Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Câu 1, 2, 3, 4 trang 27 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 27 bài 107 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:



  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm

Phương pháp giải

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 2: Điền dấu > < = vào chỗ chấm

Phương pháp giải

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Lời giải:

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 3: Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0 là:

Phương pháp giải

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Lời giải:

Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0 là: Các phân số bé hơn 1 mà có mẫu số cố định là 4. Vậy tử số phải là các số bé hơn mẫu số và khác 0, nghĩa là các tử số phải là 1; 2; 3.

Vậy các phân số đó là :

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 27 Bài 4: Viết các phân số

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107
theo thứ tự từ bé đến lớn:

Phương pháp giải

- So sánh các phân số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 

- Áp dụng cách so sánh hai phân số cùng mẫu số:

 Trong hai phân số cùng mẫu số :

+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Lời giải:

Viết các phân số

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107
theo thứ tự từ bé đến lớn: Vì phân số có cùng mẫu số nên tử số

lớn thì phân số đó lớn. Vậy các phân số từ bé đến lớn là:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 1

Điền dấu \((>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm :

\(\displaystyle{4 \over 7}...{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{8 \over {15}}...{{11} \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{8 \over {17}}...{{11} \over {17}}\)

\(\displaystyle{9 \over {11}}...{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad\quad\quad{{13} \over {15}}...{9 \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {42}}...{{32} \over {42}}\)

Phương pháp giải:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle{4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{8 \over {17}}<{{11} \over {17}}\)

\(\displaystyle{9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad\quad\quad{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {42}}<{{32} \over {42}}\)

Bài 2

Điền dấu \((>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\displaystyle{9 \over 4}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{18} \over {15}}...1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {17}}...1\)

\(\displaystyle{8 \over 5}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{13} \over {15}}...1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{23} \over {24}}...1\)

Phương pháp giải:

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\).

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\).

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng \(1\).

Lời giải chi tiết:

 \(\displaystyle{9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{18} \over {15}}>1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {17}}=1\)

\(\displaystyle{8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{13} \over {15}}<1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{23} \over {24}}<1\)

Bài 107. SO SÁNH HÁI PHÂN số có CÙNG MAU số 4 3 _ > _ 7 7 9 - 12 11 < 11 |>1 4 1 5 _8_ 15 13 15 18 15 13 15 , 11 < —- 15 9 TT- 15 1 < 1 _8_ 11 17 < 17 17 32 42 < 42 1 23 —- < 24 _2 11 =1 18 Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0 là: Các phần số bé hơn 1 mà có mẫu số cố định là 4. Vậy tử sô" phải là các số bé hơn mẫu số và khác 0, nghĩa là các tử số phải là 1 ; 2 ; 3.