Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tayĐược chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên VnDoc.com, tài liệu: Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay, sẽ giúp các bạn học sinh học tập tốt môn hóa học và có kết quả học tập cao. Mời các bạn tham khảo.
Để cân bàng được mình có một số quy tắc như sau các bạn cần nắm vững
Ví dụ: Cu + HNO3 + Cu(NO3)2 + NO + H2O (1)
Với fx 500 ES thì vào mode → 3 → 2 là vào được giải hệ 3 ẩn 3 phương trình (với đời máy sau các bạn tự tìm hiểu cách vào hệ 3 ẩn 3 phương trình là được) Các bạn lưu ý điều hết sức quan trọng là vì máy tinh chỉ giải đến hệ bậc 3 nên chúng ta chỉ cân bằng được các phương trình từ 4 đến 5 chất như ví dụ trên là 5 chất Cu là 1 HNO3 là 2 Cu(NO3)2 là 3 NO là 4 và H2O là 5 chất là hết chứ sáu chất hay 7 chất thì cũng cân bằng được nhưng hơi phức tạp các bạn muốn biết thêm chi tiết hãy liên hệ qua yahoo của mình để biết rõ thêm.
Ví dụ (1) trên 4 chất quan tâm là :HNO3 Cu(NO3)2 NO H2O Sau khi nhập xong 3 số tương ứng (có nhân hệ số ví dụ OXI là 3x2=6) trên vào hệ phương trình ta được kết quả là X=2; và Y= -3/4 và Z=-1/2 (với các máy fx 500 thì bấm nút có dòng chữ Như ví dụ trên sẽ là 2,-3/4,-1/2,và 1 rồi chúng ta quy đồng kết quả vừa có (như kết quả trên là quy đồng với mẫu số chung là 4) sẽ có kết quả là 8/4 và 3/4 và 2/4 và 4/4 sau đó chúng ta chỉ giữ lấy các tử số là 8; 3; 2; 4 sau đó các bạn nhập 4 số vừa tính ra trên vào 4 chất HNO3; Cu(NO3)2; NO; H2O tương ứng sẽ có kết quả sau 3Cu; 8HNO3; 3Cu(NO3)2 và 2NO và 4H2O Bài tập cân bằng vận dụng 1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O 2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O 3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2O + H2O 4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2 + H2O 5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 6. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 7. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 8. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + H2O 9. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O 10. Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O 11. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O 12. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 13. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 14. Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH 15. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O 16. KClO3 → KCl + O2 17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 18. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 19. S + NaOH → Na2S + Na2S2O3 + H2O 20. NaOH + 4S → Na2SO4 + Na2S + H2O Download file tài liệu để xem thêm chi tiết Trên đây VnDoc đã giới thiệu Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm taytới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải. Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.
Phần 2. Cách giải hệ phương trình bằng máy tính casio đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án Lấy lại gốc, tổng ôn kiến thức, thăng hạng điểm số lớp 10 cùng bộ tài liệu HOT
Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Next
Phần 2. Cách giải hệ phương trình bằng máy tính casio
Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Next
|