CAD | AUD | GBP | |
1 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
2 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
3 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
6 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
9 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
12 tháng | 0,00 % | 0,10 % | 0,10 % | 0,10 % |
Tiết kiệm Ưu Việt
Kỳ hạn gửi linh hoạt từ 1 tháng đến 12 tháng với mức lãi suất như sau:
Đơn vị: %/năm
Kỳ hạn | VND | USD |
1 Tháng | 3,60 | 0,00% |
2 Tháng | 3,60 | |
3 Tháng | 3,60 | |
4 Tháng | 3,60 | |
5 Tháng | 3,60 | |
6 Tháng | 5,50 | |
7 Tháng | 5,50 | |
8 Tháng | 5,50 | |
9 Tháng | 5,60 | |
10 Tháng | 5,60 | |
11 Tháng | 5,60 | |
12 Tháng | 6,10 |
Tiết kiệm chắp cánh cho con yêu
Lãi suất bằng lãi suất kỳ hạn 6 tháng lãi cuối kỳ của Tiết kiệm Ưu Việt là 6,10%/năm
Tiết kiệm Trường An
Khách hàng được linh hoạt lựa chọn kỳ hạn gửi từ 6 tháng đến 36 tháng. Lĩnh lãi theo tháng/theo quý hoặc theo nắm. Mức lãi suất của sản phẩm này như sau:
Kỳ hạn |
Kỳ trả lãi | ||
Theo tháng | Theo quý | Cuối kỳ | |
6 Tháng | 5,44% | 5,46% | 5,50% |
9 Tháng | 5,50% | 5,52% | 5,60% |
12 Tháng | 5,94% | 5,97% | 6,10% |
13 Tháng | 6,30% | 6,50% | |
15 Tháng | 6,08% | 6,30% | |
18 Tháng | 6,03% | 6,07% | 6,30% |
24 Tháng | 5,95% | 5,98% | 6,30% |
36 Tháng | 5,78% | 5,81% | 6,30% |
Tiết kiệm Silk +
Sản phẩm này có kỳ hạn gửi linh hoạt từ 1 tháng - 36 tháng, lĩnh lãi vào cuối kỳ. Lãi suất cụ thể như sau:
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ |
1 Tháng | 3,60% |
2 Tháng | 3,60% |
3 Tháng | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% |
6 Tháng | 5,50% |
7 Tháng | 5,50% |
8 Tháng | 5,50% |
9 Tháng | 5,60% |
10 Tháng | 5,60% |
11 Tháng | 5,60% |
12 Tháng | 6,10% |
13 Tháng | 6,50% |
15 Tháng | 6,30% |
18 Tháng | 6,30% |
24 Tháng | 6,30% |
36 Tháng | 6,30% |
Xem ngay: Top 10 ngân hàng gửi tiết kiệm uy tín hiện nay
Biểu lãi suất Ngân hàng Đông Á cập nhật mới nhất tháng 1/2022
Nguồn: Ngân hàng Đông Á
Bước sang tháng 1, nếu khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và có số tiền gửi từ 10 triệu đồng đến 500 tỷ đồng trở lên, thì vẫn được cộng thêm biên độ lãi suất từ 0,1 đến 0,5 điểm %.
Và tại kỳ hạn gửi từ 1 tháng trở lên lĩnh lãi cuối kỳ còn lại, sẽ cộng thêm biên độ lãi suất từ 0,1%/năm đến 0,16%/năm, tương ứng với số tiền gửi từ 10 triệu đồng đến 1 tỷ đồng trở lên.
Biên độ cộng lãi suất theo số tiền gửi tại Ngân hàng Đông Á
Nguồn: Ngân hàng Đông Á.
Trong tháng 1, Ngân hàng Đông Á còn triển khai một số sản phẩm huy động tiền gửi khác như: Tiết kiệm Silk+, Tiết kiệm Trường An, Tiết kiệm Chắp cánh cho con yêu, Tiết kiệm cho tương lai...
Biểu lãi suất Ngân hàng Đông Á cập nhật ngày 8/2/2022
Nguồn: Ngân hàng Đông Á
Tháng 2 này, khi khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ với số tiền gửi từ 10 triệu đồng đến 500 tỷ đồng trở lên, sẽ được cộng thêm biên độ lãi suất từ 0,13 điểm % đến 0,5 điểm %.
Đối với các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên lĩnh lãi cuối kỳ còn lại và có số tiền gửi từ 10 triệu đồng đến 1 tỷ đồng trở lên, thì cộng thêm biên độ lãi suất từ 0,13 điểm % đến 0,19 điểm %.
Biên độ cộng lãi suất theo số tiền gửi tại Ngân hàng Đông Á
Nguồn: Ngân hàng Đông Á
Ngoài ra, Ngân hàng Đông Á cũng sẽ triển khai thêm một số sản phẩm huy động tiền gửi khác cho khách hàng lựa chọn như:
- Tiết kiệm Silk+
- Tiết kiệm Trường An
- Tiết kiệm Chắp cánh cho con yêu
- Tiết kiệm cho tương lai
- Tiết kiệm có kỳ hạn VND,...