Giải bất phương trình x2 8x+12=0

Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:

Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Bất phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5}  > 8 - 2x\) có nghiệm là:

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

$x$ Giao điểm

$\left ( 2 , 0 \right )$, $\left ( 6 , 0 \right )$

$y$ Giao điểm

$\left ( 0 , 12 \right )$

Giá trị bé nhất

$\left ( 4 , - 4 \right )$

Dạng tiêu chuẩn

$y = \left ( x - 4 \right ) ^ { 2 } - 4$

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:

Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Bất phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5}  > 8 - 2x\) có nghiệm là:

$x$ Giao điểm

$\left ( 2 , 0 \right )$, $\left ( 6 , 0 \right )$

$y$ Giao điểm

$\left ( 0 , 12 \right )$

Giá trị bé nhất

$\left ( 4 , - 4 \right )$

Dạng tiêu chuẩn

$y = \left ( x - 4 \right ) ^ { 2 } - 4$

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

Giải tích Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải tích

Giải Hệ Các Bất Phương Trình x^2-4x-12<0

Tôi không thể giải bài tập này.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1:giải bất phương trình :x^2 -8x +16 <0

Các câu hỏi tương tự

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Đúng

Sai

Đúng

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

hoặc

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Bất Đẳng Thức:

Ký Hiệu Khoảng:

6","color":0,"isGrey":false,"dashed":false,"holes":[]}],"asymptotes":[],"segments":[],"areaBetweenCurves":[],"points":[],"HasGraphInput":true}>

Video liên quan

Chủ đề